弄巧成拙 (Nòng qiǎo chéng zhuō)
(1) to overreach oneself
(2) to try to be clever and end up with egg on one’s face
From https://dict.idioms.moe.edu.tw/bookView.jsp?ID=144
Mazu Daoyi, whose surname was Ma, was commonly known as Master Ma (Mazu, or 馬祖), and was one of the most famous figures in the history of Chinese Chan Buddhism (Zen). Mazu’s Zen method mainly centered on the foundation for attaining enlightenment of the mind and how one should approach the practice of Zen [in order to do so]. Mazu greatly enhanced Zen teachings with his tenets of “Ordinary Mind is the Way (平常心是道)” and “This Mind is Buddha (即心是佛)”. Besides his general teachings to the public, Mazu also adopted flexible and diverse methods of instruction in guiding his many students. There is a passage in “Wu Deng Hui Yuan (五燈會元, lit. The Aggregation of Five Scriptures)” which recorded the conversation between Mazu and Layman Pang, with the main idea being that Mazu did not show approval when Pang believed he had already obtained realization of his original nature (true features, true colors), so he merely looked downward; [and] as he accepted tacitly with regard to saying that he was proficient at playing the no-string zither, so he glanced his eyes upward. Mazu’s gestures in response helped Layman Pang attained self-realization. Layman Pang felt that he originally wanted to show off his cleverness, but ended up doing something clumsily instead, so that he had made a fool of himself. Later, “To Overreach Oneself” is used to describe someone wasting his effort [in doing something].
[Nguyen: this is yet another story for this idiom.]
In the Northern Song Dynasty, there was a painter by the name of Sun Zhiwe (孫知微) who specialized in portrait painting. Once, he was commissioned by Shou-ning Temple (壽寧寺) in Chengdu to paint a portrait of “The Nine Planetary Gods (九耀星君圖)”. He carefully sketched the portrait with his brush, resulting in the characters [in the portrait being] vividly portrayed, with their clothes and sashes fluttering about, as if they were truly immortals, with only the last step of applying color to the portrait remaining to be done. Coincidentally, at this time a friend invited him over for a drink, so he put down his brush, carefully looked at the painting for a good while and having felt [sufficiently] satisfied [with it], he said thus to his disciples: “I have sketched all the needed outlines for this portrait, with only the painting left to be done. You all will need to be careful and not apply the wrong colors [in the remaining process]; I have to attend to a certain matters at a friend’s house and when I return, I hope you have finished it beautifully.”
After Sun Zhiwei left, his disciples gathered around the painting and repeatedly observed the master’s skill with the brush together with the subtlety of the overall composition, exchanging one’s appreciation for, and understanding of, the artworks with others. Someone said: “Look at the realistic appearance of the God of Mercury Planet (水德星君) with his long, graceful beard, expressing his might without showing his fury.” Another one said: “The auspicious clouds surrounding the Bodhisattva’s feet are truly god-like and immortal-inspired, [simply] making people stand in awe.” Among these disciples was a man called Tong Renyi (童仁益), who often showed off his petty cleverness and liked to please the crowds with his sensationalism, yet he was the only one to put on an act and not said a single word. Someone then asked him: “Why don’t you say anything? Could it be that there is something lacking with this painting?” Tong Renyi replied in an intentionally profound manner: “The solemn expression of the boy attendant of the God of Mercury Planet is very lifelike, but the crystal vase in his hand seems to be missing something.” The other disciples said: “We didn’t find anything amiss there.” Tong Renyi then said: “Whenever our old master painted a vase, he always painted flowers in it, but this time he did not do so. Perhaps it was because he was in a hurry to leave so there was not enough time for him to paint them properly, hence let us finish the painting and add colors to it.” After saying thus, Tong Renyi carefully painted a beautiful red lotus flower in the mouth of the vase.
When Sun Zhiwei returned from his friend’s house, he found a lotus flower had grown out from the vase in the hand of the boy attendant of the God of Mercury Planet, whereby he angrily said, while (yet) being amused at the same time: “Who did this stupid act? It’s likened to drawing legs on a snake (e.g. adding something superfluous), and is someone simply trying to be clever and ends up defeating oneself. The vase in the boy’s hand is the demon-suppressing vase of the God of Mercury; when you all added lotus flowers to it, you’ve turned a treasure into an ordinary vase, would that not then be a big joke [for everyone to laugh at]?” When he finished speaking, he took the painting and tore it to pieces. All of his disciples stole glances at Tong Renyi, silently bowed their heads and spoke not a word.
