各得其所 (Gè dé qí suǒ)
(1) each in the correct place
(2) each is provided for
Source: “The Book of Changes (I Ching) – Latter Set of Commentaries” (易·繫辭下).
Made the deal and left, each got what he wanted (交易而退,各得其所).
Explanation: this means that each person or each thing has been properly arranged for and everyone is satisfied [with the arrangement].
Story: Emperor Wu of Han‘s sister, Princess Longlü (隆慮公主), had a son called Lord Zhaoping (昭平君), [which in turn made him] a nephew of Emperor Wu. Princess Longlü knew Lord Zhaoping often relied on his power and influence to break the law and commit offenses, and would inevitably cause serious troubles. She worried that after her death, Lord Zhaoping would commit a capital crime and no one would be able to save him, so she said to Emperor Wu when she was seriously ill [e.g. on her deathbed]: “Your Majesty, I’m willing to use one thousand pounds of gold and ten million coins to prepay [atone] for [all of] Lord Zhaoping’s [future] capital crime.” There was no precedent for this kind of thing, but as Emperor Wu saw that she was very ill, he nodded in agreement to comfort her.
After Princess Longlü passed away, Lord Zhaoping became more and more arrogant as there was no longer anyone to control him. One time, he murdered a man after [a bout of] drinking and was arrested and imprisoned. Emperor Wu was greatly saddened [by the event] and said sighingly: “My younger (older? please see note below) sister had this son late in life; before her death she had entrusted him to me, and now he was condemned to die, [but] I truly can’t bear to sentence him to death!” All the ministers around him said: “The princess had already prepaid for his capital crime, so Your Majesty should pardon him this one time!” But Emperor Wu shook his head and said: “The ordinance was enacted by the previous [late] emperor, so it must be adhered to. If I were to violate the ordinance because of my relatives, wouldn’t that be breaking the trust of the common citizens?” In the end, Emperor Wu was determined and hardened his will, ordering the execution of Lord Zhaoping. However, [as] he was saddened by the execution of his nephew, so the court minister Dongfang Shuo (東方朔) toasted to the Emperor and said: “To not shun your enemies when rewarding merits, to not consider your flesh and blood when punishing crimes. [Now that] Your Majesty has done both of these things, the common people within the boundaries of the four seas have had their wish granted.”
[Nguyen: I think Princess Longlü was an older sister of Emperor Wu, per his Wikipedia entry.]
[Nguyen: The original quote from Dongfang Shuo was “賞功不避仇敵,罰罪不考慮骨肉,這兩點陛下都做到了。四海之內的百姓就會各如其所愿。”]
—– VOCABULARY —–
易 yì – easy; amiable; to change; to exchange [[dịch: trao đổi, đổi; biến đổi, thay; kinh “Dịch” nói tắt; một âm là “dị”: dễ; hòa nhã; sửa trị, làm; coi thường]]
繫 jì – to tie; to fastern; to button up [[hệ: buộc, trói buộc]]
xì – to connect; to arrest; to worry [[hệ: liên lạc, sự gì có can thiệp cả hai bên gọi là “quan hệ” 關繫, để cho vật này thuộc với vật kia cũng gọi là “hệ”. ◎Như: Dịch Kinh 易經 có “Hệ từ” 繫詞 nghĩa là những lời giải ở dưới các quẻ trong kinh vậy]]
