華而不實 (Huá ér bù shí)
(1) flower but no fruit (idiom); handsome exterior but hollow inside
(2) flashy
From https://dict.idioms.moe.edu.tw/bookView.jsp?ID=507
According to “Zuo Zhuan – Duke Wen’s Fifth Year”, in the fifth year of Duke Wen of Lu’s reign in the Spring and Autumn period, there was an inn manager by the name of Ning Ying (甯嬴) from Ningdi (甯地), who happened to meet the Jin official Yang Chufu (陽處父) coming back from his diplomatic mission to the State of Wey (衛國). As Yang Chufu struck him as a noble gentleman (君子, man of noble character, not of noble descent) of benevolence and integrity, Ning Ying bade goodbye to his wife to accompany Yang Chufu on his trip [to learn more from him]. However, Ning Ying returned home after only a few days, [whereupon] his wife asked him why he had come back so quickly? He replied thus: “Yang Chufu’s personality is unbending and full of prejudice. Even if he is as unbending and ruthless as Heaven, yet the latter does not interfere in the progression of the four seasons, let alone [that of] human beings. And after conversing with him during our travel, I feel that his words were superficial and unrealistic, [with] his talk overstating the facts, thus easily offending others and causing resentment. Everyone resents him, and I fear that I will suffer disasters before I could gain any benefits from accompanying him. This was why I left him.”
Later, “Flowering, But No Fruits” was used as a metaphor for being superficial and unrealistic. In addition, in “Guoyu – Discourses of Jin, 4th Chapter”, one can find the phrase “Flowering but no fruits, what a shame” (華而不實,恥也). The incident occurred in the Spring and Autumn Period when Duke Mu of Qin hosted a banquet for Prince Chong’er of Jin, where he made this remark to his officials after the banquet had concluded. Duke Mu of Qin believed that it would be a [great] shame if a person only has the flashy outward appearance but without any real substance inwardly. Here, “Flowering But No Fruits” also means [someone being] superficial and unrealistic (impractical).
—– VOCABULARY —–
且 qiě – and; moreover; yet; for the time being; to be about to; both (… and …) [[thả: vả chăng, hơn nữa (thường dùng làm lời chuyển ý); lại, mà lại; vừa … vừa; hãy, hãy thế, hãy thử; sắp, gần tới]]
聚 jù – to congregate; to assemble; to mass; to gather together; to amass; to polymerize [[tụ: họp, sum họp; súc tích, tích trữ; thu góp, bóc lột; làng, xóm; chúng nhân, đám đông người; của cải tích trữ]]
果實 guǒ shí – fruit (produced by a plant); (fig.) fruits (of success etc); results; gains
腹 fù – abdomen; stomach; belly [[phúc: dày; bụng; phiếm chỉ phần bên trong, ở giữa; đằng trước, mặt chính; tấm lòng, bụng dạ; bồng bế, ôm ấp, đùm bọc]]
贏 yíng – to beat; to win; to profit [[doanh: lợi ích thu được; nới lỏng, khoan hoãn; vượt hơn, dư thừa; được, thắng; dung nạp, đón nhận, tiếp đãi; gánh, vác, mang; thu, lấy, đoạt được; (làm) nổi, (tới) được; dẫn dụ, lừa, gạt; tăng gia, thêm, dài ra; nhiều, đầy]]
舉止 jǔ zhǐ – bearing; manner; mien [[cử chỉ, cử động, hành động]]
欽佩 qīn pèi – to admire; to look up to; to respect sb greatly
欽 qīn – to respect; to admire; to venerate; by the emperor himself [[khâm: tôn kính, bội phục; tiếng tôn xưng đối với hoàng đế]]
佩 pèi – to respect; to wear (belt etc) [[bội: vật đeo trên dải lưng để trang sức (thời xưa); đeo; cầm, giữ; khâm bội, kính ngưỡng; vòng quanh, vây quanh]]
悄悄 qiāo qiāo – quietly; secretly; stealthily; quiet; worried
悄 qiāo, qiǎo – quiet; sad [[tiễu: lo buồn; lặng yên, lặng lẽ]]
投奔 tóu bēn, tóu bèn – to seek shelter; to seek asylum
投 tóu – to cast; to send; to throw oneself (into the river etc); to seek refuge; to place oneself in the hands of [[đầu: ném; quẳng đi; tặng, đưa, gởi; chiếu, rọi; nhảy vào, nhảy xuống; đưa vào, bỏ vào; đến, nương nhờ; đến lúc, gần, sắp; hướng về; hợp; giũ, phất]]
隨時 suí shí – at any time; at all times; at the right time
