感恩圖報 (Gǎn ēn tú bào) – Being grateful and seeking to repay the kindness
In the Spring and Autumn Period, the general Wu Zixu from the State of Wu led troops to attack the State of Zheng. The ruler of of Zheng, Duke Ding (鄭定公), said: “Whoever can make Wu Zixu turn back and not attack us, I will definitely reward him richly.” Unfortunately, no one was able to come up with a good plan to do this. Then in the morning of the fourth day, a young fisherman came to Duke Ding of Zheng and said: “I have a way to make Wu Zixu not attack Zheng.” Once Duke Ding of Zheng heard this, he immediately asked the fisherman: “How many soldiers and chariots will you need?” The fisherman shook his head and said: “I won’t require soldiers nor chariots, nor have use for food and drinks. I will only need to use my rowing oar, and this [alone] can send the tens of thousands of Wu soldiers back to Wu.”
How can a rowing oar be that powerful? The fisherman wedged the oar under his armpit and went to Wu’s barracks to look for Wu Zixu. He tapped the oar as he sang: “Man [hiding] in the water reeds, man [hiding] in the water reeds; who helped you crossed the river, who was your benefactor? Seven stars were imprinted on the legendary sword, which was given to you, to carry by your side. Today you are all important and grand, but do you still remember the old fisherman?” Wu Zixu saw the rowing oar in the young fisherman’s hand and immediately asked him: “Young man, who are you?” The fisherman then replied: “Don’t you see the oar in my hand? My father spent his life alongside this oar, when he also saved your life with it.” When Wu Zixu heard this, he said: “I remember now! Back then when I was fleeing [from Chu], a fisherman had aided me. I have always thought about repaying him! It turns out that you are his son. What are you doing here?” The fisherman said: “It was because your State of Wu coming here to attack our State of Zheng that all of us fishermen are being called here. Our ruler, Duke Ding of Zheng, said [to us]: ‘I will richly reward whoever can talk General Wu into retiring his troops and not attack Zheng.’ Hence I hope General Wu will not attack Zheng because my dead father had once saved you, and so that I can obtain some of the rewards when I go back [to see the Duke].” [On hearing this,] Wu Zixu said with a grateful tone: “I am alive and being a general today all because your father had saved me [that day]. How can I [ever] forget his kindness? I will quickly help you [in this matter]!” After Wu Zixu finished speaking, he immediately ordered his Wu troops to retreat. The fisherman was overjoyed and brought back this good news to Duke Ding of Zheng. In a short while, all the citizens of Zheng regarded the fisherman as their great savior, calling him the “Fishing Minister” (打漁的大夫), and Duke Ding of Zheng [also] granted him 100 li’s of land.
[Note: from https://baike.baidu.com/item/%E8%8A%A6%E4%B8%AD%E4%BA%BA/7698071, the following is a story regarding the phrase “Man In Reeds” (蘆中人). This term “Man In Reeds” is [exclusively] associated with Wu Zixu.
In Zhao Ye’s Spring and Autumn Annals of Wu-Yue – Biographies of King Liao and Prince Guang [see volume 3], it was written: “Wu Zixu was a minister of Chu, but fled to Wu; when he reached the river, a fisherman brought him to the other shore. When he saw that Zixu was starving, he said: ‘I will go search for food for you.’ After the fisherman left, Zixu grew suspicious [that the fisherman might report him], so he hid in the thick reeds [of the river]. A short while later, the fisherman returned and called out to him: “Man in reeds, man in reeds, is he not a gentleman in needs?”]
