千載難逢 (Qiān zǎi nán féng)
(1) extremely rare (idiom)
(2) once in a blue moon
(3) hard to encounter in a thousand years
From https://dict.idioms.moe.edu.tw/bookView.jsp?ID=842
“Hard to encounter in a thousand years” means an opportunity that only occurs once in a long time. Such an opportunity that occurs only once in a thousand years is, of course, quite rare. If one is to look into the source [of this saying], one can find its use in relatively early literature. In the “Zhan Guo Ce – Fourth Book of Chu” there is a phrase “Once in a hundred generations (百代之一時)”, and the story goes like this:
In the Warring States Period, King Kaolie of Chu once gave the Chancellor Chun Shenjun a fief in the Huaibei (淮北) area. Chun Shenjun felt that the fief was too remote and also too close to the State of Qi. As the States of Qi and Wei were not on amicable terms with Chu, he proposed to the King of Chu to change his fiefdom to that in the Jiangdong area.
But when this matter dragged on for a long time without any resolution, one of Chun Shenjun’s subordinates advised him thus: “We should be vigilant of dangers in time of peace. Currently the King of Chu is old, the matter of fiefdom must be resolved quickly, and your highness’s fief is best kept far away from the capital of Chu. If you look at the Spring and Autumn Period, Duke Xiao of Qin (秦孝公) once granted Gongsun Yang (公孫鞅) a fiefdom, but when Duke Xiao passed away, his successor then killed Gongsun Yang. Then there was King Hui of Qin (秦惠王) who once granted Ranzi (冉子) a fiefdom, but when King Hui passed away, the succeeding king then took back his fief.
Gongsun Yang was a meritorious official, Ranzi was a relative of the royal family, yet they both suffered such a fate due to their fiefs being too close to the capital and invited too much attention. If one is to be like Taigong Wang and Shaogong Shi (邵公奭 or 召公奭) of ancient time, one would be [protected and] preserved as one’s fief is in a remote location. Currently, the State of Yan keeps on attacking the State of Zhao, causing discontent everywhere in Zhao. Why don’t you send troops to the north to rescue Zhao and pacify Yan, then ask to have Yan as your fief [once it’s conquered]? This is a rare opportunity that only comes by every one hundred generations!”
The idiom “Once in a thousand years (千載一時)” is thus used in the same way as “Once in a hundred generations (百代之一時)”, both of which describe an opportunity that is hard to come by.
—– VOCABULARY —–
村 cūn – village [[thôn: làng, xóm; quê mùa, chất phác, thô lỗ, tục tằn, ngu ngốc; dùng lời để châm chọc, khiêu khích]]
嘉會 jiā huì – auspicious occasion; grand feast
壴 zhù – (archaic) drum
碰 pèng – to touch; to meet with; to bump [[bính: va, chạm, đụng, cụng, chọi; gặp (bất ngờ); thử; gây ra, rước lấy; xúc phạm]]
愈 yù – the more … (the more …); to recover; to heal; better [[dũ: hơn, vượt hơn; bệnh tình biến chuyển tốt đẹp, khỏi bệnh; càng thêm]]
孤兒 gū ér – orphan [[trẻ mồ côi]]