—– VOCABULARY —–
拙 zhuō – awkward; clumsy; dull; inelegant; (polite) my [[chuyết: vụng về, đần độn; lời nói tự nhún mình; chất phác, mộc mạc]]
擅長 shàn cháng – to be good at; to be expert in
擅 shàn – without authority; to usurp; to arrogate to oneself; to monopolize; expert in; to be good at [[thiện: chuyên; chiếm cứ; sở trường, thạo về; tự tiện, tự ý]]
亶 dǎn – sincere [[đản: thành tín, chân thật, tin đúng]]
寧 níng – peaceful; to pacify; to visit (one’s parents etc) [[ninh: yên ổn; thăm hỏi, vấn an; thà, nên; dùng như “khởi” 豈: há, lẽ nào lại, nào phải]]
委托 wěi tuō – to entrust; to trust; to commission
委 wěi – to entrust; to cast aside; to shift (blame etc); to accumulate; roundabout; winding; dejected; listless; committee member; council; end; actually; certainly [[ủy: giao phó; vất bỏ, trút bỏ; đổ cho, đùn cho, gán; chồng chất, chất chứa; khô héo, tiều tụy; đặt, để; ngọn, cuối, ngọn nguồn; mệt mỏi, suy yếu; quanh co; nhỏ bé, vụn vặt, nhỏ nhen; thực là, quả thực; uy: tùy thuận, thuận theo]]
幅 fú – width; roll; classifier for textiles or pictures
耀 yào – brilliant; glorious [[diệu: rọi sáng, chiếu sáng, chói; làm cho rạng rỡ, hiển dương; tự khoe khoang; vẻ vang, rực rỡ]]
勾 gōu – to attract; to arouse; to tick; to strike out; to delineate; to collude [[câu: móc, vật có hình cong, như “câu” 鉤; ngoặc đi, ngoặc bỏ đoạn mạch trong văn bài; bỏ đi, xóa đi; trích lấy, tuyển chọn; móc nối, thông đồng; khêu ra, móc ra, dụ, khơi, gợi; vẽ, vạch, mô tả, phác họa; cho thêm bột vào canh hoặc thức ăn (một cách nấu ăn); bắt]]
栩栩 xǔ xǔ – vivid
栩 xǔ – quercus serrata [[hủ: cây “hủ”, tên khác của cây “lịch” 櫟; “hủ hủ” 栩栩 hớn hở, sống động]]
飄飄 piāo piāo – to float about; to flutter (in the breeze); (dialect) gay guy; (Tw) ghost
飄 piāo – to float [[phiêu: gió lốc; thổi; bay phấp phới, bay phất phơ; theo gió bay đi]]
宛然 wǎn rán – as if; just like
宛 wǎn – winding; as if [[uyển: quanh co, uốn khúc; nhỏ, nhẹ; cứng đờ, khô (chết); uốn, bẻ cong; phảng phất, giống như; vườn nuôi cầm thú, trồng cây cỏ; lượng từ]]
姿 zī – beauty; disposition; looks; appearance [[tư: dáng dấp, dung mạo; tính chất trời phú cho]]
著色 zhuó sè – to paint; to apply color
工序 gōng xù – working procedure; process
序 xù – order; sequence; preface [[tự: chỉ trường học thời xưa; thứ tự; chỉ quan tước phẩm vị; thể văn – (1) bài tựa; (2) viết tặng khi tiễn biệt; tiết trời, mùa; để mở đầu; xếp đặt, phân chia, bài liệt theo thứ tự; thuận; bày tỏ, trình bày]]
恰好 qià hǎo – as it turns out; by lucky coincidence; (of number, time, size etc) just right [[trùng hợp một cách may mắn]]
恰 qià – exactly; just [[kháp: vừa vặn, vừa đúng; thích đáng, hợp]]
仔細 zǐ xì – careful; attentive; cautious [[cẩn thận, kỹ lưỡng, thận trọng]]
線條 xiàn tiáo – line (in drawing, calligraphy etc); the lines or contours of a tree-dimensional object (hairstyle, clothing, car etc)
線 xiàn – thread; string; wire; line [[tuyến: sợi, dây; vật có hình tượng dài và nhỏ như một đường dây; trong môn hình học, đường do một điểm di động vạch ra; đường giao thông; biên giới; ranh giới; đầu mối, đầu đuôi; lượng từ, đơn vị chỉ sợi, dây, đường]]
條 tiáo – strip; item; article; clause (of law or treaty); classifier for long thin things (ribbon, river, road, trousers etc) [[liễu: cành nhỏ; vật thể hình nhỏ và dài; hạng mục, điều mục; thứ tự, hệ thống; lượng từ – (1) đơn vị dùng cho vật gì hẹp mà dài; (2) điều khoản trong văn thư; dài; thông suốt, không trở ngại]]
