舉一反三 (Jǔ yī fǎn sān)
(1) to raise one and infer three
(2) to deduce many things from one case (idiom)
From https://dict.idioms.moe.edu.tw/bookView.jsp?ID=13
In The Analects – Shu’er (述而) chapter, Kongzi (e.g. Confucius) said that his way of teaching places great emphasis on motivation and inspiration for knowledge. He wanted his students to actively think over all matters, and not just passively follow [his teaching] or learn by rote. He said: “When I teach a student, if he wants to understand yet still has doubts [on a matter], and [at the same time] does not first think about the core principles, then I won’t [trouble myself to] enlighten him. If he has not already thought over the matter and is stuck at a key concept, wanting to ask yet remains silent, then I won’t enlighten him. If I take a square object as an example, [and] where I have already pointed out one corner to him, yet he cannot deduce the other three [through critical thinking], then I will not teach him any further.”
In this passage, Kongzi emphasized the importance of active learning and critical thinking skills. A person who lacks the ability to learn actively and to think critically can [will] only accept other people’s viewpoints while being unable to draw his own conclusion, so that the knowledge he acquires is not solid. Consequently, a good teacher should focus on inspirational teaching techniques so that the students will not only take the initiative to learn, but also develop the ability to draw conclusions by analogy. The original text “Revealing one corner and getting three corners back (舉一隅不以三隅反)” in “The Analects” later evolved into the idiom “Revealing one, getting three back (舉一反三)”, and is used to describe a person who is adept at generalization in his course of learning.
—– VOCABULARY —–
隅 yú – corner [[ngung: chỗ núi, sông uốn khúc cuyển hướng; góc; bên, cạnh; nơi xa xôi hẻo lánh, vùng biên giới; khía cạnh, phương diện (của sự vật)]]
牆角 qiáng jiǎo – corner (junction of two walls)
牆 qiáng – wall [[tường: tường, vách (xây bằng gạch, đất, đá); phiếm chỉ cái gì cấu tạo, họp thành giống như một bức tường]]
推想 tuī xiǎng – to reckon; to infer; to imagine
類似 lèi sì – similar; analogous
教導 jiào dǎo – to instruct; to teach; guidance; teaching [[dạy dỗ, dạy học]]
重視 zhòng shì – to attach importance to sth; to value
啟發 qǐ fā – to enlighten; to explain (a text etc); to stimulate (a mental attitude); enlightenment; revelation; motivation [[khai sáng, khai hóa]]
啟 qǐ – to open; to start; to initiate; to enlighten or awaken; to state; to inform [[khải: mở; bày giải, cho biết, thưa, bạch; yên nghỉ]]
依循 yī xún – to follow; to comply
循 xún – to follow; to adhere to; to abide by [[tuần: noi, tuân theo, thuận theo; men theo, lần theo; kéo dài; đi lại xem xét; vỗ về; tốt lành, thiện lương; dần dần]]
盾 dùn – shield; (currency) Vietnamese dong; currency unit of several countries (Indonesian rupiah, Dutch gulden etc.) [[thuẫn: mộc, khiên (binh khí thời xưa dùng để chống đỡ tên, mác, đao, thương, v.v.); chỉ lực lượng ủng hộ hoặc hỗ trợ; vật phẩm có hình như cái mộc, thường dùng làm bảng khen thưởng hoặc để làm đồ kỉ niệm]]
死記 sǐ jì – to learn by rote; to cram
開導 kāi dǎo – to talk sb round; to straighten sth out; to enlighten
關鍵 guān jiàn – crucial point; crux; key; crucial; pivotal
鍵 jiàn – key (on a piano or computer keyboard); button (on a mouse or other device); chemical bond; linchpin [[kiện: then cửa, dõi cửa; chốt trục bánh xe; phím (đàn, đánh chữ, …); bộ phận chủ chốt của một cơ quan hoặc sự vật]]
