得過且過 (Dé guò qiě guò)
(1) satisfied just to get through (idiom); to muddle through
(2) without high ambitions, but getting by
There was (is?) a bird on Mount Wutai called Hanhao (寒號, lit. Crying In The Cold), which was born with fleshy wings but could not fly. Whenever summers came, the Hanhao bird would be covered in gorgeous, colorful feathers, and it proudly sang: “The phoenix is inferior to me! The phoenix is inferior to me!” It sang everyday, but did not know how to build a nest. By the time when late winters arrived, although it [the weather] was very cold, it [Hanhao bird] still wouldn’t build a nest, and all of its beautiful feathers fell off. When the cold wind hit, the bald bird could not help but wailed helplessly: “Let’s just get by! Let’s just get by!”
Discussion: A short-sighted person who became complacent after a trivial accomplishment. He had no plans for the future, and only looked at [lived for] the present. If he could be lazy, he would be lazy; if he could get by, he wouldn’t put in any effort. Once he encountered a setback he would hang his head dejectedly, being full of negative, pessimistic thoughts.
For a better future, [one must] accurately analyze both successes and failures, make a plan and work hard now. Success will surely belong to the diligent.
From https://dict.idioms.moe.edu.tw/bookView.jsp?ID=538
“Let’s just get by” refers to an attitude in life where one does just enough to get by. In one of the poems in his collection “Zayong” (雜詠, lit. Miscellaneous Songs), the great poet Lu You from the [Southern] Song Dynasty wrote about himself:
得過一日且一日,A day has passed, and another, [or “To live a day at a time”]
安知今吾非故吾?Do I know I’m not the same person as I was?
袖手明窗讀《周易》With folded arms I read the Book of Changes [Zhou Yi] by the moonlit window
不辜香飯一齋盂。And to enjoy that bowl of fragrant rice in the room.
By these [four lines] he meant to take things at a leisurely pace and live in this way everyday. This way of life turns out to not be bad at all, where one can quietly read Zhou Yi by the window under the moonlight, or to not betray the fragrant rice that one can put in his mouth (e.g. to taste and fully experience the texture and aroma of the rice). This “To live a day at a time” from the poem was thought to be the original source of the idiom “Let’s just get by.”
Pertaining to this idiom was an interesting legend from the Yuan Dynasty. In the fifteenth volume of Tao Zongyi‘s “Nan Cun Chuo Geng Lu” (南村輟耕錄) is a mention of the “Hanhao Creature” (寒號蟲):
There was a bird on Mount Wutai. Every spring and summer, its whole body was covered in gorgeous, well-developed plumage, in a most beautiful display. At this time, its cry sounded as if it wanted to say: “The phoenix is inferior to me! The phoenix is inferior to me!” But when fall and winter arrived, all of its feathers fell off and it became unpleasant to look at. At this time, its cry became more like “Let’s just get by! Let’s just get by!” So people called it the “Hanhao Creature” or the “Hanhao Bird”.
—– VOCABULARY —–
且 qiě – and; moreover; yet; for the time being; to be about to; both (… and …) [[thả: vả chăng, hơn nữa (thường dùng làm lời chuyển ý); lại, mà lại; … vừa … vừa; hãy, hãy thế, hãy thử; sắp, gần tới]]
