口蜜腹劍 (Kǒu mì fù jiàn)
Lit. mouth with honeyed words, belly hiding a sword (idiom); fig. hypocritical and murderous
From https://dict.idioms.moe.edu.tw/bookView.jsp?ID=269
The reign of Emperor Xuanzong of the Tang Dynasty was a crucial period when Tang turned from prosperity to decline. The beginning of Emperor Xuanzong’s reign was the prosperous Kaiyuan (開元, from 713AD to 741AD) years, when [capable and] virtuous ministers such as Yao Chong and Song Jing helped him rule the country. Later on, his [misplaced] trust in treacherous officials such as Li Linfu and Yang Guozhong led to the An Lushan Rebellion.
Li Linfu was cunning in nature and often lured his political adversaries [into his traps] with his sweet [honeyed] words, then secretly framed [and made false charges against] them. During the years of Tianbao (天寶, from 742AD to 756AD), Emperor Xuanzong appointed Li Shizhi as the chancellor. Li Linfu harbored dissatisfaction [with this appointment], so he thought of a way to get rid of Li Shizhi. Due to the country’s financial difficulties at that time, both Emperor Xuanzong and Li Shizhi were hard-pressed to raise [enough] funds [for the state]. One day, Li Linfu said to Li Shizhi: “I just got hold of the news that a gold mine was discovered at Mount Hua (華山), if we can mine it then we would have solved the country’s financial difficulties. His Majesty has not heard of this news yet, [so] I [humbly] ask Your Highness to quickly advise the Emperor to mine it. His Majesty will surely be very happy to hear this [good] news.”
Li Shizhi did not doubt his words and immediately wrote a memorial to Emperor Xuanzong, requesting to mine for gold at Mount Hua. When Xuanzong saw the memorial from Li Shizhi, he originally had wanted to approve it immediately, but Li Linfu, who made this suggestion [of mining Mount Hua] to Li Shizhi, dissuaded Xuanzong [from doing so], where he said: “Your Majesty, I had already known about the gold mine at Mount Hua for a long time now. The reason why I had delayed in writing a memorial to you is because Mount Hua has fengshui affecting the imperial family. If we were to haphazardly mine it, it would destroy the imperial fengshui, which will have adverse consequence for both Your Majesty and the country.”
Emperor Xuanzong believed Li Linfu’s words and thought that Li Shizhi’s way of governance was not comprehensive, so he soon dismissed him from the chancellor post. Li Linfu was able to get rid of many of his political opponents using similar approaches and eventually gained Emperor Xuanzong’s complete trust, becoming his chancellor for nineteen years, [all the while] taking the Tang Dynasty on the road from prosperity to [deep] decline. As Li Linfu was a sinister man who envied [both] the virtuous and the capable, people at the time called him “Knife Hidden In The Waist (肉腰刀)”, and said that he spoke sweet words from the mouth, yet hid a sword in his belly (嘴裡有蜜,腹中藏劍). Later, the idiom “Honey in the mouth, sword in the belly (口蜜腹劍)” evolved from this story and is used to describe someone who speaks with kindness, but in reality has a sinister heart and is always trying to harm others.
—– VOCABULARY —–
蜜 mì – honey [[mật: mật (chất lỏng do ong hút nhụy hoa làm thành); chỉ chất gì ngọt (giống như mật ong); ngọt, ngon ngọt]]
腹 fù – abdomen; stomach; belly [[phúc: dày; bụng; phiếm chỉ phần bên trong, ở giữa; đằng trước, mặt chính; tấm lòng, bụng dạ; bồng bế, ôm ấp, đùm bọc]]
