力不從心 (Lì bù cóng xīn)
(1) less capable than desirable (idiom); not as strong as one would wish
(2) the spirit is willing but the flesh is weak
In the Han Dynasty, Ban Zhao once used this phrase in her memorial “A Request Made For My Older Brother [Ban] Chao (為兄超求代疏)”. During the Eastern Han period, Ban Chao was sent to the Western Regions by the order of the emperor to suppress and pacify some fifty plus country-states in this region, and made them submit to the ruling of the Han’s government. Because of his great contribution to the country, the emperor made him the Protector General of the Western Regions (西域都護), enfeoffed him as the Marquis of Dingyuan (定遠侯), [and] ordered him to [remain] stationed in the Western Regions to maintain the [fragile] peace at the frontier. Due to this, Ban Chao stayed in the Western Regions for thirty years, being dedicated to his official position throughout this time. However, he longed for home in his later years, so that he presented a memorial to the emperor in the hope that he would be allowed to retire to his hometown.
But as there was no response in three years, his younger sister Ban Zhao wrote a letter to the emperor to plead for her brother on his behalf. [The letter] said that Ban Chao had served the imperial court in the Western Regions for some thirty years; now that he was seventy years old, being advanced in age with many ailments, where his physical strength was not like before, with his eyesight and hearing power failing him, and where he’d need the help of a cane to walk. Although he wanted to serve the country until his last breath, he was now so weak that if the enemies were to suddenly rebel one day, even if he had the will, he would not have the strength to quell the turmoil. At that time, not only would he cause great harm to the country, but prior efforts made by the other high officials [in subduing and building up the Western Regions] would also be wasted. Ban Zhao begged the emperor to allow her older brother to come home and to not let him withered away of old age in a foreign land. The letter’s content revealed a deeply touching, siblingly love that the emperor was greatly moved upon reading it, so he ordered Ban Chao to return home, when he died of illness one month after returning to Luoyang. The original text in this memorial (letter) was “Chao’s strength and energy are unable to obey his will and desire (超之氣力,不能從心).”
In addition, the “Book of the Later Han – Volume Eighty-eight – Stories on the Western Regions” also mentioned that in the early years of the Eastern Han Dynasty, Emperor Guangwu restored the reign of the Han’s imperial family whereby all the smaller countries in the Western Regions came to submit to them, hoping to be protected from being annexed by the other states. But after waiting for a long time and not seeing any troops sent out by the Han’s imperial family [to reinforce their rule], they became greatly anxious and the king of Shanshan then wrote a letter to Emperor Guangwu of Han, stating that if the Han Empire were to not send out reinforcement troops, they would then have to submit to the Han’s enemies – the Xiongnu. In view that the domestic situation had just been stabilized, the emperor thought that it was not possible to send troops to the Western Regions to protect these countries in the short term, so he replied thus: “We cannot send troops out at this moment. Although you have the desire to join the Han Empire, our strength will be stretched thin if we were to help you carry this out, so please go ahead and submit to other countries [as you see fit]!” These smaller countries then [had not choice but to] submit to the Xiongnu. The original text used here was “One’s Strength Does Not Match One’s Desire”. Later, it evolved into an idiom, and is used to refer to a situation where one’s heart wants to do something, but one’s capability is inadequate to carry out this task.