號 háo – roar, cry [[hào: gào, thét, kêu to; khóc lớn, gào khóc; gió thổi mạnh phát ra tiếng lớn]]
hào – ordinal number; day of a month; mark; sign; business establishment; size; ship suffix; horn (wind instrument); bugle call; assumed name; to take a pulse; classifier used to indicate number of people [[hiệu: tên riêng, tên gọi, danh xưng; mệnh lệnh; tiệm, cửa hàng; dấu, dấu hiệu, tiêu chí; số thứ tự; cỡ, hạng, cấp (nói về vật phẩm); chủng, loại; lượng từ: người, lượt, chuyết; kèn, trống làm hiệu trong quân; hô hào, kêu gọi; ra mệnh lệnh; xưng hô, xưng vị; khoa trương, huênh hoang]]
翅 chì – wing [[sí: cánh (loài chim, loài sâu); vây cá]]
飛翔 fēi xiáng – to circle in the air; to soar
翔 xiáng – to soar; to glide [[tường: bay lượn, liệng quanh; đi vung tay; đậu, nghỉ; rõ ràng, xác thật; tốt lành; lên cao, tăng lên]]
夏季 xià jì – summer
季 jì – season; the last month of a season; fourth or youngest amongs brothers; classifier for seasonal crop yields [[quý: ngày xưa, thứ tự anh em từ lớn tới nhỏ xếp theo “bá, trọng, thúc, quý” 伯, 仲, 叔, 季. Tuổi nhỏ nhất gọi là “quý”; gọi thay cho “đệ” 弟 em; mùa; thời kì cố định trong năm; lượng từ: đơn vị thời gian bằng ba tháng; cuối, mạt; út, nhỏ, non (chưa thành thục)]]
來臨 lái lín – to approach; to come closer [[tiến đến gần]]
渾身 hún shēn – all over; from head to foot
渾 hún – muddy; to mix [[hồn: đục, vẩn; hồ đồ, ngớ ngẩn; khắp, cả; toàn thể, hoàn toàn; vẫn, còn; hỗn tạp]]
色彩 sè cǎi – tint; coloring; coloration; (fig.) flavor; character
彩 cǎi – (bright) color; variety; applause; applaud; lottery prize [[thải: văn chương; màu sắc; ánh ráng rực rỡ, quang hoa; lời khen, tiếng hoan hô; vết thương; giải thưởng, tiền được cuộc; sặc sỡ, nhiều màu sắc]]
斑斕 bān lán – gorgeous; brightly colored; multi-colored
斑 bān – spot; colored patch; stripe; spotted; striped; variegated [[ban: rằn, vằn, vết đốm, vệt màu sắc lẫn lộn; vết, ngấn; một phần nhỏ; có vằn, có đốm, lang lổ]]
斕 lán – see 斒斕
斒 bān – variegated; striped; marbled
搭 dā – to put up; to build (scaffolding); to hang (clothes on a pole); to connect; to join; to arrange in pairs; to match; to add; to throw in (resources); to take (boat, train) [[đáp: ngồi (xe, thuyền, máy bay, …); dựng, gác, bắc; khoác, vắt, treo; đắp lên, che lại; nối liền, liên tiếp; móc, dẫn, lôi kéo; tham dự, gia nhập; trộn lẫn, phối hợp; đè xuống, ấn; áo ngắn]]
窩 wō – nest; pit or hollow on the human body; lair; den; place; to harbor or shelter; to hold in check; to bend; classifier for litters and broods [[oa: tổ, ổ, lỗ (chỗ chim, thú, côn trùng ở); chỗ lõm, chỗ hoắm; chỗ người ở, chỗ người tụ tập; lượng từ: lứa, ổ; chứa chấp, tàng trữ; uốn, cuốn]]
等到 děng dào – to wait until; by the time when (sth is ready etc)
漂亮 piào liang – pretty, beautiful
漂 piāo – to float; to drift [[phiêu: nổi, trôi, lềnh bềnh; đánh, đập, kích; vay, mượn, mua chịu; tiêu tan hi vọng, sắp sửa thành công đột nhiên thất bại]]
piào – elegant; polished
脫落 tuō luò – to drop off; to come off; to lose (hair etc); to omit (a character when writing)
襲 xí – to attack; to inherit; classifier for suits (esp. of funeral robes) [[tập: kế thừa, nối tiếp, tiếp nhận; đánh bất ngờ, đánh úp; đến với, đập vào]]
光禿禿 guāng tū tū – bald; bare
禿 tū – bald; blunt [[ngốc: hói, trọc, trụi (không có lông, tóc, cây cỏ, lá); cùn, nhụt, không sắc bén; đầu đuôi không hoàn chỉnh]]