鑒, 鑑 jiàn – example; mirror; to view; reflection; to reflect; to inspect; to warn; (ancient bronze mirror) [[giám: gương soi; khả năng soi xét, năng lực thị sát; sự việc có thể lấy làm gương răn bảo, tấm gương; vật làm tin, vật để chứng minh; soi, chiếu; xem xét, thẩm sát, thị sát]]
甫 fǔ – (classical) barely; just; just now [[phủ: tiếng gọi tôn đàn ông (mĩ xưng); vừa mới]]
尤 yóu – outstanding; particularly, especially; a fault; to express discontentment against [[vưu: lạ kì, khác thường, đặc dị, ưu tú; người hay vật lạ kì, khác thường, đặc dị, ưu tú; lầm lỗi; oán trách, oán hận; gần gũi, thân ái]]
忌 jì – to be jealous of; fear; dread; scruple; to avoid or abstain from; to quit; to give up sth [[kị: ghen ghét; sợ, e dè; kiêng, cử; ngày “kị”, ngày đấng thân chết gọi là “kị”; hay ghen, hay ganh; điều kiêng cử, cai, chừa]]
啖 dàn – to eat; to taste; to entice (using a bait) [[đạm: ăn; cho ăn; dụ, nhử]]
甘 gān – sweet; willing [[cam: ngọt; tốt, lành, ngon ngọt; thức ăn ngon; chịu nhận; bằng lòng, tự nguyện]]
陷 xiàn – pitfall; trap; to get stuck; to sink; to cave in; to frame (false charge); to capture (a city in battle); to fall (to the enemy); defect [[hãm: rơi vào, lún xuống, trụy; vùi lấp, tiêu mất, mai một; đánh lừa, đặt bẫy, đặt kế hại người; đâm thủng, đâm qua; đánh chiếm, bị đánh chiếm; hố, vực; khuyết điểm, lỗi lầm]]
甜 tián – sweet [[điềm: ngọt; tốt đẹp; say, ngon]]
若 ruò – to seem; like; as; if [[nhược: tên một loài cỏ thơm; thần “Nhược”, thần bể; thuận theo; đến, đạt đến; như là, giống như; mày, ngươi; như thế, ấy, đó; dường như, giống như; bao nhiêu, đến đâu; đặt sau tính từ hoặc phó từ – tự nhiên; nếu, giả sử; hoặc, hoặc là]]
右 yòu – right (-hand); the Right (politics); west (old) [[hữu: bên phải; hướng tây; bên trên, địa vị được coi trọng; giúp; thân gần, che chở; tôn sùng]]
倒 dǎo – to fall; to collapse; to overthrow; to fail; to go bankrupt; to change (trains or buses); to move around; to resell at a profit
dào – to place upside down; to invert; to pour; to throw out; to move backwards; however; actually; as a matter of fact; contrary to expectation [[đảo: ngã, đổ, té; lật đổ, sụp đổ; xoay mình, hạ người xuống; nằm thẳng cảng, nằm dài ra, nằm dang tay chân; khàn (tiếng); nhượng lại, để lại, bán lại (cửa hàng, tiệm buôn); đổi, hoán; lộn ngược; rót ra, đổ ra; lùi, lui; quay lại, trả lại, thối lại; sai lạc; trái lại, ngược lại, lại; nhưng mà, tuy là; cũng, tuy cũng; tỏ ý hỏi gặn, trách móc hoặc thúc giục; lại càng, rất là; coi bộ, tưởng như (nhưng không phải như thế)]]
壞透 huài tòu – completely bad
透 tòu – to penetrate; to pass through; thoroughly; completely; transparent; to appear; to show [[thấu: suốt qua, lọt qua; hiểu rõ, thông suốt; tiết lộ, báo ngầm cho biết; hiển lộ, tỏ ra; quá, rất, hẳn, hoàn toàn]]
凡 fán – ordinary; commonplace; mundane; temporal; of the material world (as opposed to supernatural or immortal levels); every; all; whatever; altogether; gist; outline; note of Chinese musical scale [[phàm: nói chung, đại khái, hễ; gồm, tổng cộng, hết thảy; hèn, tầm thường, bình thường; thuộc về trần gian, thế tục; cõi phàm, khác nơi tiên cảnh; một kí hiệu ghi nhạc của dân TQ]]
不擇手段 bù zé shǒu duàn – by fair means or foul; by hook or by crook; unscrupulously
擇 zé – to select; to choose; to pick over; to pick out; to differentiate; to eliminate [[trạch: chọn, lựa; phân biệt, khác biệt]]