係 xì – to connect; to relate to; to tie up; to bind; to be (literary) [[hệ: buộc, trói buộc, cũng như “hệ” 繫; giam cầm; liên quan, dính líu; là; dây buộc]]
辭 cí – to resign; to dismiss; to decline; to take leave; ballad (archaic poetic genre) [[từ: lời biện tụng, cũng như “từ” 詞; lời nói, văn; tên thể văn, có từ thời Chiến Quốc, ở nước Sở; báo cho biết, cáo tri; biện giải, giải thuyết; cáo biệt, từ giã, chia tay; không nhận, thoái thác; trách móc, khiển trách, quở; thỉnh, thỉnh cầu; cho thôi việc, bãi bỏ]]
退 tuì – to retreat; to decline; to move back; to withdraw [[thối: lui, lùi, đối lại với “tiến” 進; rụt rè, ngần ngại, nhút nhát; nhún nhường; rút lui; từ bỏ chức vụ; trừ sạch; bãi bỏ, thủ tiêu; suy giảm; trả lại]]
適當 shì dàng – suitable; appropriate [[thích đáng]]
適 shì – to fit; suitable; proper; just (now); comfortable; well; to go; to follow or pursue [[thích: vừa ý, dễ chịu; đi đến; con gái xuất giá; thuận theo; tương hợp, tương đương; vừa, vừa vặn, đúng lúc; chỉ; vừa, vừa mới; ngẫu nhiên, tình cờ]]
隆 lóng – grand; intense; prosperous; to swell; to bulge [[long: đầy, nhiều, dày; hưng thịnh, hưng khởi; sâu, thắm thiết; cao, gồ lên; làm cho cao thêm; tôn sùng]]
慮 lǜ – to think over; to consider; anxiety [[lự: nỗi lo, mối ưu tư; tâm tư, ý niệm; nghĩ toan, mưu toan; lo lắng, ưu sầu; thẩm sát, xem xét]]
昭 zhāo – bright; clear; manifest; to show clearly [[chiêu: sáng sủa; rõ rệt; tỏ rõ, làm sáng tỏ, hiển dương; ánh sáng]]
甥 shēng – sister’s son; nephew [[sanh: cháu ngoại; cháu gọi bằng cậu; chàng rể]]
倚仗 yǐ zhàng – to lean on; to rely on [[dựa vào, cậy vào]]
倚 yǐ – to lean on; to rely upon [[ỷ: dựa vào, tựa; cậy; nghiêng về một bên; phối hợp, hòa theo; chỗ dựa vào]]
奇 qí – strange; odd; weird; wonderful; surprisingly; unusually [[kì: đặc biệt, không tầm thường; quái, lạ, không lường; hay, đẹp, tốt; sự vật đặc thù hoặc kì lạ; rất, lắm; coi trọng; lấy làm lạ, kinh dị]]
jī – odd (number) [[cơ: lẻ, đối lại với “ngẫu” 偶 chẵn; ngang trái, không thuận lợi; số thừa, số lẻ]]
仗 zhàng – weaponry; to hold (a weapon); to wield; to rely on; to depend on; war; battle [[trượng: binh khí; trận đánh, chiến tranh, chiến sự; nhờ cậy, dựa vào; cầm, nắm, chống, giơ]]
為非作歹 wéi fēi zuò dǎi – to break the law and commit crimes (idiom); malefactor; evildoer; to perpetrate outrages [[làm điều xằng bậy, trái đạo lý, tác oai tác quái]]
歹 dǎi – bad; wicked; evil [[đãi: việc xấu, tồi, trái, bậy, như “vi phi tác đãi” 為非作歹 tác oai tác quái, làm xằng làm bậy; xâu, không tốt]]
難免 nán miǎn – hard to avoid; difficult to escape from; will inevitably
惹 rě – to provoke; to irritate; to vex; to stir up; to anger; to attract (troubles); to cause (problems) [[nhạ: gây ra, rước lấy; khiến cho; nhiễm, thấm; đụng chạm, xúc phạm, châm chọc, trêu]]
預 yù – to advance; in advance; beforehand; to prepare [[dự: sẵn, trước, cùng nghĩa với “dự” 豫; cùng với, tham gia, thông “dự” 與]]
贖 shú – to redeem; to ransom [[thục: chuộc, đem tiền của đổi lấy người (hoặc vật phẩm) bị bắt giữ để làm áp lực; chuộc, đem tiền của hoặc chịu lao dịch để khỏi tội hoặc được miễn hình phạt; mua; bỏ, trừ khử]]
先例 xiān lì – antecedent; precedent [[tiền lệ]]