須 xū – must; to have to; to wait [[tu: râu má dưới cằm, thông “tu” 鬚; khoảnh khắc, chốc lát, khoảng thời gian rất ngắn; nhu cầu; chờ đợi; trì hoãn; dừng lại; dùng; cần, phải; nên, hãy nên; rốt cục, sau cùng; thật là]]
反 fǎn – contrary; in reverse; inside out or upside down; to reverse; to return; to oppose; opposite; against; anti-; to rebel; to use analogy; instead [[phản: trái, ngược; quay về, trở lại; nghĩ, suy xét; trở, quay, chuyển biến; làm trái lại]]
複 fù – to repeat; to double; to overlap; complex (not simple); compound; composite; double; diplo-; duplicate; overlapping; to duplicate [[phức: áo kép; chỉ quần áo đệm bông; hang, hốc; chĩ kĩ thuật sử dụng hai binh khí (võ thuật); chồng chất; rườm rà, phồn tạp; lại, nhiều lần]]
技巧 jì qiǎo – skill; technique
技 jì – skill [[kĩ: nghề, tài nghệ, bản lĩnh chuyên môn; thợ]]
總體 zǒng tǐ – completely; totally; total; entire; overall; population (statistics)
構圖 gòu tú – (art) composition
構 gòu – to construct; to form; to make up; to compose; literary composition; paper mulberry [[cấu: dựng nhà, cất nhà; dựng lên, kiến lập; gây nên, tạo thành; vận dụng, xếp đặt, sáng tác (thi văn); mưu tính, đồ mưu; hãm hại, vu hãm; châm chọc, phân chia, li gián; nhà, kiến trúc; cơ nghiệp, nghiệp tích; tác phẩm (văn học nghệ thuật); cấu trúc, cấu tạo]]
暖 nuǎn – warm; to warm [[noãn: ấm, ấm áp; ấp cho nóng ấm, hơ nóng, hâm]]
神態 shén tài – appearance; manner; bearing; deportment; look; expression; mien
逼真 bī zhēn – lifelike; true to life; distinctly; clearly
逼 bī – to force (sb to do sth); to compel; to press for; to extort; to press on towards; to press up to; to close in on [[bức: uy hiếp, cưỡng bách, ép buộc; tới gần, sát; chật hẹp; rất, hết sức]]
髯 rán – beard; whiskers [[nhiêm: râu, tục dùng như chữ “nhiêm” 髥]]
飄灑 piāo sǎ – suave; graceful; fluent and elegant (calligraphy)
飄 piāo – to float [[phiêu: gió lốc; thổi; bay phấp phới, bay phất phơ; theo gió bay đi]]
灑 sǎ – to sprinkle; to spray; to spill; to shed [[sái: vẩy nước, tưới, rưới; phân tán, rải, rắc; tung, ném; vung bút, vẫy bút (viết, vẽ); tự nhiên không bó buộc]]
菩薩 Pú sà – Bodhisattva (Buddhism) [[Bồ Tát]]
祥雲 xiáng yún – magic cloud
綜 zōng – to sum up; to put together [[tống: go sợi (sợi dọc dệt với sợi ngang); tổng hợp, tụ tập; sửa trị, trị lí]]
繞 rào – to wind; to coil (thread); to rotate around; to spiral; to move around; to go around (an obstacle); to by-pass; to make a detour; to confuse; to perplex [[nhiễu: vòng quanh, vây quanh; đi vòng quanh, vòng vo; đi đường vòng, tránh không đi theo lối chính]]
肅然 sù rán – respectful; solemn; awed
肅 sù – respectful; solemn; to eliminate; to clean up [[túc: cung kính; trang trọng, nghiêm túc; nghiêm khắc; cấp bách, gấp kíp; u tĩnh, yên tĩnh; cung kính; kính sợ; cảnh giới, răn bảo; chỉnh lí, sửa sang; thu liễm, rụt lại; tiến ra đón, mời vào; trừ sạch, dẹp yên; kính từ dùng trong thư tín; một cách cung kính]]
起敬 qǐ jìng – to feel respect
童 tóng – child [[đồng: con trai có tội phải làm đầy tớ cho quan (thời xưa); đứa nhỏ hầu hạ (chưa tới tuổi thành niên); đứa trẻ; người ngớ ngẩn, ngu muội; còn nhỏ tuổi; trơ, trụi, hói; chưa kết hôn]]
賣弄 mài nong – to show off; to make a display of
小聰明 xiǎo cōng ming – clever-clever; clever in trivial matters; sharp but petty-minded
嘩眾取寵 huá zhòng qǔ chǒng – sensationalism; vulgar claptrap to please the crowds; playing to the gallery; demagogy
嘩 huá – cat-calling sound; clamor; noise; như “hoa” 譁.