孤 gū – lone; lonely [[cô: mồ côi; lẻ loi, đơn độc; cô lậu, không biết gì cả; hèn kém, khinh tiện; độc đặc, đặc xuất; nhỏ; xa; quái dị, ngang trái; đặc chỉ con cháu người chết vì việc nước; chỉ người không có con cái]]
嫂子 sǎo zi – (coll.) older brother’s wife; sister-in-law
嫂 sǎo – older brother’s wife; sister-in-law [[tẩu: tiếng xưng hô đối với chị dâu (vợ của anh mình); tiếng kính xưng đối với vợ của bạn hoặc đối với phụ nữ nói chung]]
撫養 fǔ yǎng – to foster; to bring up; to raise
撫 fǔ – to comfort; to console; to stroke; to caress; an old term for province or provincial governor [[phủ: yên ủi, phủ dụ; vỗ về; cầm, tuốt, vuốt]]
博覽 bó lǎn – to read extensively [[đọc nhiều, học rộng]]
博 bó – extensive; ample; rich; obtain; aim; to win; to get; plentiful; to gamble [[bác: rộng, lớn, nhiều, phong phú; thông suốt, sâu rộng (kiến thức); đánh bạc; lấy, đổi lấy, giành được]]
覽 lǎn – to look at; to view; to read [[lãm: xem; đọc duyệt; chịu nhận, nghe theo]]
堅實 jiān shí – firm and substantial; solid
基礎 jī chǔ – base; foundation; basis; underlying [[cơ sở, nền tảng, căn bản; tổ chức]]
憲 xiàn – statute; constitution [[hiến: pháp luật, mệnh lệnh; điển phạm, tiêu chuẩn, mẫu mực; tục cũ tôn xưng quan trên là “hiến”; ban bố, công bố; bắt chước, phỏng theo]]
祟 suì – evil spirit [[túy: tác quái, làm hại (do ma hoặc quỷ thần gây ra); tai họa, sự quấy phá; lén lút, ám muội]]
尚 shàng – still; yet; to value; to esteem [[thượng: khoe khoang, tự phụ; hơn, vượt trội; chuộng, tôn sùng, coi trọng; coi sóc, quản lí; sánh đôi, lấy công chúa gọi là “thượng” 尚; ngõ hầu, mong mỏi; còn, mà còn; vẫn]]
寺院 sì yuàn – cloister; temple; monastery [[nhà tu, tu viện]]
安放 ān fàng – to lay; to place; to put in a certain place [[đặt, để]]
釋迦牟尼 Shì jiā móu ní – Siddhartha Gautama (563-485 BC), the historical Buddha and founder of Buddhism; Sakyamuni Buddha (Sanskrit: sage of the Sakya)
迦 jiā – (phonetic sound for Buddhist terms) [[già: tiếng dùng để dịch âm kinh Tạng]]
迎 yíng – to welcome; to meet; to face; to forge ahead (esp. in the face of difficulties) [[nghênh: đón tiếp; ứng đón;xoay về, hướng về]]
牟 móu – barley; to moo; to seek or obtain [[mưu: cướp, lấy; ngang bằng; lúa mạch to; to, lớn; tiếng bò kêu]]
尼 ní – Buddhist nun; (often used in phonetic spellings) [[ni: tên núi “Ni Khâu” 尼丘 núi Ni Khâu, đức Khổng mẫu (Nhan thị) cầu nguyện ở núi ấy sinh ra đức Khổng Tử, nên mới đặt tên ngài là Khâu; sư nữ, phiên âm tiếng Phạn là “tỉ-khiêu-ni” 比丘尼 nghĩa là vị sư nữ đã thụ giới cụ túc (400 điều giới), tục gọi là “ni cô” 尼姑; nệ: ngăn cản]]
遺骨 yí gǔ – (dead) human remains
遺 yí – to lose; to leave behind; to omit; to bequeath; sth lost; involuntary discharge (of urine etc) [[di: mất, đánh rơi; bỏ sót; để lại; vứt bỏ; bỏ đi, xa lìa; quên; bài tiết; thặng dư, thừa ra; vật rơi, vật bỏ mất; còn lại]]
興師動眾 xīng shī dòng zhòng – to muster large forces; to get a great number of people involved (in carrying out some task)