柰 nài – crab-apple; how can one help [[nại: cây “nại”, thuộc họ “tần”, trái tròn, vàng hoặc đỏ, ăn được, gọi là “tần quả” 蘋果]]
奈 nài – how can one help [[nại: đối phó, xử trí, lo liệu; kham, chịu được, có thể; nhưng mà, khổ nỗi; trợ từ ngữ khí: sao mà]]
奈何 nài hé – to do something to sb; to deal with; to cope; how?; to no avail
目光短淺 mù guāng duǎn qiǎn – to be shortsighted
成績 chéng jī, chéng jì – achievement; performance records; grades [[thành tích, thành tựu, kết quả]]
績 jī, jì – to spin (hemp etc); merit; accomplishment [[tích: đánh sợi, xe sợi; công nghiệp, thành quả]]
沾沾自喜 zhān zhān zì xǐ – immeasurably self-satisfied
沾 zhān – to moisten; to be infected by; to receive benefit or advantage through a contact; to touch [[triêm: thấm, thấm ướt; dính, chạm, tiếp xúc; nhiễm, lây; được nhờ cái tốt, hay của người khác; mang, có quan hệ; điếp: hí hửng, tự đắc]]
偷懶 tōu lǎn – to goof off; to be lazy [[uể oải, mệt mỏi]]
懶 lǎn – lazy [[lãn: lười biếng; đạm bạc; rã rời, bải hoải; biếng nhác; không muốn, không thích]]
過去 guò qù – (in the) past; former; previous; to go over; to pass by
遇 yù – to meet; to encounter; to reat; to receive; opportunity; chance [[ngộ: gặp, gặp nhau, không hẹn mà gặp; mắc phải, tao thụ; hợp, thích hợp, khế hợp, đầu hợp; đối xử, tiếp đãi; đối phó, chống cự; cơ hội, dịp]]
挫折 cuò zhé – setback; reverse; check; defeat; frustration; disappointment; to frustrate; to discourage; to set sb back; to blunt; to subdue
挫 cuò – obstructed; to fail; to oppress; to repress; to lower the tone; to bend back; to dampen [[tỏa: bẻ gãy, thất bại, như “tỏa chiết” 挫折 vấp ngã, thua thiệt; đè nén, ức chế; chịu khuất nhục]]
垂頭喪氣 chuí tóu sàng qì – hanging one’s head dispiritedly (idiom); dejected; crestfallen
垂 chuí – to hang (down); droop; dangle; bend down; hand down; bequeath; nearly; almost; to approach [[thùy: rủ xuống, buông, xòa; rơi, rớt xuống; truyền lại đời sau; theo sau, tùy; che đạy, bao trùm; ban cho cấp cho; biên cương; bên, cạnh; sắp, gần; lời tôn kính, kẻ dưới đối với người trên]]
屬於 shǔ yú – to be classified as; to belong to; to be part of
屬 shǔ – category; genus (taxonomy); family members; dependents; to belong to; subordinate to; affiliated with; be born in the year of (one of the 12 animals); to be; to prove to be; to constitute [[chúc: liền, nối; phó thác, dặn người làm giúp sự gì; đầy đủ; bám dính; chuyên chú vào cái gì; thuộc: thuộc về một dòng; chắp vá; vừa gặp; loài, lũ, bực]]
勤奮 qín fèn – hardworking; diligent
奮 fèn – to exert oneself (bound form) [[phấn: chim dang cánh bắt đầu bay; gắng sức lên; giơ lên; chấn động, rung động; dũng mãnh tiến tới, không sợ chết]]
能夠 néng gòu – to be capable of; to be able to; can
過得去 guò dé qù – lit. can pass through (an opening); fig. can get by (in life); tolerably well; not too bad; How are you getting by?; How’s life?
暫且 zàn qiě – for now, for the time being, temporarily
下去 xià qù – to go down; to descend; to go on; to continue; (of a servant) to withdraw [[đi xuống; tiếp tục]]
袖 xiù – sleeve; to tuck inside one’s sleeve [[tụ: tay áo; giấu trong tay áo]]
窗 chuāng – shutter; window [[song: cửa sổ; cửa sổ mở ở tường gọi là “dũ” 牖, mở ở trên cửa gọi là “song” 窗. Bây giờ thì gọi cửa sổ là “song” cả.]]