裝模作樣 zhuāng mó zuò yàng – to put on an act (idiom); to show affectation; to indulge in histrionics
模 mó – to imitate; model; norm; pattern [[mô: khuôn mẫu; hình dạng, dáng điệu; bắt chước, phỏng theo; không rõ ràng]]
缺 quē – deficiency; lack; scarce; vacant post; to run short of [[khuyết: sứt mẻ, vỡ lở; chỗ mẻ, chỗ hổng; chỗ thiếu sót, chỗ không hoàn hảo; chỗ trống (chỉ chức vụ); thiếu, không đủ; suy vi, suy nhược; để trống, vắng, để thiếu sót]]
欠 qiàn – deficient; to owe; to lack; yawn [[khiếm: ngáp; nhổm dậy, nhón mình lên; thiếu, không đủ; mắc nợ; không, không đủ, thiếu; món nợ]]
重子 zhòng zǐ – baryon (physics)
傳神 chuán shén – vivid; lifelike [[vẽ giống như thật, vẽ truyền thần]]
水晶 shuǐ jīng – crystal [[thủy tinh, kính]]
晶 jīng – crystal [[tinh: ánh sáng; tiếng gọi tắt của “thủy tinh” 水晶, là một thứ đá sáng, trong suốt, dùng làm các loại kính, li chén, đồ trang hoàng; trong suốt, trong sáng]]
瓶 píng – bottle; vase; pitcher; classifier for wine and liquids [[bình: đồ đựng nước hoặc thức ăn ngày xưa; khí cụ cổ cao, bụng phình, làm bằng sứ hoặc thủy tinh, dùng đựng nước, rượu, hoặc chất lỏng; lượng từ – bình, lọ, chai]]
鮮花 xiān huā – flower; fresh flowers
也許 yě xǔ – perhaps; maybe [[có thể, có lẽ]]
急於 jí yú – anxious; impatient
來不及 lái bu jí – there’s not enough time (to do sth); it’s too late (to do sth)
著色 zhuó sè – to paint; to apply color
豔, 艷 yàn – colorful; splendid; gaudy; amorous; romantic; to envy [[diễm: đẹp đẽ, tươi đẹp; con gái đẹp; chuyện tình yêu; hâm mộ, ham chuộng; khúc hát nước Sở]]
重子 zhòng zǐ – baryon (physics)
朵 duǒ – flower; earlobe; fig. item on both sides; classifier for flowers, clouds etc [[đóa: hoa hoặc đài hoa; lượng từ – đóa (hoa), đám, cụm (mây); động đậy]]
蠢事 chǔn shì – folly
蠢 chǔn – stupid; sluggish; clumsy; to wiggle (of worms); to move in a disorderly fashion [[xuẩn: sâu bọ ngọ nguậy; ngu si, ngu ngốc, ngờ nghệch; vụng về, cục mịch; vô lễ, không nhún thuận]]
僅僅 jǐn jǐn – barely; only; merely; only (this and nothing more) [[đơn chiếc, chỉ, mỗi một]]
畫蛇添足 huà shé tiān zú – lit. draw legs on a snake (idiom); fig. to ruin the effect by adding sth superfluous; to overdo it
添 tiān – to add; to increase; to replenish [[thiêm: thêm, tăng gia]]
忝 tiǎn – to shame [[thiểm: làm nhục, ô nhục; dùng làm lời nói khiêm]]
簡直 jiǎn zhí – simply; at all; practically
拙 zhuō – awkward; clumsy; dull; inelegant; (polite) my [[chuyết: vụng về, đần độn; lời nói tự nhún mình; chất phác, mộc mạc]]
降服 xiáng fú – to yield; to surrender
撕 sī – to tear [[ti: xé, gỡ]]
粉碎 fěn suì – to crush; to smash; to shatter
粉 fěn – powder; cosmetic face powder; food prepared from starch; noodles or pasta made from any kind of flour; whitewash; white; pink [[phấn: bột xoa mặt, đàn bà dùng để trang sức; bột, vật tán nhỏ; bún, miến, …; bôi, xoa, sức; tan vụn; trắng; bỉ ổi, dâm ô (tiếng địa phương, bắc Trung Quốc)]]
碎 suì – to break down; to break into pieces; fragmentary [[toái: đập vụn, vỡ; vụn; mỏn mọn, nhỏ nhặt; lải nhải, lắm lời]]
默默 mò mò – in silence; not speaking
史上 shǐ shàng – in history
圍繞 wéi rào – to revolve around; to center on (an issue)