—– VOCABULARY —–
班 bān – team; class; squad; work shift; ranking; classifier for groups [[ban: ngày xưa, chia ngọc làm hai phần, cho hai bên giữ làm tín vật; bày, trải ra; ban phát, chia cho; phân biệt; ban bố; trở về; ở khắp; ngang nhau, bằng nhau; dùng dằng, luẩn quẩn không tiến lên được; ngôi, thứ, hàng; lớp học, nhóm công tác, đoàn thể nhỏ trong nghề nghiệp, đơn vị nhỏ trong quân đội; lượng từ – nhóm, tốp, chuyến, lớp; hoạt động theo định kì; lang lổ]]
卒 zú – soldier; servant; to finish; to die; finally; at last; pawn in Chinese chess [[tốt: đầy tớ, kẻ sai bảo; quân lính, binh sĩ; tuất: trọn, xong, kết thúc; chết; trót lọt, rút cục; thốt: chợt, vội vàng, đột nhiên]]
派遣 pài qiǎn – to send (on a mission); to dispatch
遣 qiǎn – to dispatch; to send; to dispel [[khiển: sai khiến, khiến; giải tán, phóng thích; làm cho, khiến cho; đuổi đi, phóng trục, biếm trích; trừ bỏ, tiêu trừ]]
屢 lǚ – time and again; repeatedly; frequently [[lũ: thường, luôn]]
然而 rán ér – however; yet; but [[tuy nhiên, nhưng, trong khi đó]]
心切 xīn qiè – eager; impatient; guileless
切 qiè – definitely; absolutely (not); (scoffing or dismissive interjection) yeah, right; tut!; to grind; close to; eager; to correspond to [[thiết: cắt, bổ, thái; khắc; tiếp giáp (môn hình học); nghiến, cắn chặt; sát, gần; bắt mạch; xiên; quyết, nhất định, chắc chắn; rất, hết sức, lắm; cần kíp, cấp bách, cấp xúc; thân gần, gần gũi; yếu điểm, điểm quan trọng]]
捎 shāo – to bring sth to sb; to deliver [[sao: phất, phẩy qua, lướt qua; trừ sạch, dứt; mưa tạt; siếu: nhân tiện nhờ người mang đồ vật gửi đi]]
肇 zhào – at first; devise; originate; the start; the origin [[triệu: bắt đầu, mở đầu; gây ra, phát sinh; chỉnh, sửa cho ngay]]
聿 yù – (arch. introductory particle); then; and then [[duật: bèn (trợ từ ở đầu hoặc giữa câu)]]
調 diào – to transfer; to move (troops or cadres); to investigate; to enquire into; accent; view; argument; key (in music); mode (music); tune; tone; melody [[điệu: sai phái, phái khiển, xếp đặt; đổi, dời, chuyển (chức vụ); lường tính; thanh luật trong âm nhạc, nhịp; âm cao thấp trong ngôn ngữ; giọng nói; tài cán, phong cách; lời nói, ý kiến]]
tiáo – to harmonize; to reconcile; to blend; to suit well; to adjust; to regulate; to season (food); to provoke); to incite [[điều: hợp, thích hợp; chia đều, phân phối cho đồng đều; hòa hợp, phối hợp; làm cho hòa giải, thu xếp; bỡn cợt, chọc ghẹo; thuận hòa]]
未 wèi – not yet; did not; have not; not; 8th earthly branch: 1-3pm, 6th solar month (7th July – 6th August); year of the Sheep; ancient Chinese compass point 210deg [[vị: chi thứ tám trong mười hai “địa chi”; từ một giờ chiều đến ba giờ chiều gọi là giờ “Vị”; chưa; không]]
妹妹 mèi mèi – younger sister; young woman
申明 shēn míng – to declare; to aver; to state formally
申 shēn – to extend; to state; to explain; 9th earthly branch: 3-5pm., 7th solar month (7th August – 7th September), year of the Monkey; ancient Chinese compass point 240deg [[thân: trình bày, bày tỏ, thuật lại; duỗi; chi “Thân”, một chi trong mười hai địa chi; giờ “Thân”, từ ba giờ đến năm giờ chiều; tên nước, chư hầu đời Chu, nay thuộc phía bắc tỉnh Hà Nam, Trung Quốc; lại, như “thân thuyết” 申說 nói lại lần nữa]]
年齡 nián líng – (a person’s) age [[tuổi tác]]
齡 líng – age; length of experience, membership etc [[linh: tuổi; số năm]]