方形 fāng xíng – square; square-shaped
例子 lì zi – case; (for) instance; example
提示 tí shì – to point out; to remind (sb of sth); to suggest; suggestion; tip; reminder; notice
示 shì – to show; to reveal [[thị: bảo cho biết, mách bảo]]
強調 qiáng diào – to emphasize (a statement); to stress
調 diào – to transfer; to move (troops or cadres); to investigate; to enquire into; accent; view; argument; key (in music); mode (music); tune; tone; melody [[điều: hợp, thích hợp; chia đều, phân phối cho đồng đều; hòa hợp, phối hợp; làm cho hòa giải, thu xếp; bỡn cợt, chọc ghẹo; điệu: sai phái, phái khiển, xếp đặt; đổi, dời, chuyển (chức vụ); lường tính; thanh luật trong âm nhạc, nhịp; âm cao thấp trong ngôn ngữ; giọng nói; tài cán, phong cách; lời nói, ý kiến; một thứ thuế đặt ra từ thời nhà Đường, đánh trên hàng tơ hàng vải]]
周 zhōu – to make a circuit; to circle; circle; circumference; lap; cycle; complete; all; all over; thorough; to help financially; week; weekly [[chu: đủ, vẹn, khẩn mật; toàn thể, toàn bộ; chung quanh; lượng từ – vòng, khắp một vòng gọi là “chu”; triều đại nhà “Chu”; năm đầy; vòng quanh, vây quanh, hoàn nhiễu; cấp cho, cứu tế; khắp, cả, phổ biến]]
缺少 quē shǎo – lack; shortage of; shortfall; to be short (of); to lack
一味 yī wèi – blindly; invariably
說法 shuō fǎ – to expound Buddhist teachings
shuō fa – way of speaking; wording; formulation; one’s version (of events); statement; theory; hypothesis; interpretation
自我 zì wǒ – self-; ego (psychology)
推論 tuī lùn – to infer; inference; corollary; reasoned conclusion [[suy luận, suy ra, suy nghĩ]]
紮實 zhá shi
扎實 zhā shi – strong; solid; sturdy; firm; practical
紮 zā – to tie; to bind; classifier for flowers, banknotes etc: bundle [[trát: đóng quân; chét, bó, buộc, dựng, kết; lượng từ – bó, gói, cuộn]]
扎 zhā – to prick; to run or stick (a needle etc) into; jug (a classifier for liquids such as beer) [[trát: dùng như chữ “trát” 札; thin piece of wood used as a writing tablet (in ancient china); a kind of official document (in former times); letter; note [[trát: thẻ gỗ để viết; thư từ, công văn; lớp bằng da hoặc kim loại lót áo giáp, mũ trụ; chết vì tai họa, ôn dịch]]
啟發 qǐ fā – to enlighten; to explain (a text etc); to stimulate (a mental attitude); enlightenment; revelation; motivation [[khai sáng, khai hóa]]
啟 qǐ – to open; to start; to initiate; to enlighten or awaken; to state; to inform [[khải: mở; bày giải, cho biết, thưa, bạch; yên nghỉ]]
式 shì – type; form; pattern; style [[thức: phép tắc, khuôn mẫu, mô phạm; nghi tiết, điển lễ; quy cách, phương pháp; cái đòn ngang trước xe ngày xưa; nhóm kí hiệu biểu thị một quy luật nào đó trong khoa học; bắt chước, làm theo; dùng; cúi đầu, dựa vào đòn xe để tỏ lòng tôn kính (thời xưa); đặt đầu câu dùng làm lời phát ngữ]]
而且 ér qiě – (not only …) but also; moreover; in addition; furthermore
養成 yǎng chéng – to cultivate; to raise; to form (a habit); to acquire
觸類旁通 chù lèi páng tōng – to comprehend (new things) by analogy
觸 chù – to touch; to make contact with sth; to stir up sb’s emotions [[xúc: húc, đâm; chạm biết, đụng chạm; cảm động, động đến tâm; can phạm, mạo phạm; khắp]]
蜀 shǔ – [[thục: sâu bướm, con ngài (ấu trùng của bướm); cô độc]]
旁 páng – beside; one side; other; side; self; the right-hand side of split Chinese character, often the phonetic [[bàng: bên cạnh; (sự) giúp đỡ, phò tá; ở bên cạnh; khác; chẻ ngang, rẽ ngang một bên; tà, bất chính; rộng khắp, phổ biến]]