睪 yì – to spy [[dịch: rình, dòm, nom, trinh, thám; một âm là “cao”, như “cao hoàn” 睪丸 hòn dái, dịch hoàn]]
排斥 pái chì – to reject; to exclude; to eliminate; to remove; to repel [[bài xích, loại bỏ, loại trừ; đẩy nhau; loại trừ nhau]]
排 pái – a row; a line; to set in order; to arrange; to line up; to eliminate; to drain; to push open; platoon; raft; classifier for lines, rows etc. [[bài: đẩy, gạt ra; tiêu trừ, trừ khử; ruồng bỏ, bài xích; khơi, tháo, khai thông; xếp đặt, thiết trí; tập diễn; hàng; lượng từ – dãy, hàng, rặng, loạt; đơn vị bộ binh – bốn ban” 班 là một “bài” 排, bốn “bài” 排 là một “liên” 連; bè, như “trúc bài” 竹排 bè tre, “mộc bài” 木排 bè gỗ]]
斥 chì – to blame; to reprove; to reprimand; to expel; to oust; to reconnoiter; (of territory) to expand; saline marsh [[xích: đuổi, gạt ra, bỏ đi không dùng; chê trách; bày khắp, ở khắp; dò xem, thăm dò; khai thác, đem ra dùng (tiền của)]]
諂媚 chǎn mèi – to flatter
諂 chǎn – to flatter; to cajole [[siểm: nịnh nọt, ton hót, bợ đỡ]]
餡 xiàn – stuffing; forcemeat; filling [[hãm: nhân bánh]]
媚 mèi – flatter; charm [[mị: nịnh nọt, lấy lòng; yêu, thân gần; xinh đẹp, dễ thương, kiều diễm, khả ái]]
奉承 fèng cheng – to fawn on; to flatter; to ingratiate oneself; flattery
竭力 jié lì – to do one’s utmost
竭 jié – to exhaust [[kiệt: vác, đội; hết, cùng tận; khô cạn; mất, mất đi; bại hoại, hủy diệt; tất cả, hoàn toàn]]
遷就 qiān jiù – to yield; to adapt to; to accommodate to (sth)
遷 qiān – to move; to shift; to change (a position or location etc); to promote [[thiên: dời, chuyển; đổi quan; biến đổi]]
並且 bìng qiě – and; besides; moreover; furthermore; in addition [[và, vả lại, mà còn]]
采用 cǎi yòng – to adopt; to employ; to use [[dùng người, sử dụng ai, tuyển]]
討好 tǎo hǎo – to get the desired outcome; to win favor by fawning on sb; to curry favor with; a fruitful outcome to reward one’s labor
嬪 pín – imperial concubine [[tần: tiếng mĩ xưng ngày xưa đối với phụ nữ; một chức quan đàn bà ngày xưa, cũng chỉ một hàng thê thiếp của vua; vợ; vợ còn sống gọi là “thê” 妻, vợ chết rồi gọi là “tần” 嬪; làm vợ, xuất giá; đông lúc nhúc]]
以及 yǐ jí – as well as; too; and [[cũng, và]]
總是 zǒng shì – always
露出 lù chū – to expose; to show
副 fù – secondary; auxiliary; deputy; assistant; vice-; classifier for pairs, sets of things & facial expressions [[phó: thứ hai, ở địa vị phụ trợ; hạng kém, thứ kém; thứ yếu; thêm vào bên cạnh; phụ trợ, phụ tá; xứng, phù hợp; truyền rộng, tán bố; giao phó, để cho; vừa mới; chức vị phụ trợ; bản phó, bản sao; búi tóc giả, thủ sức; lượng từ – bộ; phức: tách ra, chẻ ra, mổ xẻ]]
和藹可親 hé ǎi kě qīn – affable; genial
藹 ǎi – friendly [[ái: sum suê, rậm rạp, mậu thịnh; tốt đẹp, hòa nhã; khí mây, thông “ái” 靄; che phủ, bao trùm]]
嘴 zuǐ – mouth; beak; nozzle; spout (of teapot etc) [[chủy: nghĩa gốc là mỏ chim, sau phiếm chỉ mỏ, mõm loài vật, miệng người; miệng, mỏ của đồ vật; mỏm (chỗ địa hình doi ra); tỉ dụ lời nói]]
動聽 dòng tīng – pleasant to listen to
狡猾 jiǎo huá – crafty; cunning; sly
猾 huá – sly [[hoạt: làm loạn; gian trá]]
誠懇 chéng kěn – sincere; honest; cordial
懇 kěn – earnest [[khẩn: chân thành; thỉnh cầu, cầu xin]]
適 shì – to fit; suitable; proper; just (now); comfortable; well; to go; to follow or pursue [[thích: vừa ý, dễ chịu; đi đến; con gái xuất giá; thuận theo; tương hợp, tương đương; vừa, vừa vặn, đúng lúc; chỉ; vừa, vừa mới; ngẫu nhiên, tình cờ]]
