江郎才盡 (Jiāng láng cái jìn)
(1) Jiang Yan has exhausted his talent (idiom)
(2) fig. to have used up one’s creative powers
(3) to have writer’s block
From https://dict.idioms.moe.edu.tw/bookView.jsp?ID=14
The idiom “Young Jiang has exhausted his talent” came from the story of Jiang Yan, a great poet from the Southern Liang dynasty. Although Jiang Yan grew up in a poor family, he was very studious and capable of penning great poetry and essays since a young age, enjoying a great reputation in literary circles where everyone called him “Young Jiang (江郎)”. But in his later years, Jiang Yan’s literary prowess was not as great as before, with his writing becoming bland and tasteless, having no distinguishing features. Legend has it that after he left his post as the Prefect of Xuancheng (宣城郡守), one night while sleeping alone at the Ye Pavillion (Yeting, 冶亭), he dreamed of meeting a handsome man who claimed to be Guo Pu (郭璞), a famous man of letters from the Eastern Jin Dynasty. Guo Pu said to him: “I have a brush that has been lent to you for many years. You should return it to me now.” Jiang Yan reached into his bosom to search [for it] and sure enough he found a five-colored brush, whereupon he returned this brush back to Guo Pu. From that time on, Jiang Yan’s [artistic] outputs dried up and he could no longer write great poetry again. At the time, it was rumored that “Jiang Yan has exhausted his talents”, which is to say that Jiang Yan’s literary creativeness had already been used up completely. Later, this story was condensed into “Young Jiang Exhausted His Talents”, and is used to describe a man of letters who has exhausted his creativeness, being no longer able to pen beautiful lines of verse.
—– VOCABULARY —–
淹 yān – to flood; to submerge; to drown; to irritate the skin (of liquids); to delay [[yêm: ngâm nước, ngập nước, chìm đắm; kéo dài, để lâu ngày; rịn, thấm; sâu xa, sâu sắc]]
宿 sù – lodge for the night; old; former [[túc: chỗ nghỉ ngơi, nơi trú ngụ; nghỉ đêm; giữ; ở yên; cũ, xưa, đã có từ trước; cách đêm; đời trước; lão luyện, già giặn; vốn đã, từ trước đến giờ, thường luôn; trước, sẵn; tú: ngôi sao; đêm]]
冶 yě – to smelt; to cast; seductive in appearance [[dã: đúc, rèn, luyện; hun đúc; thợ đúc]]
丈夫 zhàng fū – husband [[đàn ông; người chồng]]
璞 pú – unpolished gem [[phác: ngọc chưa mài giũa; bản tính thuần phác, thành thực]]
菐 pú – thicket; tedious
謂 wèi – to speak; to say; to name; to designate; meaning; sense [[vị: bảo, báo cho biết, nói với; bình luận, nói về; nói; gọi là, gọi rằng; cho là; là; nhẫn chịu; khiến, để cho; với, và; ý nghĩa]]
卿 qīng – high ranking official (old); term of endearment between spouses (old); (from the Tang Dynasty onwards) term used by the emperor for his subjects (old); honorific (old) [[khanh: tên chức quan; tiếng tôn xưng người khác]]
乃 nǎi – to be; thus; so; therefore; then; only; thereupon [[nãi: là; bèn, rồi thì, bởi vậy; nếu, như quả; mà; mới, thì mới; chỉ; thì ra, lại là; nhân xưng đại danh từ ngôi thứ hai – anh, mày, v.v.; đây, này, như thế, v.v.; chỉ thị hình dung từ ngôi thứ hai – của anh, củ mày, v.v.]]