—– VOCABULARY —–
胥 xū – all; assist; to store [[tư: ngày xưa chỉ chức quan coi việc bắt giặc cướp, sau chỉ chức quan nhỏ; chờ, đợi; coi xét, thị sát; lẫn nhau, hỗ tương; đều; đặt cuối câu, biểu thị ngữ khí]]
定 dìng – to set; to fix; to determine; to decide; to order [[định: đã đúng, không sửa đổi nữa; không dời đổi, bất động; đã liệu, đã tính trước, đã quy định; làm thành cố định; làm cho yên ổn; làm cho chắc chắn, không thay đổi nữa; ước định, giao ước; cuối cùng, rốt cuộc (biểu thị nghi vấn); tất nhiên, hẳn là, chắc chắn]]
誰 shéi – who [[thùy: gì (tiếng để hỏi); ai; biểu thị phản vấn – chẳng lẽ, lẽ nào, sao lại]]
獎賞 jiǎng shǎng – reward; prize; award
獎 jiǎng – prize; award; encouragement [[tưởng: giải thưởng, phần thưởng; tiền trúng giải; khen ngợi, xưng tán, biểu dương; khuyến khích, khích lệ; giúp đỡ, bang trợ]]
可惜 kě xī – it is a pity; what a pity; unfortunately
惜 xī – to cherish; to begrudge; to pity [[tích: đau tiếc, bi thương; quý trọng, yêu quý, không bỏ được; tham, keo kiệt]]
跑 pǎo – to run; to run away; to escape; to run around (on errands etc); (of a gas or liquid) to leak or evaporate; (verb complement) away; off [[bào: chạy; chạy trốn, chạy thoát; đi, đến; bay, văng, chảy, bốc hơi (vật thể dời khỏi vị trí); chạy công việc; gặp vận may; cào, bới (động vật dùng chân đào đất)]]
搖 yáo – to shake; to rock; to row; to crank [[diêu: lay động, lắc, rung, xua, vẫy; quấy nhiễu, cũng đọc là “dao”]]
只要 zhǐ yào – if only; so long as
只 zhǐ – only; merely; just; but [[chỉ: trợ từ giữa câu hoặc cuối câu, biểu thị cảm thán hoặc xác định; chỉ có; chỉ, chỉ … mà thôi; nhưng, nhưng mà]]
槳 jiǎng – oar, paddle [[tưởng: mái chèo; Mái chèo ngắn nhỏ gọi là “tưởng” 槳, loại to dài gọi là “lỗ” 櫓]]
夾 jiā – to press from either side; to place in between; to sandwich; to carry sth under armpit; wedged between; between; to intersperse; to mix; to mingle; clip; folder [[giáp: gắp, kèm cặp, ép giữ cả hai bên; cắp (mang dưới nách); xen lẫn, chen vào; hai lớp; gần, kề bên; từ hai bên phải trái dồn ép lại; ngầm giấu; bến đỗ thuyền; cái cặp, cái nhíp, cái kẹp (đẻ gắp, cặp)]]
胳肢窩 gā zhī wō – armpit, như: giáp chi oa 夾肢窩,夹肢窝
胳 gā, gē – armpit [[cách: phần dưới nách; phần từ vai xuống tới tay, như “cách tí” 胳臂 cánh tay]]
肢 zhī – limb [[chi: chân tay người, chân giống thú, chân cánh giống chim đều gọi là “chi”; sống lưng]]
窩 wō – nest; pit or hollow on the human body; lair; den; place; to harbor or shelter; to hold in check; to bend [[oa: tổ, ổ, lỗ (chỗ chim, thú, côn trùng ở); chỗ lõm, chỗ hoắm; chỗ người ở, chỗ người tụ tập; lượng từ – lứa, ổ; chứa chấp, tàng trữ; uốn, cuốn]]
唱 chàng – to sing; to call loudly; to chant [[xướng: hát, ca; kêu, gọi to; đề ra, phát khởi; chỉ chung thi từ, ca khúc]]
敲打 qiāo dǎ – to beat sb; to beat (a drum)
敲 qiāo – to hit; to strike; to tap; to rap; to knock; to rip sb off; to overcharge [[xao: đập, gõ, như “xao môn” 敲門 gõ cửa]]
蘆 lú – rush; reed; phragmites communis [[lô: cỏ lau, sậy, thường mọc ở bờ nước, dùng làm mành mành, lợp nhà, cũng gọi là “lô vĩ” 蘆葦]]
記得 jì de – to remember
丈人 zhàng rén – wife’s father (father-in-law); old man
馬上 mǎ shàng – at once; right away; immediately; on horseback (i.e. by military force)
爸爸 bà ba – (informal) father
過日子 guò rì zi – to live one’s life; to pass one’s days; to get along
起來 qǐ lai – to stand up; to get up
以前 yǐ qián – before; formerly; previous; ago [[trước đây]]
逃難 táo nàn – to run away from trouble; to flee from calamity; to be a refugee
通通 tōng tōng – all; entire; complete
得到 dé dào – to get; to obtain; to receive [[đạt được, đạt tới]]
活著 huó zhe – alive
當上 dāng shang – to take up duty as; to assume a position; to assume; to take on (an office)
恩惠 ēn huì – favor; grace
忙 máng – busy; hurriedly; to hurry; to rush [[mang: vội gấp, cấp bách; bận rộn, không được thư nhàn; vội vàng]]
一下子 yī xià zi – in a short while; all at once; all of a sudden
送給 sòng gěi – to send; to give as a present
送 sòng – to deliver; to carry; to give (as a present); to present (with); to see off; to send [[tống: đưa đi, chở đi; đưa tiễn; cáo biệt, từ bỏ; đưa làm quà, biếu tặng; đưa chuyển; cung ứng, cung cấp; bỏ mạng]]
不但 bù dàn – not only (… but also …) [[không những, không chỉ có]]
曄, 晔 yè – bright light; to sparkle [[diệp: sáng chói; phồn thịnh]]
僚 liáo – bureaucrat; colleague [[liêu: quan lại; người cùng làm việc; anh em rể gọi là “liêu tế” 僚婿]]
渔夫 yú fū – fisherman
饑, 饥 jī – [[cơ: năm mất mùa, năm đói kém; đói]]
餉, 饷 xiǎng – soldier’s pay [[hướng: đưa thức ăn tới cho; tặng cho; tiền lương dùng về việc quân; một lát, khoảng thời gian ngắn]]
潛, 潜 qián – hidden; secret; latent; to hide; to conceal; to submerge; to dive [[tiềm: lặn, hoạt động dưới nước; ẩn giấu; ngầm, bí mật; kín, ẩn]]
葦, 苇 wěi – reed; rush; phragmites communis [[vĩ: cây sậy, cây lau; xem “lô vĩ” 蘆葦; một loại thuyền thân hẹp mà dài như hình lá cỏ]]
有顷 yǒu qǐng – shortly thereafter; for a moment
頃 qǐng – a short while; a little while ago [[khoảnh: lượng từ – đơn vị diện tích ruộng đất, một trăm mẫu là một “khoảnh”; thời gian vừa qua; gần; vụt chốc; vừa mới; khoảng (thời gian); một âm là “khuynh”: nghiêng, lệch, như “khuynh” 傾]]
岂非 qǐ fēi – wouldn’t it be … ?
