內助之賢 (Nèi zhù zhī xián)
Lit. A Virtuous Spouse (Wife)
Yan Ying was the chancellor of Duke Jing of Qi in the Spring and Autumn Period. He was of short stature, being less than six chi tall (equivalent to four feet three inches in modern measurements). However, he was very talented and was well known in all the neighboring states. One day, Yan Ying went out in his chariot carriage, with his coachman taking the rein. When he was navigating the chariot past his house, his wife, who was a virtuous woman, stole a glance at her husband through a crack in the door and saw him raising the horsewhip, looking smugly while doing so. When her husband returned home that evening, she scolded him thus: “Yan Ying is less than six chi tall, yet he assumes the position of chancellor for the State of Qi and is famous throughout the lands, with the vassal states all know and respect him. I observe that he is still modest and humble [despite all this], and not displaying any hint of self-satisfaction. You [, on the other hand,] are over eight chi tall and your appearance is much more imposing than his, yet you are only his coachman. [Not only that, you also] carry a smug appearance and an air of arrogance, so that you are unable to prosper and can only assume lowly positions [thus far]. I am really embarrassed for you!”
The coachman’s attitude gradually changed after listening to his wife’s words, whence he displayed modesty and kindness [in all situations]. When Yan Ying saw the coachman’s sudden modesty, he was greatly perplexed and called on him to explain himself, whereupon the coachman truthfully retold his wife’s words to Yan Ying. Yan Ying [then] thought that the coachman was worthy of a promotion as he was able to change his ways after listening to his wife’s advice, so that he recommended the coachman to a high position at court.
From this story of the wife who helped change her husband’s ways, later generations extended it to praise men who [are/were lucky enough to] have virtuous spouses. Nowadays, we’d call anyone who has helped her husband making strides in his career, education, and character, or helped elevating his status in society, as a virtuous (wise) wife.
—– VOCABULARY —–
晏 yàn – late; quiet [[yến: trong, không mây (trời); bình yên, vô sự; muộn, trễ; rực rỡ, tươi tốt]]
嬰 yīng – infant; baby [[anh: trẻ sơ sinh; vòng quanh, vấn vít; trói buộc, ràng buộc; mang, đeo; xúc phạm, đụng chạm đến]]
景 jǐng – bright; circumstance; scenery [[cảnh: ánh sáng mặt trời; hình sắc đẹp đáng ngắm nhìn, thưởng ngoạn; tình huống, tình trạng; phần, đoạn trong tuồng, kịch; hâm mộ, ngưỡng mộ; to lớn]]
軀體 qū tǐ – body; carcass
軀 qū – human body [[khu: thân thể, hình vóc]]
尺 chǐ – a Chinese foot; one-third of a meter; a ruler; a tape-measure; one of the three acupoints for measuring pules in Chinese medicine [[xích: lượng từ, đơn vị đo chiều dài – thước; cái thước, khí cụ để đo dài ngắn; vật hình dài như cái thước; nhỏ, bé]]
才幹 cái gàn – ability; competence [[tài năng, làm được việc]]
名聞 míng wén – famous; of good reputation
聞 wén – to hear; news; well-known; famous; reputation; fame; to smell; to sniff at [[văn: nghe thấy; truyền đạt; nổi danh, nổi tiếng; ngửi thấy; trí thức, hiểu biết; tin tức, âm tấn; vấn: tiếng động tới; tiếng tăm, danh dự, danh vọng; có tiếng tăm, có danh vọng]]
賢淑 xián shū – (of a woman) virtuous
淑 shū – warm and virtuous [[thục: trong trẻo, thanh triệt; hiền lành, tốt đẹp (thường dùng cho đức tính phụ nữ)]]
縫 féng – to sew; to stitch [[phùng: may áo; khâu, vá]]
fèng – seam; crack; narrow slit [[phúng: đường khâu]]
揮 huī – to wave; to brandish; to command; to conduct; to scatter; to disperse [[huy: rung động, lay động, vẫy; gạt; tan ra, mở rộng; ra lệnh, chỉ thị]]
馬鞭 mǎ biān – horsewhip
洋洋得意 yáng yáng dé yì – immensely pleased with oneself (idiom); proud
洋 yáng – ocean; vast; foreign; silver dollar or coin [[dương: ngày xưa chỉ trung tâm của biển, phiếm chỉ hải vực; nay chỉ biển lớn trên mặt địa cầu; tục gọi tiền là “dương”; đông, nhiều; rộng lớn, thịnh đại; của ngoại quốc, thuộc về nước ngoài; lạ kì, không giống mọi người; hiện đại, theo lối mới]]
當天 dāng tiān – on that day
謙虛 qiān xū – modest; self-effacing; to make modest remarks
謙 qiān – modest [[khiêm: nhún nhường, nhũn nhặn; giảm tổn; hiềm nghi (thông “hiềm” 嫌); cùng, đều (thông “kiêm” 兼); tên một quẻ trong kinh Dịch]]