大量 dà liàng – great amount; large quantity; bulk; numerous; generous; magnanimous
增加 zēng jiā – to raise; to increase [[tăng gia, tăng thêm]]
隻 zhī – classifier for birds and certain animals, one of a pair, some utensils, vessels etc [[chích: một mình, cô độc; lẻ (số); riêng biệt, độc đặc, đặc thù; lượng từ – (1) đơn vị dùng cho cầm thú, (2) đơn vị số kiện, vật thể]]
逐漸 zhú jiàn – gradually
逐 zhú – to pursue; to chase; individually; one by one [[trục: đuổi theo; xua đuổi, đuổi đi; đi tìm, truy cầu; tranh giành, tranh đoạt; cùng theo; dần dần, lần lượt, từng cái]]
漸 jiàn – gradual; gradually [[tiệm: dần dần, từ từ]]
疏遠 shū yuǎn – to drift apart; to become estranged; to alienate; estrangement
疏 shū – to dredge; to clear away obstruction; thin; sparse; scanty; distant (relation); not close; to neglect; negligent; to present a memorial to the Emperor; commentary; annotation [[sơ: khai thông; phân tán; trừ bỏ, thanh trừ; đục, chạm, khắc, vẽ; thưa, ít, lác đác; không thân, không gần gũi; lơ đễnh, không chú ý; rỗng không, không thật; thô xấu, không tinh tế]]
憑借 píng jiè – to rely on; to depend on; by means of; thanks to; sth that one relies on
特殊 tè shū – special; particular; unusual; extraordinary
殊 shū – different; unique; special; very; (classical) to behead; to die; to cut off; to separate; to surpass [[thù: chém đầu, giết chết; cắt đứt, đoạn tuyệt; quá, hơn; phân biệt, khu biệt; khác, bất đồng; đặc biệt, khác thường, dị thường; quyết, nhất quyết; rất, lắm, cực kì; còn, mà còn]]
朱 zhū – cinnabar [[chu: màu đỏ thắm, như “cận chu giả xích” 近朱者赤 gần màu đỏ “chu” là màu đỏ “xích” (Kinh Lễ: đỏ nhạt là xích 赤, đỏ đậm là chu 朱); tỉ dụ xinh đẹp, phú quý]]
評價 píng jià – to evaluate; to assess
價 jià – price; value; (chemistry) valence [[giá: giá cả, giá tiền; giá trị (người, sự, vật); hóa trị (đơn vị trong hóa học); thường dùng sau tính từ, phó từ để nhấn mạnh]]
符合 fú hé – in keeping with; in accordance with; tallying with; in line with; to agree with; to accord with; to conform to; to correspond with; to manage; to handle [[phù hợp, thích đáng]]
符 fú – mark; sign; talisman; to seal; to correspond to; tally; symbol; written charm; to coincide [[phù: vật để làm tin; bằng chứng; điềm tốt lành; bùa chú để trừ tà ma; dấu hiệu, kí hiệu; hợp, đúng]]
姚 yáo – handsome; good-looking [[diêu: tốt đẹp, xinh tươi]]
崇 chóng – high; sublime; lofty; to esteem; to worship [[sùng: cao; tôn kính, tôn trọng; chuộng, coi trọng; đầy, sung mãn; trọn, cả; người có đức cao, ở địa vị tôn quý]]
璟 jǐng – luster of gem [[cảnh, kỉnh: vẻ sáng đẹp của ngọc; vẻ lộng lẫy của ngọc bích]]
締造 dì zào – to found; to create
締 dì – closely joined; connection; knot [[đế: thắt, buộc, uất kết; giao kết, kết hợp; giao ước, đính lập; thành lập, sáng lập]]
開元 Kāi yuán – Tang emperor Xuanzong’s 唐玄宗[Tang2 Xuan2 zong1] reign name used during the Kaiyuan era (713-741), a peak of Tang prosperity
奸臣 jiān chén – a treacherous court official; a minister who conspires against the state
奸 jiān – wicked; crafty; traitor [[gian: phạm vào, mạo phạm; cầu tìm, mong gặp; gian dối, gian trá; giảo hoạt, âm hiểm, dối trá; kẻ cấu kết với quân địch, làm hại dân hại nước; việc phạm pháp]]
姦 jiān – to fornicate; to defile; adultery; rape [[gian: kẻ tà ác, người làm loạn pháp; quan hệ không chính đáng giữa nam nữ; sự họa loạn; phát sinh hành vi bất chính, làm việc tà dâm; xảo trá, tà ác]]