豈, 岂 qǐ – how? (emphatic question) [[khởi: há, sao; có không; xin, mong, hãy; khải: ca khúc thắng trận trở về]]
窮, 穷 qióng – poor; destitute; to use up; to exhaust; thoroughly; extremely [[cùng: nghèo túng, khốn khó; tận, hết; khốn ách, chưa hiển đạt; xa xôi, hẻo lánh; nhiên cứu, suy đến tận gốc; rất, cực kì; triệt để, tận lực, đến cùng]]
煌 huáng – brilliant [[hoàng: sáng sủa, sáng rực]]
羅, 罗 luó – gauze; to collect; to gather; to catch; to sift [[la: lưới (đánh chim, bắt cá); là, một thứ dệt bằng tơ mỏng để mặc mát; một loại đồ dùng ở mặt dưới có lưới để sàng, lọc bột hoặc chất lỏng; bắt, bộ tróc; bao trùm, bao quát; giăng, bày; thu thập, chiêu tập, tìm kiém; ước thúc, hạn chế]]
困顿 kùn dùn – fatigued; exhausted; poverty-stricken; in straitened circumstances [[khốn đốn, đình trệ]]
頓 dùn – to stop; to pause; to arrange; to lay out; to kowtow; to stamp (one’s foot); at once; classifier for meals, beatings, coldings etc – time, bout, spell, meal [[đốn: cúi sát đất, giẫm, xuống đất; đứng, dừng lại, ngưng; sắp xếp; sửa sang; đóng binh, đồn trú; mệt mỏi; cùn, nhụt; vỡ lở, hư hỏng; lượng từ – lần, thứ, hồi, bữa; bỗng chốc, chợt, liền, tức khắc]]
躓, 踬 zhì – to stumble [[trí: vấp ngã; gặp trở ngại, không được thuận lợi; khúc mắc, không xuôi (văn từ); hèn, yếu kém]]
質 zhì – character; nature; quality; plain; to pawn; pledge; hostage; to question [[chất: bản thể của sự vật, gốc rễ, căn bản, đặc tính; bẩm tính trời cho; bản tính chất phác; hình vóc, thân thể; lối văn tự mua bán; lời thề ước; hỏi, cật vấn, còn nghi ngờ nên hỏi lại; thật thà, mộc mạc]]
亦 yì – also [[diệc: cũng, cũng là; lại; chỉ có, chỉ, chẳng qua; đã, rồi; suy cho cùng, rốt cuộc; dù cho, tuy nhiên; tích lũy, chồng chất, nhiều đời]]
異, 异 yì – different; other; hetero-; unusual; strange; surprising; to distinguish; to separate; to discriminate [[dị: khác, trái lại với “đồng” 同 cùng; lạ, của người ta; đặc biệt; quái lạ, lạ lùng; chia lìa; lấy làm lạ, cho là khác thường; chuyện lạ, sự kì quái]]
乎 hū – at; from; because; than [[hồ: ở, vào, tương đương với “ư” 於; đặt ở cuối câu, biểu thị nghi vấn – chăng, không? Tương đương với “mạ” 嗎, “ni” 呢; dùng ở cuối câu, để nhấn mạnh, hỏi vặn; đặt ở cuối câu, dùng để kêu, gọi; đặt sau hình dung từ, biểu thị cảm thán, khen ngợi – thay, nhỉ, biết bao]]