虛 xū – emptiness; void; abstract theory or guiding principles; empty or unoccupied; diffident or timid; false; humble or modest; (of health) weak; virtual; in vain [[hư: không thật, giả, hão; trống, rỗng, vơi, thiếu; không kiêu ngạo, không tự mãn; suy nhược, yếu đuối; áy náy, hãi sợ, không yên lòng; không thực dụng, không thiết thực; không có kết quả; nói về phần tinh thần không chỉ ra được; để trống; hão, rỗng, giả; dự trước, phòng sẵn; khoảng trời không, thiên không; chỗ thế yếu; sao “Hư”, một ngôi sao trong nhị thập bát tú; hốc, lỗ hổng; phương hướng]]
外表 wài biǎo – external; outside; outward appearance [[bề ngoài, bên ngoài, biểu hiện bề ngoài]]
雄偉 xióng wěi – grand; imposing [[hùng vĩ]]
顯得 xiǎn de – to seem; to look; to appear
睛 jīng – eye; eyeball [[tình, tĩnh: con ngươi, nhãn châu, cái guồng tròn trong suốt ở trong mắt; mắt; chỉ thị lực]]
傲 ào – proud; arrogant; to despise; unyielding; to defy [[ngạo: kiêu căng, cao ngạo; không chịu khuất phục; coi thường, không tôn kính, khinh thị; cưỡng lại, làm trái; tính nói vội, cấp táo]]
低 dī – low; beneath; to lower (one’s head); to let droop; to hang down; to incline [[đê: thấp; hèn, kém (năng lực, trình độ); rẻ, hạ (giá); nhỏ (âm thanh); cúi; buông xuống, xuống thấp; thấp; khẽ, sẽ]]
賤 jiàn – inexpensive; lowly [[tiện: hèn, mọn; rẻ; lời nói nhún mình; khinh rẻ]]
難為情 nán wéi qíng – embarrassed
逐漸 zhú jiàn – gradually
逐 zhú – to pursue; to chase; individually; one by one [[trục: đuổi theo; xua đuổi, đuổi đi; đi tìm, truy cầu; tranh giành, tranh đoạt; dần dần, lần lượt, từng cái]]
漸 jiān – to imbue [[tiêm: chảy vào; ngâm, tẩm, thấm; nhiễm, tiêm nhiễm; chìm ngập]]
jiàn – gradual; gradually [[tiệm: dần dần, từ từ]]
斬 zhǎn – to behead (as form of capital punishment); to chop [[trảm: chém, chặt, cắt; dứt hết; rất, cực, một loạt]]
謙虛 qiān xū – modest; self-effacing; to make modest remarks
和藹 hé ǎi – kindly; nice; amiable [[thân ái, tử tế, tốt bụng]]
藹 ǎi – friendly [[ái: sum suê, rậm rạp, mậu thịnh; tốt đẹp, hòa nhã; khí mây; che phủ, bao trùm]]
諫 jiàn – to remonstrate; to admonish [[gián: can, ngăn, khuyến cáo người khác sửa chữa lỗi lầm; sửa chữa, canh cải]]
能夠 néng gòu – to be capable of; to be able to; can
夠 gòu – enough (sufficient); enough (too much); (coll.) (before adj.) really; (coll.) to reach by stretching out [[cú: đủ (số lượng); đủ, đạt tới (trình độ); nhàm chán, ngán, ngấy]]
值得 zhí dé – to be worth; to deserve [[đáng giá, xứng đáng]]
值 zhí – value; (to be) worth; to happen to; to be on duty [[trị: giá; đáng giá; trực; gặp; cầm, nắm giữ]]
提拔 tí bá – to promote to a higher job; to select for promotion [[đề bạt, tiến cử]]
提 tí – to carry (hanging down from the hand); to lift; to put forward; to mention; to raise (an issue); upwards character stroke; lifting brush stroke (in painting); scoop for measuring liquid [[đề: nâng lên, cầm, dắt; nâng đỡ, dắt cho lên trên, kéo cho tiến lên; nêu ra, đưa ra, bày ra, kể ra; lấy, rút ra, lĩnh; chú ý, cảnh giác; quan đề; cái gáo (để múc chất lỏng); nét phẩy hất lên trong chữa Hán]]
拔 bá – to pull up; to pull out; to draw out by suction; to select; to pick; to stand out (above level); to surpass; to seize [[bạt: nhổ, rút; hút ra, kéo ra ngoài; cải biến, dời đổi; trừ khử; cất nhắc, tuyển chọn; vượt trội; đánh chiếm; chuôi mũi tên; nhanh, vội]]
推薦 tuī jiàn – to recommend; recommendation [[giới thiệu, tiến cử]]
薦 jiàn – to recommend; to offer sacrifice (arch.); grass; straw mat [[tiến: cỏ, rơm cho súc vật ăn; chiếu cói, đệm rơm; phẩm vật dâng tế; lót, đệm; dâng, cúng; tiến cử, giới thiệu; nhiều lần, trùng phức]]
引伸 yǐnshēn – [[dẫn thân: kéo duỗi ra]]
伸 shēn – to stretch; to extend [[thân: duỗi, thò, thè; bày tỏ, kể rõ ra; làm cho hết nghiêng lệch cong queo, làm cho ngay thẳng; vui hòa]]
恭維 gōng wei – to praise; to speak highly of; compliment; praise
恭 gōng – respectful [[cung: kính trọng, tôn kính; tuân hành; xưng tán, khen ngợi; phép chắp tay làm lễ; khiêm hòa; nghiêm trang, kính cẩn]]
維 wéi – to preserve; to maintain; to hold together; dimension; vitamin [[duy: dây, dây để buộc; phép tắc, kỉ cương; mép lưới, bốn giường lưới gọi là “duy”; bờ, góc; sợi, xơ; buộc, cột; liên kết; giữ gìn, bảo hộ; chỉ, bui]]
品格 pǐn gé – one’s character; fret (on fingerboard of lute or guitar)
進展 jìn zhǎn – to make headway; to make progress