東拉西扯 dōng lā xī chě – to talk about this and that (idiom); to ramble incoherently
扯 chě – to pull; to tear; (of cloth, thread etc) to buy; to chat; to gossip; (coll.) (Tw) ridiculous; hokey [[xả: xé, bóc ra; níu, lôi, kéo; rút, nhổ; giương lên; nói chuyện phiếm, tán gẫu]]
剛剛 gāng gāng – just recently; just a moment ago [[vừa mới, vừa xong]]
折回 zhé huí – to turn back; to retrace one’s steps
折 zhé – to break; to fracture; to snap; to suffer loss; to bend; to twist; to turn; to change direction; convinced; to convert into (currency); discount; rebate; tenth (in price); classifier for theatrical scenes; to fold; accounts book [[chiết: gãy, bẻ gãy; phán đoán; uốn cong, bẻ cong; phục, bội phục; gấp, xếp; nhún; trách bị, bắt bẻ; hủy đi; chết non; tổn thất, hao tổn; trừ bớt; đổi lấy, đền thay; đắp đất làm chỗ tế; sự trắc trở, vấp ngã, thất bại; số chia thập phân]]
不服 bù fú – not to accept sth; to want to have sth overruled or changed; to refuse to obey or comply; to refuse to accept as final; to remain unconvinced by; not to give in to [[không phục; không tuân theo; không nghe theo]]
儘管 jǐn guǎn – despite; although; even though; in spite of; unhesitatingly; do not hesitate (to ask, complain etc); (go ahead and do it) without hesitating
儘 jǐn – to the greatest extent; (when used before a noun of location) furthest or extreme; to be within the limits of; to give priority to [[tẫn: mặc dù, dù cho; hết tiệt, cùng cực; cứ, cứ việc; tùy ý, mặc ý, không hạn chế; cả, đều, tất cả, toàn]]
長得 zhǎng de – to look (pretty, the same etc)
信賴 xìn lài – to trust; to have confidence in; to have faith in; to rely on [[phó thác, giao phó]]
賴 lài – to depend on; to hang on in a place; bad; to renege (on promise); to disclaim; to rat (on debts); rascally; to blame; to put the blame on [[lại: cậy nhờ, nương tựa; ỳ, ườn ra; chối cãi, không nhận; đổ tội, đổ oan; xấu, tệ, dở; lành, tốt; may mà]]
討厭 tǎo yàn – to dislike; to loathe; disagreeable; troublesome; annoying
厭 yàn – to loathe [[yếm: no đủ, thỏa mãn; chán ghét, chán ngán; áp: đè, ép; yêm: yên; ấp: ướt át]]
反倒 fǎn dào – but on the contrary; but expectedly
打消 dǎ xiāo – to dispel (doubts, misgivings etc); to give up on
心目 xīn mù – mind; view [[tinh thần; ý kiến, quan điểm]]
毅然 yì rán – firmly; resolutely; without hesitation
毅 yì – firm and resolute; staunch [[nghị: quả quyết, cứng cỏi; tài giỏi, dũng mãnh; nghiêm khắc; nghiêm chính; giận dữ, thịnh nộ]]
殳 shū – spear [[thù: một thứ vũ khí dài một trượng hai thước, không có mũi nhọn]]
甯 níng – nguyện, mong, trông chờ, thông “ninh” 寧
旅舍 lǚ shè – inn; small hotel; hostel
旅 lǚ – trip; travel; to travel; brigade (army) [[lữ: đơn vị tổ chức trong quân, năm trăm quân kết làm một toán gọi là “lữ”; phiếm chỉ quân đội; thứ tự; quán trọ, nhà trọ; khách ở xa nhà, lữ khách; khách buôn; thuật, kể, bày tỏ, trình bày; bày ra, xếp thành hàng; phụng dưỡng; ở trọ, ở tạm; đồng, đều; không trồng mà mọc lên; đông, nhiều; thuộc về tình cảnh của người xa nhà; để cho khách ở trọ]]
追隨 zhuī suí – to follow; to accompany
剛強 gāng qiáng – firm; unyielding [[cứng, rắn, chắc]]
偏執 piān zhí – prejudice; bigotry
偏 piān – to lean; to slant; oblique; prejudiced; to deviate from average; to stray from the intended line; stubbornly; contrary to expectations; left-hand side of a split Chinese character, often the key or radical [[thiên: lệch, nghiêng, ngả; không hoàn toàn, phiến diện; xa xôi, hẻo lánh; thâm, nhiều; vẫn, cứ, lại; vừa, đúng lúc; nghiêng về một bên, không công bình; riêng, chỉ, một mình; không ngờ, chẳng may; rất, hết sức; giúp, phụ tá]]
執 zhí – to execute (a plan); to grasp [[chấp: cầm, nắm; bắt, tróc nã; giữ; nắm giữ, trị lí (quyền hành); thi hành; bạn tốt, bạn cùng chí hướng; bằng chứng]]
即使 jí shǐ – even if; even though [[ngay cả khi, mặc dù, dù cho]]
上天 shàng tiān – Heaven; Providence; God; the day before; the sky above; to fly to the sky; to take off and fly into space; to die; to pass away