探 tàn – to explore; to search out; to scout; to visit; to stretch forward [[tham: tìm kiếm; tìm tòi, truy xét, tra cứu; thử xét, thí trắc; dò xét, nghe ngóng; hỏi thăm, thăm viếng; thử; thò, duỗi, ló, nhô; người làm việc trinh sát]]
淹 yān – to flood; to submerge; to drown; to irritate the skin (of liquids); to delay [[yêm: ngâm nước, ngập nước, chìm đắm; kéo dài, để lâu ngày; rịn, thấm; sâu xa, sâu sắc]]
色彩 sè cǎi – tint; coloring; coloration; (fig.) flavor; character
授 shòu – to teach; to instruct; to award; to give [[thụ: cho, trao cho; truyền dạy; trao ngôi quan, nhậm chức]]
爾後 ěr hòu – henceforth; thereafter; subsequently
爾 ěr – thus; so; like that; you; thou [[nhĩ: nhân xưng đại danh từ ngôi thứ hai – mày, anh, ngươi, mi; ấy, đó, cái đó; thế, như thế; từ chỉ định – này, đó, ấy; như thế, như vậy; đặt cuối câu, biểu thị khẳng định; biểu thị nghi vấn; tiếng đệm]]
文思 wén sī – the train of thought in writing
衰退 shuāi tuì – to decline; to fall; to drop; to falter; a decline; recession (in economics)
衰 shuāi – to decline; to wane; to become weak or feeble [[suy: sút kém, lụn bại]]
減退 jiǎn tuì – to ebb; to go down; to decline
減 jiǎn – to lower; to decrease; to reduce; to subtract; to diminish [[giảm: bớt, làm cho ít đi; suy kém, sút xuống; không bằng, không như; trừ (số học)]]
咸 xián – all; everyone; each; widespread; harmonious — salted; salty; stingy; miserly [[hàm: đều, hết thẩy, tất cả; phổ cập, truyền khắp; hòa hợp, hòa mục]]
鹹 xián – salted; salty; stingy; miserly [[hàm: mặn; bủn xỉn, nhỏ nhen; vị mặn]]
評價 píng jià – to evaluate; to assess
價 jià – price; value; (chemistry) valence [[giá: giá cả, giá tiền; giá trị (người, sự, vật); hóa trị (đơn vị trong Hóa học); thường dùng sau tính từ, phó từ để nhấn mạnh]]
賈 gǔ – merchant; to buy [[cổ: nhà buôn, thương nhân; mua vào; bán ra; một âm là “giả”, họ “Giả”]]
以前 yǐ qián – before; formerly; previous; ago [[trước đây]]
退步 tuì bù – to do less well than before; to make a concession; setback; backward step; leeway; room to maneuver; fallback
平淡 píng dàn – flat; dull; ordinary; nothing special
淡 dàn – insipid; diluted; weak; mild; light in color; tasteless; fresh; indifferent; nitrogen [[đạm: vị không mặn; không đậm đặc, không nồng, thưa thớt; nhạt (màu sắc); lạnh nhạt, thờ ơ; không thịnh vượng; sơ, không dày đậm; câu nói vô duyên, vô tích sự (tiếng địa phương, bắc TQ)]]
炎 yán – flame; inflammation [[viêm: ánh lửa bốc lên; đốt, cháy; nóng, nực; chỉ tình trạng do mắc bệnh mà phát nóng, sưng, đau; đàm: nóng dữ dội]]
奇 qí – strange; odd; weird; wonderful; surprisingly; unusually [[kì: đặc biệt, không tầm thường; quái, lạ, khôn lường; hay, đẹp, tốt; sự vật đặc thù hoặc kì lạ; rất, lắm; coi trọng; lấy làm lạ, kinh dị]]
吟哦 yín é – to chant; to recite rhythmically; to polish verse [[ngâm nga]]
好久 hǎo jiǔ – quite a while
依舊 yī jiù – as before; still
偶爾 ǒu ěr – occasionally; once in a while; sometimes