興 xīng – to rise; to flourish; to become popular; to start; to encourage; to get up; (often used in the negative) to permit or allow (dialect); maybe (dialect) [[hưng: dậy, thức dậy; nổi lên, khởi sự, phát động; đề cử, tuyển bạt; làm cho thịnh vượng, phát triển; cho được, cho phép, hứa khả ((tiếng địa phương, thường dùng dưới thể phủ định; thịnh vượng; hứng: ý hướng, tình cảm phát sinh trước cảnh vật; vui thích, thú vị, rung cảm]]
師 shī – teacher; master; expert; model; army division; (old) troops; to dispatch troops [[sư: đô ấp, đô thành (chỗ to rộng, đông người); phép nhà binh ngày xưa định cứ 2500 người gọi là một “sư”; quân đội; thầy, thầy giáo; gương mẫu; tiếng tôn xưng nhà tu hành, đạo sĩ; chuyên gia, nhà chuyên môn (sở trường về một ngành nghề); người trùm; tên một quẻ trong kinh Dịch, trên là “Khôn” 坤, dưới là “Khảm” 坎; bắt chước, noi theo]]
加以 jiā yǐ – in addition; moreover; (used before a disyllabic verb to indicate that the action of the verb is applied to sth or sb previously mentioned); to apply (restrictions etc) to (sb); to give (support, consideration etc) to (sth)
保佑 bǎo yòu – to bless and protect; blessing [[bảo vệ, bảo hộ]]
保 bǎo – to defend; to protect; to keep; to guarantee; to ensure [[bảo: gánh vác, nhận lấy trách nhiệm, giữ; bầu; ngày xưa, tổ chức trong làng để tự vệ, năm hoặc mười nhà họp thành một “bảo” 保; kẻ làm thuê]]
呆 dāi – foolish; stupid; expressionless; blank; to stay [[ngai: ngu xuẩn, đần độn; không linh lợi, thiếu linh mẫn; ngây dại, ngẩn ra]]
佑 yòu – to assist; to protect [[hựu: giúp đỡ]]
結局 jié jú – conclusion; ending
悲慘 bēi cǎn – miserable; tragic [[bi thảm, thảm thương]]
惱怒 nǎo nù – resentful; angry; to enrage sb
惱 nǎo – to get angry [[não: tức giận, nổi cáu, bực mình; làm ray rứt, phiền rầy; buồn bực, phiền muộn]]
作對 zuò duì – to set oneself against; to oppose; to make a pair
影射 yǐng shè – to refer obliquely to; to insinuate; innuendo
虧得 kuī de – fortunately; luckily; (sarcastic) fancy that, how fortunate!
虧 kuī – deficiency; deficit; luckily; it’s lucky that…; (often ironically) fancy that… [[khuy: sự thiếu sót, không đầy; thiệt thòi, tổn thất; hao tổn, giảm; thiếu kém; phụ, phụ lòng; hủy hoại; yếu kém, hư nhược; may nhờ, may mà; thế mà (có ý trách móc hoặc châm biếm)]]
貶 biǎn – to diminish; to demote; to reduce or devaluate; to disparage; to censure; to depreciate [[biếm: giảm bớt, sụt xuống, đè nén; giáng chức; chê, chê bai; giễu cợt, mỉa mai; lời chỉ trích, phê bình]]
乏 fá – short of; tired [[phạp: thiếu, không đủ; không có; mỏi mệt; nghèo khốn]]
刺史 cì shǐ – provincial governor (old)
刺 cì – thorn; sting; thrust; to prick; to pierce; to stab; to assassinate; to murder [[thứ: đâm chết, ám sát; châm, tiêm, đâm; trách móc; châm biếm, chế giễu; làm chói, buốt, gây ra cảm giác khó chịu; lựa lọc; viết tên họ mình vào thư; gai, dằm, xương nhọn; danh thiếp; thích: cắm giữ; rình mò; thêu; nhai nhải]]
日益 rì yì – day by day; more and more; increasingly; more and more with each passing day [[tăng lên hàng ngày, tăng lên dần dần]]
削弱 xuē ruò – to weaken; to impair; to cripple [[làm suy yếu]]