花甲 huā jiǎ – complete sexagenary cycle; a 60 year-old person; passage of time
甲 jiǎ – first of the ten Heavenly Stems 十天干[shi2 tian1 gan1]; (used for an unspecified person or thing); first (in a list, as a party to a contract etc); letter “A” or roman “I” in list “A, B, C”, or “I, II, III” etc; armor plating; shell or carapace; (of the fingers or toes) nail; bladed leather or metal armor (old); ranking system used in the Imperial examinations (old); civil administration unit (old); ancient Chinese compass point: 75deg [[giáp: can đầu trong mười can; đời khoa cử, thi tiến sĩ lấy “nhất giáp” 一甲, “nhị giáp” 二甲, “tam giáp” 三甲 để chia hơn kém. Cho nên bảng tiến sĩ gọi là “giáp bảng” 甲榜. Nhất giáp gọi là “đỉnh giáp” 鼎甲, chỉ có ba bực: (1) “Trạng nguyên” 狀元, (2) “Bảng nhãn” 榜眼, (3) “Thám hoa” 探花; áo giáp, áo dày quân lính mặc để hộ thân; lớp vỏ ngoài vững chắc để che chở; quân lính, binh sĩ; cơ tầng tổ chức ngày xưa để bảo vệ xóm làng, mười nhà là một “giáp”; móng; mai; mai; con ba ba]]
不遂 bù suì – to fail; to fail to materialize; not to get one’s way
遂 suì – to satisfy; to succeed; then; thereupon; finally; unexpectedly; to proceed; to reach [[toại: vừa lòng, thỏa thích; thuận tòng, tuân theo; tiến tới, đạt đến; thành tự, nên, xong; hết, ngừng; tiến cử, tiến dụng; sinh trưởng, lớn lên; cuối cùng, rút cuộc; nhân, bèn, rồi thì]]
扶 fú – to support with the hand; to help sb up; to support oneself by holding onto something; to help [[phù: nâng đỡ, dìu; giúp đỡ; dựa vào, nhờ vào; trị lí, cai quản; chống, dựa; hộ tống; men theo, noi theo; một thứ động tác làm lễ vái của phụ nữ (thời xưa)]]
手杖 shǒu zhàng – cane [[gậy chống để đi]]
杖 zhàng – a staff; a rod; cane; walking stick; to flog with a stick (old) [[trượng: gậy chống; chỉ chung gậy, gộc, vật gì hình giống cây gậy; hình phạt thời xưa, dùng côn, bổng, gậy đánh người phạm tội; cầm, giữ; tựa, dựa vào, trong cậy; đánh khảo]]
淬 cuì – dip into water; to temper [[thối: đồ dùng để dập tắt lửa; tôi, rèn; bôi, nhiễm; mài, luyện; chìm vào trong nước]]
不及 bù jí – to fall short of; not as good as; too late [[bất cập, không đủ tốt, khiếm khuyết]]
防 fáng – to protect; to defend; to guard against; to prevent [[phòng: đê; quan ải; tên đất: (1) Ấp nước Trần thời Xuân Thu, nay thuộc tỉnh Hà Nam (2) đất nước Lỗ thời Xuân Thu, nay thuộc tỉnh Sơn Đông, huyện Bỉ Thành; đắp đê; phòng ngừa, canh phòng; phòng thủ, phòng vệ; che, trùm]]
損害 sǔn hài – to harm; to damage; to impair [[tổn hại, tổn thương, tổn thất]]
損 sǔn – to decrease; to lose; to damage; to harm; (coll.) to speak sarcastically; to deride; caustic; mean; one of the 64 trigrams of the Book of Changes (old) [[tổn: giảm bớt; mất; làm hại, hủy hoại; đè nén xuống, khiêm nhượng; nhiếc móc, đay nghiến; hiểm độc, ác nghiệt (tiếng địa phương, bắc Trung Quốc)]]
毀壞 huǐ huài – to damage; to devastate; to vandalize; damage; destruction [[hủy hoại, làm hư hỏng]]
傳旨 chuán zhǐ – issue a decree
旨 zhǐ – imperial decree; purport; aim; purpose [[chỉ: thức ăn ngon; ý định, ý tứ; sắc dụ, mệnh lệnh vua ban hay của bề trên; ngon, tốt]]
胸脅 xiōng xié – chest and hypochondrium; upper part of the body
脅 xié – flank (the side of one’s torso); to coerce; to threaten [[hiếp: sườn, ở hai bên ngực, cũng chỉ xương sườn; bên cạnh; bức bách, ăn hiếp; thu liễm, co rút]]
心裡 xīn li – chest; heart; mind