偶 ǒu – accidental; image; pair; mate [[ngẫu: pho tượng; đôi lứa, thành đôi, vợ chồng; đồng bọn, đồng bạn; chẵn (số); bất chợt, tình cờ; nhau, đối nhau, tương đối; kết hôn]]
苦澀 kǔ sè – bitter and astringent; pained
苦 kǔ – bitter; hardship; pain; to suffer; to bring suffering to; painstakingly [[khổ: vị đắng; cảnh huống khó chịu đựng; chịu đựng vất vả, cực nhọc; thử thách, làm cho khốn khó, ma luyện; lo, sợ, ngại; đắng; khốn khó, cay đắng; buồn rầu, sầu muộn; hết sức, hết lòng]]
澀 sè – astringent; tart; acerbity; unsmooth; rough (surface); hard to understand; obscure [[sáp: rít, không trơn tru; chát, sít; tối tăm, khó hiểu; hiểm trở, không thông suốt]]
枯 kū – dried up [[khô: khô, héo; cạn; nghèo nàn, không phong phú; gầy gò, tiều tụy; bã khô]]
可取 kě qǔ – acceptable; desirable; worth having
取 qǔ – to take; to get; to choose; to fetch [[thủ: lấy, cầm; chọn lấy; chuốc lấy, tìm lấy; dùng; lấy vợ; làm; đặt sau động từ để diễn tả động tác đang tiến hành]]
討還 tǎo huán – to ask for sth back; to recover
綢緞 chóu duàn – satin; silk fabric
綢 chóu – (light) silk [[trù: các thứ dệt bằng tơ – vóc, lụa; chằng buộc, làm cho chắc chắn; vấn vương, triền nhiễu, quấn quýt; đông đặc, dày đặc]]
緞 duàn – satin [[đoạn: đoạn (dệt bằng tơ), có thứ đoạn hoa, có thứ đoạn trơn]]
拘 jū – to capture; to restrain; to constrain; to adhere rigidly to; inflexible [[câu: bắt; cố chấp, thủ cựu, câu nệ; gò bó; hạn chế, hạn định; cong]]
尺 chǐ – a Chinese foot; one-third of a meter; a ruler; a tape-measure; one of the three acupoints for measuring pulse in Chinese medicine [[xích: lượng từ, đơn vị đo chiều dài – thước; cái thước, khí cụ để đo dài ngắn; vật hình dài như cái thước; nhỏ, bé]]
精彩 jīng cǎi – wonderful; marvelous; brilliant
冶 yě – to smelt; to cast; seductive in appearance [[dã: đúc, rèn, luyện; hun đúc; thợ đúc]]
午覺 wǔ jiào – siesta; afternoon nap
午 wǔ – 7th earthly branch: 11am – 1pm, noon, 5th solar month (6th June – 6th July), year of the horse; ancient Chinese compass point – 180 degree (south) [[ngọ: chi “Ngọ”, chi thứ bảy trong mười hai chi; từ mười một giờ sáng đến một giờ chiều là giờ “ngọ”; buổi trưa (khoảng thời gian giữa ngày); tháng năm (âm lịch); giữa ngày hoặc giữa đêm]]
索 suǒ – to search; to demand; to ask; to exact; large rope; isolated [[sách: lục lọi, tìm kiếm; đòi, cầu, mong muốn; tác: dây to, thừng, chão; siết, thắt chặt; lẻ loi, trơ trọi; hết, tận cùng]]
枯竭 kū jié – used up; dried up; exhausted (of resources)
竭 jié – to exhaust [[kiệt: vác, đội; hết, cùng tận; khô cạn; mất, mất đi; bại hoại, hủy diệt]]
文壇 wén tán – literary circles
壇 tán – altar [[đàn: chỗ đất bằng phẳng đắp cao để cúng tế; đài, bệ; cơ sở, nền móng; giới, đoàn thể (cùng hoạt động về một bộ môn, một ngành)]]
享有 xiǎng yǒu – to enjoy (rights, privileges etc) [[hưởng thụ]]
享 xiǎng – to enjoy; to benefit; to have the use of [[hưởng: dâng lên, tiến cống; cúng tế; thết đãi; hưởng thụ]]