導致 dǎo zhì – to lead to; to create; to cause; to bring about
狡猾 jiǎo huá – crafty; cunning; sly
政敵 zhèng dí – political enemy; opponent
引誘 yǐn yòu – to coerce (sb into doing sth bad); to lure (into a trap); to seduce
誘 yòu – to entice; to tempt [[dụ: dạy dỗ, khuyên bảo, dẫn dắt; cám dỗ (dùng lời nói, hành đọng để lôi cuốn người khác)]]
上當 shàng dàng – taken in (by sb’s deceit); to be fooled; to be duped
陷害 xiàn hài – to entrap; to set up; to frame (up); to make false charges against
陷 xiàn – pitfall; trap; to get stuck; to sink; to cave in; to frame (false charge); to capture (a city in battle); to fall (to the enemy); defect [[hãm: rơi vào, lún xuống, trụy; vùi lấp, tiêu mất, mai một; đánh lừa, đặt bẫy, đặt kế hại người; đâm thủng, đâm qua; đánh chiếm, bị đánh chiếm; hố, vực]]
由於 yóu yú – due to; as a result of; thanks to; owing to; since; because
籌措 chóu cuò – to raise (money)
籌 chóu – chip (in gambling); token (for counting); ticket; to prepare; to plan; to raise (funds); resource; means [[trù: cái thẻ đếm (cái đồ để tính sổ), Đánh cờ đánh bạc hơn nhau một nước gọi là “lược thắng nhất trù” 略勝一籌, cái dùng để ghi số chén rượu đã uống gọi là “tửu trù” 酒籌. § Sách “Thái bình ngự lãm” 太平御覽 có chép truyện ba ông già gặp nhau, hỏi tuổi nhau, một ông già nói: “Hải thủy biến tang điền, ngô triếp hạ nhất trù, kim mãn thập trù hĩ” 海水變桑田, 吾輒下一籌, 今滿十籌矣 Nước bể biến ra ruộng dâu, tôi bỏ một cái thẻ, nay vừa đầy mười cái thẻ rồi, tức là đúng một trăm tuổi. § Vì thế chúc người thọ gọi là “hải ốc thiêm trù” 海屋添籌; suy tính, toan tính]]
措 cuò – to handle; to manage; to put in order; to arrange; to administer; to execute; to take action on; to plan [[thố: đặt để; vất bỏ, phế bỏ; bắt tay làm, thi hành; lo liệu, sửa soạn; đâm, giết]]
焦頭爛額 jiāo tóu làn é – lit. badly burned about the head (from trying to put out a fire) (idiom); fig. hard-pressed; under pressure (from a heavy workload, creditors etc)
焦 jiāo – burnt; scorched; charred; worried; anxious; coke [[tiêu: bị cháy, bị sém lửa; vàng gần như đen (màu sắc); khô, giòn; cong queo, nhăn nheo; cháy khét, cháy đen; lo buồn, khổ não]]
爛 làn – soft; mushy; well-cooked and soft; to rot; to decompose; rotten; worn out; chaotic; messy; utterly; thoroughly; crappy; bad [[lạn: nhừ, nát, chín quá; thối, rữa, nẫu, hư cũ, vụn; hư hỏng, lụn bại; rối ren, lộn xộn; sáng; rất, quá; suy sụp, đổ vỡ; bỏng lửa]]
闌 lán – railing; balustrade; door-screen; exhausted; late [[lan: sắp hết, muộn; tàn, suy lạc; lẻn, càn bậy; lan can (hàng rào); vòng đeo tay trang sức; ngăn, chận, che lấp]]
額 é – forehead; horizontal tablet or inscribed board; specified number or amount [[ngạch: bộ trán, trên chỗ lông mày dưới mái tóc; số lượng đặt ra có hạn định; tấm biển treo trên cửa]]
金礦 jīn kuàng – gold mine; gold ore
礦 kuàng – ore; mine [[quáng, khoáng: quặng (vật chất tự nhiên lấy trong lòng đất)]]
加以 jiā yǐ – in addition; moreover; (used before a disyllabic verb to indicate that the action of the verb is applied to sth or sb previously mentioned); to apply (restrictions etc) to (sb); to give (support, consideration etc) to (sth)
開採 kāi cǎi – to extract (ore or other resource from a mine); to exploit; to mine
趕緊 gǎn jǐn – hurriedly; without delay
趕 gǎn – to overtake; to catch up with; to hurry; to rush; to try to catch (the bus etc); to drive (cattle etc) forward; to drive (sb) away; to avail oneself of (an opportunity); until [[cản: đuổi theo; xua, lùa, đánh xe (súc vật kéo); đuổi đi; làm gấp cho kịp; gặp, gặp đúng lúc; gấp, vội; đến]]