代 dài – to substitute; to act on behalf of others; to replace; generation; dynasty; age; period; (historical) era; (geological) eon [[đại: đời (giai đoạn, thời kì lịch sử); phiếm chỉ thời gian; lượng từ – lớp, thế hệ, đời (trong gia đình); người kế nhiệm; tên nước ngày xưa; chuyển đổi, luân lưu, luân phiên; thay thế; kế thừa, nối tiếp]]
弋 yì – to shoot [[dặc: cây mộc xuân nhỏ (小木椿), nay viết là 杙; việc săn bắn; lấy tên buộc dây mà bắn đi; lấy, lấy được, thủ đắc]]
疏 shū – to dredge; to clear away obstruction; thin; sparse; scanty; distant (relation); not close; to neglect; negligent; to present a memorial to the Emperor; commentary; annotation [[sơ: khai thông; phân tán; trừ bỏ, thanh trừ; đục, chạm, khắc, vẽ; thưa, ít, lác đác; không thân, không gần gũi; lơ đễnh, không chú ý; rỗng không, không thật; thô xấu, không tinh tế]]
安撫 ān fǔ – to placate; to pacify; to appease [[phủ dụ cho yên]]
撫 fǔ – to comfort; to console; to stroke; to caress; an old term for province or provincial governor [[phủ: yên ủi, phủ dụ; vỗ về; cầm, tuốt, vuốt]]
賜 cì – to confer; to bestow; to grant [[tứ: ban cho; cầu xin (lời tôn kính); ơn huệ; hết]]
都護 dū hù – (old) highest administrative post in border areas; governor of a match
護 hù – to protect [[hộ: giúp đỡ; che chở, giữ gìn; che đậy, bênh vực; đóng kín, dán kín]]
駐守 zhù shǒu – (man a post and) defend
駐 zhù – to halt; to stay; to be stationed (of troops, diplomats etc) [[trú: ngừng, đỗ (xe, ngựa); ở lại, lưu lại; giữ lại, giữ gìn]]
守 shǒu – to guard; to defend; to keep watch; to abide by the law; to observe (rules or ritual); nearby; adjoining [[thủ: tên chức quan; tiết tháo, đức hạnh; phòng vệ, bảo vệ; giữ, giữ gìn; coi sóc, trông nom; tuân theo, tuân hành; đợi; nhờ vào, dựa vào]]
維繫 wéi xì – to maintain; to keep up; to hold together
維 wéi – to preserve; to maintain; to hold together; dimension; vitamin [[duy: dây, dây để buộc; phép tắc, kỉ cương; mép lưới, bốn giường lưới gọi là “duy”; bờ, góc; sợi, xơ]]
繫 xì – to connect; to arrest; to worry [[hệ: buộc, trói buộc; “hệ niệm” 繫念 nhớ nghĩ luôn; liên lạc, sự gì có can thiệp cả hai bên gọi là “quan hệ” 關繫, để cho vật này thuộc với vật kia cũng gọi là “hệ”; treo]]
職守 zhí shǒu – duty; responsibility; post
效 xiào – effect; efficacy; to imitate [[hiệu: bắt chước, mô phỏng, theo; cống hiến, phụng hiến, hết sức làm; hiệu quả]]
管用 guǎn yòng – efficacious; useful
藉 jí – [[tạ: giúp, giúp thêm vào; dựa, nương tựa, nhờ; mượn]]
拐杖 guǎi zhàng – crutches; crutch
拐 guǎi – to turn (a corner etc); to kidnap; to swindle; to misappropriate; walking stick; crutch; seven [[quải: dụ dỗ, lường gạt; rẽ, quành, quặt, xoay; đi khập khễnh; gậy chống]]
另 lìng – other; another; separate; separately [[lánh: riêng, khác]]
叛變 pàn biàn – to defect; to betray; to mutiny
叛 pàn – to betray; to rebel; to revolt [[bạn: làm phản, vi phản, phản bội]]
付 fù – to pay; to hand over to; classifier for pairs or sets of things [[phó: giao phó, trao cho; tiêu ra, chi ra; lượng từ – bộ, cặp]]
諸 zhū – all; various [[chư: các, mọi, những; dùng làm tiếng giúp lời]]
懇求 kěn qiú – to beg; to beseech; to entreat; entreaty
懇 kěn – earnest [[khẩn: chân thành; thỉnh cầu, cầu xin]]
異鄉 yì xiāng – foreign land; a place farm from home
流露 liú lù – to reveal (indirectly, implicitly); to show (interest, contempt etc) by means of one’s actions, tone of voice etc.