乏味 fá wè – tedious [[nhạt nhẽo, tẻ nhạt]]
乏 fá – short of; tired [[phạp: thiếu, không đủ; không có; mỏi mệt; nghèo khốn]]
毫 háo – hair; drawing brush; (in the) least; one thousandth; currency unit, 0.1 yuan [[hào: lông dài mà nhọn; lượng từ – trong phép cân đo, mười “hào” là một li, tức là một phần trong muôn phần của một lạng; cái bút; nhỏ lắm; tí, chút, mảy may]]
辭退 cí tuì – to dismiss; to discharge; to fire
辭 cí – to resign; to dismiss; to decline; to take leave; ballad (archaic poetic genre) [[từ: lời biện tụng; lời nói, văn; tên thể văn, có từ thời Chiến Quốc, ở nước Sở; báo cho biết, cáo tri; biện giải, giải thuyết; cáo biệt, từ giã, chia tay; không nhận, thoái thác; trách móc, khiển trách, quở; cho thôi việc, bãi bỏ]]
伸手 shēn shǒu – to reach out with one’s hand; to hold out a hand; (fig.) to beg; to get involved; to meddle
伸 shēn – to stretch; to extend [[thân: duỗi, thò, thè; bày tỏ, kể rõ ra; làm cho hết nghiêng lệch cong queo, làm cho ngay thẳng]]
申 shēn – to extend; to state; to explain; 9th earthly branch: 3-5pm, 7th solar month (7th August – 7th September), year of the Monkey; ancient Chinese compass point – 240 degrees [[thân: trình bày, bày tỏ, thuật lại; duỗi]]
懷裡 huái lǐ – embrace; bosom
傳言 chuán yán – rumor; hearsay
交還 jiāo huán – to return sth; to hand back
枯竭 kū jié – used up; dried up; exhausted (of resources)
創 chuāng – a wound; cut; injury; trauma [[sang: vết thương, chỗ bị thương; mụt, nhọt]]
chuàng – to begin; to initiate; to inaugurate; to start; to create [[sáng: lập ra trước tiên, khai thủy, chế tạo; riêng biệt, mới có]]
書證 shū zhèng – written evidence
證 zhèng – certificate; proof; to prove; to demonstrate; to confirm [[chứng: tố cáo, cáo phát; nghiệm thực, làm chứng (dùng bằng cớ, sự thật làm cho sáng tỏ hay đoán định); bằng cớ; giấy tờ, thẻ để xác nhận]]
鉅 jù – hard iron; hook [[cự: sắt cứng; cái móc; to lớn; sao, làm sao, há]]
浪跡 làng jì – to roam about; to wander without a home
浪 làng – wave; breaker; unrestrained; dissipated [[lãng: sóng (nước); chỉ sự vật do chuyển động lên xuống như sóng nước; phóng túng, buông thả; uổng, vô ích; khinh suất, tùy ý, tùy tiện]]
跡 jì – footprint; mark; trace; vestige; sign; indication [[tích: vết chân; ngấn, dấu vết; sự vật, công nghiệp tiền nhân lưu lại; khảo sát, tham cứu; mô phỏng, làm theo]]
亦 yì – also [[diệc: cũng, cũng là; lại; chỉ có, chỉ, chẳng qua; đã, rồi; suy cho cùng, rốt cuộc; dù cho, tuy nhiên; tích lũy, chồng chất, nhiều đời]]
叢談 cóng tán – discussion; forum
叢 cóng – cluster; collection; collection of books; thicket [[tùng: họp lại, tụ tập; lượng từ – bụi, lùm, đám; đông đúc, rậm rạp, phồn tạp]]
芙 fú – phù dung 芙蓉
編修 biān xiū – to compile and edit
豔, 艷 yàn – colorful; splendid; gaudy; amorous; romantic; to envy [[diễm: đẹp đẽ, tươi đẹp; con gái đẹp; chuyện tình yêu; hâm mộ, ham chuộng; khúc hát nước Sở]]