緊 jǐn – tight; strict; close at hand; near; urgent; tense; hard up; short of money; to tighten [[khẩn: cần kíp, cấp bách; quan trọng, nghiêm trọng; chặt chẽ, khít khao; túng thiếu, chật vật; căng, chặt; liên tiếp, không ngừng]]
適 shì – to fit; suitable; proper; just (now); comfortable; well; to go; to follow or pursue [[thích: vừa ý, dễ chịu; đi đến; con gái xuất giá; thuận theo; tương hợp, tương đương; vừa, vừa vặn, đúng lúc; chỉ; vừa, vừa mới; ngẫu nhiên, tình cờ; chính thể]]
批准 pī zhǔn – to approve; to ratify [[phê chuẩn, chấp thuận, tán thành, đồng ý]]
批 pī – to ascertain; to act on; to criticize; to pass on; classifier for batches, lots, military flights; tier (for the ranking of universities and colleges) [[phê: vả, tát, lấy tay đánh vào mặt người; đụng chạm, công kích; bài trừ, diệt trừ; phân xử, đoán định, phán quyết phải trái; phán đoán, bình luận; bán sỉ, bán hàng hóa theo số lượng nhiều; chia ra; vót, chẻ ra, cắt thành từng mảnh; công văn của cấp trên phúc đáp cho cấp dưới; lời bình trên văn kiện, sách vở; lượng từ – tốp, đợt, loạt, nhóm]]
准 zhǔn – to allow; to grant; in accordance with; in the light of; accurate; standard; definitely; certainly; about to become 9bride, son-in-law etc); quasi-; para- [[chuẩn: cho phép; nhất định; dựa theo, theo; so sánh; liệu tính, thông “chuẩn” 準]]
勸阻 quàn zǔ – to advise against; to dissuade
阻 zǔ – to hinder; to block; to obstruct [[trở: chỗ đất hiểm yếu; chướng ngại; ngăn cách; ngăn cấm, ngăn chận; từ chối, cự tuyệt; cậy, dựa vào; nghi hoặc; gian nan, nguy hiểm]]
遲遲 chí chí – late (with a task etc); slow
遲 chí – late; delayed; slow [[trì: chậm, thong thả, chậm chạp; chậm lụt, không mẫn tiệp; muộn, trễ; do dự, không quyết; trí: đợi, mong chờ, kì vọng; vừa, kịp, đến lúc]]
所在 suǒ zài – place; location; whereabouts; domicile; to be located; to belong to (organization etc)
欠 qiàn – deficient; to owe; to lack; yawn [[khiếm: ngáp; nhổm dậy, nhón mình lên; thiếu, không đủ; mắc nợ; không, không đủ, thiếu; món nợ]]
周詳 zhōu xiáng – meticulous; thorough; comprehensive; complete; detailed
周 zhōu – to make a circuit; to circle; circle; circumference; lap; cycle; complete; all; all over; thorough; to help financially; week; weekly [[chu: đủ, vẹn, khẩn mật; toàn thể, toàn bộ; chung quanh; lượng từ – vòng, khắp một vòng gọi là “chu”; năm đầy; vòng quanh, vây quanh, hoàn nhiễu; cấp cho, cứu tế; khắp, cả, phổ biến]]
詳 xiáng – detailed; comprehensive [[tường: biết rõ; giả vờ; kĩ càng, tỉ mỉ, đầy đủ; hết, đều, tất cả; một lối văn trong hàng quan lại, lời của quan dưới báo cáo với các quan trên gọi là “tường văn” 詳文]]
類似 lèi sì – similar; analogous
妒 dù – to envy (success, talent); jealous [[đố: ghen ghét]]
户 hù – a household; door; family [[戶 hộ: cửa một cánh gọi là “hộ”, cửa hai cánh gọi là “môn” 門. “Hộ” 戶 cũng chỉ nơi ra vào; nhà, gia đình; chỉ chung địa vị, hoàn cảnh, thân phận họ hàng con cháu của một gia đình; chủ tài khoản, người gửi tiền ở ngân hàng; lượng từ – đơn vị gia đình, nhà ở]]
嫉 jí – jealousy; to be jealous of [[tật: ghen ghét, đố kị; ghét, giận]]
疾 jí – sickness; disease; hate; envy; swift [[tật: ốm, bệnh; đau khổ, thống khổ; tật, vết; cái chắn trước đòn xe; mắc bệnh; ganh ghét, đố kị; ưu lo; chạy nhanh, đi nhanh; nhanh, mạnh, mãnh liệt; bạo ngược; giận dữ, chán ghét]]