尚且 shàng qiě – (not) even; yet; still
干涉 gān shè – to interfere; to meddle; interference [[can thiệp, nhúng tay vào, nhúng mũi vào, can dự vào]]
涉 shè – to wade; to be involved; to concern; to experience; to enter (classical) [[thiệp: lội, qua sông; đến, trải qua, kinh lịch; liên quan, dính líu; động, cầm]]
運行 yùn xíng – to move along one’s course (of celestial bodies etc); (fig.) to function; to be in operation; (of a train service etc.) to operate; to run; (of a computer) to run
何況 hé kuàng – let alone; to say nothing of; besides; what’s more
況 kuàng – moreover; situation [[huống: tình hình, trạng thái, tình cảnh; ân huệ; so sánh, ví dụ; bái phỏng, tới thăm; thêm, càng; phương chi, nữa là]]
虛 xū – emptiness; void; abstract theory or guiding principles; empty or unoccupied; diffident or timid; false; humble or modest; (of health) weak; virtual; in vain [[hư: không thật, giả, hão; trống, rỗng, vơi, thiếu; không kiêu ngạo, không tự mãn; suy nhược, yếu đuối; áy náy, hãi sợ, không yên lòng; không thực dụng, không thiết thực; không có kết quả; nói về phần tình thần không chỉ ra được, như nét vẽ vô tình mà có thần là “hư thần” 虛神, văn điểm một câu không vào đâu mà hay gọi là “hư bút” 虛筆; để trống]]
浮 fú – to float; superficial; floating; unstable; movable; provisional; temporary; transient; impetuous; hollow; inflated; to exceed; superfluous; excessive; surplus [[phù: nổi; hiện rõ; hơn, vượt quá; bơi, lội; phạt uống rượu; thuận dòng xuôi đi; ở trên mặt nước hoặc trong không trung; ở bên ngoài, ở bề mặt; không có căn cứ, không thật; hư, hão, không thiết thực; nông nổi, bộp chộp]]
切 qiè – thiết: sát, gần, như “thiết thân chi thống” 切身之痛 đau đớn tận tim gan, “bất thiết thật tế” 不切實際 không sát thực tế
言過其實 yán guò qí shí – to exaggerate; to overstate the facts
容易 róng yì – easy; likely; liable (to) [[an nhàn, thanh thản, dễ chịu]]
觸犯 chù fàn – to offend [[xúc phạm]]
觸 chù – to touch; to make contact with sth; to stir up sb’s emotions [[xúc: húc, đâm; chạm biết, đụng chạm; cảm động, động đến tâm; can phạm, mạo phạm; khắp]]
獲得 huò dé – to obtain; to receive; to get
恥 chǐ – shame; disgrace [[sỉ: xấu hổ, hổ thẹn; sự nhục nhã; làm nhục]]
設 shè – to set up; to arrange; to establish; to found; to display [[thiết: sắp bày, đặt bày; thành lập, sáng lập; ví thử, nếu, giả sử]]
宴 yàn – feast; repose [[yến: tiệc, bữa tiệc; bày tiệc, mở tiệc; ở yên, nghỉ ngơi; yên ổn, yên tĩnh; vui vẻ; an nhàn, an tĩnh]]
款待 kuǎn dài – to entertain; to be hospitable to [[khoản đãi, chiêu đãi, tiếp đãi]]
款 kuǎn – section; paragraph; funds; classifier for versions or models (of a product) [[khoản: tiền, món tiền; điều, mục, hạng; chữ khắc lũm xuống loài kim hay đá; chữ đề trên bức họa, câu đối, v.v.; pháp lệnh, quy định; yêu thích, thân ái; đầu hợp; thờ phụng, bái yết; tìm xét, xem xét; quy thuận, cầu hòa; ở lại, lưu]]
結束 jié shù – termination; to finish; to end; to conclude;to close [[kết thúc]]
束 shù – to bind; bunch; bundle; classifier for bunches, bundles, beams of light etc; to control [[thúc: buộc, bó lại; lượng từ – gói, bó; thú: hạn chế]]
徒具 tú jù – to only have
徒 tú – disciple; apprentice; believer; on foot; bare or empty; to no avail; only; prison sentence [[đồ: đi bộ; lính bộ, bộ binh; người để sai sử trong phủ quan, cung vua; xe của vua đi; lũ, bọn, nhóm, bè đảng (thường có nghĩa xấu); người đồng loại; người tin theo một tông giáo hoặc học thuyết; học trò, môn đệ; một thứ hình phạt thời xưa (giam cầm và bắt làm việc nặng nhọc); khổ nạn, tội tình; người tội phạm phải đi làm lao dịch; đường, lối; không, trống; uổng công, vô ích; chỉ có, chỉ vì; lại (biểu thị sự trái nghịch)]]
具 jù – tool; device; utensil; equipment; instrument; talent; ability; to possess; to have; to provide; to furnish; to state; classifier for devices, coffins, dead bodies [[cụ: có, có đủ; bày đủ, sửa soạn, thiết trí; thuật, kể; gọi là đủ số; đồ dùng; lượng từ – cái, chiếc; tài năng, tài cán; thức ăn uống, đồ ăn; đều, cả, mọi]]