解脫 jiě tuō – to untie; to free; to absolve of; to get free of; to extirpate oneself; (Buddhism) to free oneself of worldly worries
脫 tuō – to shed; to take off; to escape; to get away from [[thoát: róc, lóc, bóc, tuột; cởi, bỏ, tháo; rơi mất, rụng; bỏ sót, thiếu sót; khỏi, thoát khỏi; bán ra; nhanh; sơ lược, giản lược, sơ xài, thô; không bị gò bó, câu thúc; thịt đã lạng xương; hoặc giả, thế chăng, có lẽ]]
依據 yī jù – according to; basis; foundation [[theo như, dựa trên]]
依 yī – to depend on; to comply with or listen to sb; according to; in the light of [[y: dựa, tựa; nương nhờ; theo cách sẵn có, làm theo lối đã định; nghe theo, thuận theo; như cũ, như trước]]
據 jù – according to; to act in accordance with; to depend on; to seize; to occupy [[cứ: nương tựa, dựa vào; chiếm hữu, chiếm lấy; theo, y theo; dẫn chứng, viện dẫn; bằng chứng, chứng cớ]]
應當 yīng dāng – should; ought to [[nên, phải, cần thiết]]
即 jí – namely; that is; i.e.; prompt; at once; at present; even if; prompted (by the occasion); to approach; to come into contact; to assume (office); to draw near [[tức: tới, gần; thì; ngay, liền; tức là; dù, lời nói ví thử]]
弘揚 hóng yáng – to enhance; to promote; to enrich
弘 hóng – great; liberal [[hoằng: lớn, rộng; mở rộng ra, phát dương]]
除了 chú le – besides; apart from (… also …); in addition to; except (for)
示眾 shì zhòng – to publicly expose [[bêu trước đám đông]]
採取 cǎi qǔ – to adopt or carry out (measures, policies, course of action); to take
教誨 jiào huì – to instruct
誨 huì – to teach; to instruct; to induce [[hối: dạy bảo, khuyên răn; xúi giục, dẫn dụ]]
引導 yǐn dǎo – to guide; to lead (around); to conduct; to boot; introduction; primer [[dẫn đường, đưa đường]]
龐 páng – huge; enormous; tremendous [[bàng: cao lớn; rối ren, ngổn ngang, tạp loạn; mặt mày, diện mạo]]
認可 rèn kě – to approve; approval; acknowledgment; OK
彈 dàn – crossball; bullet; shot; shell; ball [[đạn: đạn, bom (vật chứa thuốc nổ có thể phá hủy, làm cho bị thương hoặc giết chết); hòn, cục, viên (để bắn ra); cây cung; trái cây hình tròn; trứng chim; dây, thừng]]
tán – to pluck a string; to play (a string instrument); to spring or leap; to shoot (e.g. with a catapult); (of cotton) to fluff or tease; to flick; to flip; to accuse; to impeach; elastic (of materials) [[đàn: bắn; co dãn, bật; búng, phủi; đánh, gõ; gảy, đánh (đàn); đàn hặc, hạch hỏi, vạch tội; khiêu động cán cân xem mức chuẩn để biết trọng lượng]]
弦 xián – bow string; string of musical instrument; watchspring; chord (segment of curve); hypotenuse [[huyền: dây cung; dây đàn; đàn (nhạc khí dùng dây tơ căng để gảy hay kéo cho kêu, nay thường dùng chữ “huyền” 絃; tuần huyền, lúc mặt trăng mới hiện nên nửa hình như cái cung nên gọi là “huyền”. Lịch ta chia ngày 7, 8 là “thượng huyền” 上弦, ngày 22, 23 là “hạ huyền” 下弦; cạnh huyền (trong một tam giác vuông, cạnh huyền đối diện với góc vuông); cung; mạch huyền; chỉ người vợ; gảy đàn; uốn cong]]
默許 mò xǔ – to accept tacitly; acquiescence
枉費 wǎng fèi – to waste (one’s breath, one’s energy etc); to try in vain
枉 wǎng – to twist; crooked; unjust; in vain [[uổng: tà, cong, gian ác; làm sai trái; làm cho bị oan ức; uốn mình tới, hạ mình (khiêm từ); phí công, vô ích]]