例 lì – example; precedent; rule; case; instance [[lệ: tiêu chuẩn để chiếu theo hoặc so sánh; quy định, lề lối; trường hợp (ứng hợp theo một số điều kiện nào đó với những sự tình đã xảy ra, căn cứ vào điều tra hoặc thống kê; thường lệ, theo thói quen, đã quy định; so sánh; như đã quy định, chiếu theo cách thức quen thuộc, rập theo khuôn khổ]]
安慰 ān wèi – to comfort; to console [[an ủi, khuyên giải]]
慰 wèi – to comfort; to console; to reassure [[úy: an ủi, vỗ về; yên, yên lòng]]
尉 wèi – military officer [[úy: thời xưa, các quan coi ngục và bắt trộm giặc đều gọi là “úy”]]
應允 yìng yǔn – to give one’s assent; to consent
允 yǔn – just; fair; to permit; to allow [[duẫn: đồng ý, chấp thuận, cho phép; thật là; thích hợp, thỏa đáng]]
管束 guǎn shù – to exercise control over; restriction; control
束 shù – to bind; bunch; bundle; classifier for bunches, bundles, beams of light etc; to control [[thúc: buộc, bó lại; lượng từ – gói, bó; một âm là “thú”: hạn chế]]
日益 rì yì – day by day; more and more; increasingly; more and more with each passing day [[tăng lên hàng ngày, tăng lên dần dần]]
益 yì – benefit; profit; advantage; beneficial; to increase; to add; all the more [[ích: thêm lên, tăng gia; giúp; giàu có; có lợi; càng]]
驕橫 jiāo hèng – arrogant; overbearing
捕 bǔ – to catch; to seize; to capture [[bộ: tróc nã, tìm bắt; săn bắt (cầm thú); trưu tầm, sưu tầm]]
難過 nán guò – to feel sad; to feel unwell; (of life) to be difficult
歎, 嘆 tàn – to sigh; to exclaim [[thán: than, thở dài, như “thán tức” 嘆息 than thở; ngâm, như “thán tụng” 嘆誦 ngâm tụng; khen ngợi, thông “thán” 歎]]
息 xī – breath; news; interest (on an investment or loan); to cease; to stop; to rest [[tức: hơi thở; con cái; tiền lời, tiền lãi; nghỉ, ngưng; sinh trưởng, sinh ra lớn lên; an ủi; thở, hô hấp]]
托付 tuō fù – to entrust
托 tuō – to trust; to entrust; to be entrusted with; to act as trustee [[thác: bưng, nâng, chống, nhấc; lót, đệm; bày ra; cái khay, cái đế]]
付 fù – to pay; to hand over; classifier for pairs or sets of things [[phó: giao phó, trao cho; tiêu ra, chi ra; lượng từ – bộ, cặp]]
判 pàn – to judge; to sentence; to discriminate; to discern; obviously (different) [[phán: lìa rẽ, chia ra; xem xét, phân biệt; xử, xét xử; ngày xưa, quan lớn kiêm nhiệm thêm chức quan nhỏ hoặc chức quan địa phương gọi là “phán”; rõ ràng, rõ rệt; lời đoán]]
赦免 shè miǎn – to pardon; to absolve; to exempt from punishment
赦 shè – to pardon (a convict) [[xá: tha, tha cho kẻ có tội]]
赤 chì – red; scarlet; bare; naked [[xích: đỏ; trung thành, hết lòng; trần trụi, trống không; để trần truồng; giết sạch]]
搖頭 yáo tóu – to shake one’s head
狠心 hěn xīn – callous; heartless
狠 hěn – ruthless; fierce; ferocious; determined; to harden (one’s heart) [[ngận: hung ác, tàn nhẫn; nén lòng, buộc lòng, đành lòng; kiên quyết, cực lực, ra sức; rất, lắm]]
朔 shuò – beginning; first day of lunar month; north [[sóc: lúc khởi đầu, khai thủy, tối sơ; ngày mồng một mỗi tháng âm lịch; phương bắc; thuộc về phương bắc]]
祝酒 zhù jiǔ – to toast; to congratulate and drink a toast
祝 zhù – to wish; to express good wishes; to pray; (old) wizard [[chúc: người chủ trì tế lễ; người trông coi chùa, miếu; lời đề tụng đọc khi tế lễ; khấn; cầu mong, chúc mừng; cắt]]
避 bì – to avoid; to shun; to flee; to escape; to keep away from; to leave; to hide from [[tị: tránh, lánh xa; kiêng]]