辜 gū – crime; sin [[cô: tội, vạ, lỗi lầm; làm trái ý, phật lòng, phụ lòng; mổ phanh muông sinh để tế lễ; ngăn, cản; ắt phải]]
辛 xīn – (of taste) hot or pungent; hard; laborious; suffering; eighth in order; octa [[tân: vị cay; chỉ các loại rau có vị hăng cay như hành, hẹ, tỏi, gừng; cay; nhọc nhằn, lao khổ; thương xót, đau xót]]
齋 zhāi – to fast or abstain from meat, wine etc; vegetarian diet; study room; building; to give alms (to a monk) [[trai: giữ trong sạch, ngăn tham dục, như ngày xưa sắp tế lễ tất kiêng rượu, kiêng thịt, ngủ nhà riêng gọi là “trai giới” 齋戒; thết cơm cho sư ăn; thư phòng, phòng học; bữa ăn chay, thức rau dưa, bữa ăn của sư]]
盂 yú – basin; wide-mouthed jar or pot [[vu: chén, lọ, ống; tên đất: (1) Thời Xuân Thu, đất của nước “Vệ” 衛, nay ở vào khoảng Hà Bắc. (2) Thời Xuân Thu, đất của nước “Tống” 宋, nay ở vào khoảng Hà Nam. (3) Thời Xuân Thu, đất của nước “Tấn” 晉, nay ở vào khoảng Sơn Tây.]]
閒散, 閑散 xián sǎn – idle; unused; at leisure
下來 xià lai – to come down; (after verb of motion, indicates motion down and towards us, also fig.); (indicates continuation from the past towards us); to be harvested (of crops); to be over (of a period of time); to go among the masses (said of leaders)
倒 dǎo – to fall; to collapse; to overthrow; to fail; to go bankrupt; to change (trains or buses); to move around; to resell at a profit [[đảo: ngã, đổ, té; lật đổ, sụp đổ; xoay mình, hạ người xuống; nằm thẳng cẳng, nằm dài ra, nằm dang tay chân; khàn (tiếng); nhượng lại, để lại, bán lại (cửa hàng, tiệm buôn); đổi, hoán; lộn, ngược]]
dào – to place upside down; to invert; to pour; to throw out; to move backwards; however; actually; as a matter of fact; contrary to expectation
辜負 gū fù – to fail to live up (to expectations); unworthy (of trust); to let down; to betray (hopes); to disappoint
噴 pēn – to puff; to spout; to spray; to spurt [[phôn: phun, phụt, vọt]]
pèn – (of a smell) strong; peak season (of a crop); (classifier for the ordinal number of a crop, in the context of multiple harvests) [[phún: phả mùi vào mũi; có khả năng phun ra, bắn vọt ra được; mùa (chỉ thời kì rau, quả, tôm, cá… sản xuất mạnh, bán ra đầy thị trường)]]
關於 guān yú – pertaining to; concerning; with regard to; about; a matter of
有趣 yǒu qù – interesting; fascinating; amusing [[hấp dẫn, lôi cuốn, thú vị]]
趣 qù – interesting; to interest [[thú: điều vui thích; việc làm, hành động; khuynh hướng (nói về ý chí, hành động); ý, ý vị; có thú vị, có hứng thú]]
取 qǔ – to take; to get; to choose; to fetch [[thủ: lấy, cầm; chọn lấy; chuốc lấy, tìm lấy; dùng; lấy vợ; làm]]
陶 táo – pottery; pleased [[đào: đồ gốm (làm bằng đất nung); chế tạo đồ gốm; giáo dục, bồi dưỡng; thông suốt, không làm trở ngại]]
輟 chuò – to stop (before completion); to cease; to suspend [[xuyết: thôi, nghỉ, dừng]]
耕 gēng – to plow; to till [[canh: cày ruộng; phàm dùng sức làm một việc gì khó nhọc mới được miếng ăn đều gọi là “canh”, như “thiệt canh” 舌耕 cày bằng lưỡi (tức dạy học), “bút canh” 筆耕 viết thuê]]
臺 tái – platform; stage; terrace; stand; support; station; broadcasting station; classifier for vehicles or machines [[đài: đài, kiến trúc cao có thể nhìn ra bốn phía; chỉ chung chỗ cao rộng để biểu diễn, hoạt động; bệ, bục (để đặt đồ vật lên trên); tên sở quan ngày xưa, cũng chỉ quan chức trông coi nơi đó; tên gọi cơ cấu, cơ sở; chữ dùng để tôn xưng]]
絢麗 xuàn lì – gorgeous; magnificent
絢 xuàn – adorned; swift; gorgeous; brilliant; variegated [[huyến: sặc sỡ, rực rỡ, hoa lệ; soi sáng, điểm xuyết; mê hoặc]]
麗 lì – beautiful [[lệ: đẹp]]
豐滿 fēng mǎn – ample; well developed; fully rounded
牠 tā – it (used for animals) [[đà: nó, dùng cho loài vật]]