病逝 bìng shì – to die of illness
逝 shì – (of time) to pass; to die [[thệ: đi qua, đi không trở lại nữa; chảy; bay; chạy; chết; tiêu mất; lời thề, lời hứa quyết tâm không đổi; tiếng phát ngữ đầu câu]]
折 zhé – to break; to fracture; to snap; to suffer loss; to bend; to twist; to turn; to change direction; convinced; to convert into (currency); discount; rebate; tenth (in price); classifier for theatrical scenes; to fold; accounts book [[chiết: gãy, bẻ gãy; phán đoán; uốn cong, bẻ cong; phục, bội phục; gấp, xếp; nhún; trách bị, bắt bẻ; hủy đi; chết non; tổn thất, hao tổn; trừ bớt; đổi lấy, đền thay]]
避免 bì miǎn – to avert; to prevent; to avoid; to refrain from
避 bì – to avoid; to shun; to flee; to escape; to keep away from; to leave; to hide from [[tị: tránh, lánh xa; kiêng]]
併吞 bìng tūn – to swallow up; to annex; to merge [[thôn tính, ăn mất]]
併 bìng – to combine; to amalgamate [[tính: hợp lại, gom lại, gộp lại làm một; bỏ, bài trừ; liều mạng; đều, cùng]]
并 bìng – and; furthermore; also; together with; (not) at all; simultaneously; to combine; to join; to merge [[tịnh: hợp, tụ hợp; bao gồm; thôn tính, chiếm nuốt; cùng nhau, đều; dùng trước từ phủ định, làm tăng thêm ý phủ định – quyết (không), hoàn toàn (không); ngay cả]]
許久 xǔ jiǔ – for a long time; for ages
著急 zháo jí – to worry; to feel anxious
鑒於 jiàn yú – in view of; seeing that; considering; whereas
局勢 jú shì – situation; state (of affairs) [[thế cục, tình thế, tình hình)]]
短期 duǎn qī – short term; short-term
短 duǎn – short; brief; to lack; weak point; fault [[đoản: ngắn; non, kém, nông cạn; chết non, chết yểu; khuyết điểm, cái kém cỏi; thiếu;chỉ trích khuyết điểm, điều lỗi của người khác]]
回覆 huí fù – to reply; to recover
覆 fù – to cover; to overflow; to overturn; to capsize; to reply to a letter [[phúc: lật lại; nghiêng đổ; hủy diệt, tiêu diệt; trở lại, hồi, hoàn; xét kĩ, thẩm sát; ẩn tàng, mai phục; phản, làm trái lại; lại, trùng]]
復 fù – to go and return; to return; to resume; to return to a normal or original state; to repeat; again; to recover; to restore; to turn over; to reply; to answer; to reply to a letter; to retaliate; to carry out [[phục: trở lại, đã đi rồi trở lại; lập lại như trước, hoàn nguyên; báo đáp; miễn trừ (tạp dịch, thuế); lại; bổ sung hoặc điều hòa âm tiết trong câu]]
鑑 jiàn – example; mirror; to view; reflection; to reflect; to inspect; to warn; (ancient bronze mirror) [[giám: gương soi; khả năng soi xét, năng lực thị sát; sự việc có thể lấy làm gương răn bảo, tấm gương; vật làm tin, vật để chứng minh; soi, chiếu; xem xét, thẩm sát, thị sát]]
監 jiān – to supervise; to inspect; jail; prison [[giam: coi sóc, thị sát; thống lĩnh, thống suất; cai quản, quản lí; bắt nhốt trong ngục, giữ trong nhà tù; ngục, nhà tù; quan hoạn; tên chức quan ngày xưa, giữ việc giám sát]]
目前 mù qián – at the present time; currently [[trước mắt, sắp tới]]