削 xuē – to pare; to reduce; to remove [[tước: vót, gọt, đẽo; chia cắt; trừ bỏ, đoạt hẳn; suy giảm, yếu mòn; bóc lột; quở trách]]
改革 gǎi gé – reform; to reform [[cải cách, cải tổ, cải tạo]]
革 gé – animal hide; leather; to reform; to remove; to expel (from office) [[cách: đổi, thay; trừ bỏ đi; da giống thú đã thuộc, bỏ sạch lông; da; lông cánh loài chim; áo giáp mũ trụ (của quân đội thời xưa)]]
弊 bì – detriment; fraud; harm; defeat [[tệ: điều xấu, khuyết điểm, điều có hại; sự gian trá, lừa dối; xấu, nát, rách; khốn khó, khốn đốn; suy bại; tế: che lấp, che phủ]]
針對 zhēn duì – to target; to focus on; to be aimed at or against; in response to
針 zhēn – needle; pin; injection; stitch [[châm: kim khâu, tục dùng như “châm” 鍼; chỉ vật gì nhọn như kim; lượng từ – (1) đơn vị dùng cho số lần tiêm thuốc, (2) đơn vị chỉ số lần khâu vá hoặc châm cứu; khâu; đâm, chích (bằng mũi nhọn); châm cứu (dùng kim chích vào huyệt đạo để trị bệnh)]]
歌功頌德 gē gōng sòng dé – to sing sb’s praises (mostly derogatory)
頌 sòng – ode; eulogy; to praise in writing; to wish (in letters) [[tụng: một trong sáu nghĩa của “Thi Kinh” 詩經, gồm những bài văn ca ngợi công đức thần linh, vua chúa, tổ tiên; một thể văn để tán dương, khen ngợi; lối văn kệ của nhà Phật; khen ngợi, xưng tán; cầu chúc (thường dùng trong thư từ); ngâm đọc, đọc rõ ràng]]
恭維 gōng wei – to praise; to speak highly of; compliment; praise
維 wéi – to preserve; to maintain; to hold together; dimension; vitamin [[duy: dây, dây để buộc; phép tắc, kỉ cương; mép lưới, bốn giường lưới gọi là “duy”; bờ, góc; sợi, xơ; buộc, cột; liên kết; giữ gìn, bảo hộ; chỉ, bui]]
扭轉 niǔ zhuǎn – to reverse; to turn around (an undesirable situation) [[đảo ngược, quay ngược, xoay lại]]
扭 niǔ – to turn; to twist; to wring; to sprain; to swing one’s hips [[nữu: vặn, vắt; ngoảnh, quay; túm, bắt; õng ẹo, lắc lư; trật, sái (bị thương); làm trái lại, nghịch lại]]
丑 chǒu – clown; 2nd earthly branch: 1-3am, 12th solar month (6th January to 3rd February), year of the Ox; ancient Chiense compass point of 30 degrees [[sửu: chi thứ hai trong mười hai “địa chi” 地支; từ một giờ đêm đến ba giờ sáng là giờ “Sửu” 丑; vai hề trong tuồng Tàu]]
醜 chǒu – shameful; ugly; disgraceful [[xú: xấu, khó coi (tướng mạo); xấu xa, không tốt; nhơ nhuốc, ô uế; ghét; xấu hổ, hổ thẹn; giống như, cùng loại; sự xấu xa, việc không vinh dự; người xấu xa, đê tiện; hậu môn, lỗ đít động vật]]
乾坤 qián kūn – heaven and earth; Yin and Yang; the universe [[quẻ Càn và quẻ Khôn trong Kinh Dịch, tượng trưng cho trời đất]]
乾 gān – dry; clean; in vain; dried food; foster; adoptive; to ignore [[can: khô, ráo; cạn, rỗng, khô kiệt; giòn vang (âm thanh); nuôi, vì nghĩ kết thân mà không phải ruột thịt; thực phẩm khô; trở thành khô; làm khô cạn, uống cạn; uổng, vô ích; suông, chỉ; bề ngoài, giả vờ]]
qián – one of the Eight Trigrams 八卦[ba1 gua4], symbolizing heaven; male principle; ancient Chinese compass point of 315 degrees (northwest) [[kiền, càn: quẻ “Kiền”, quẻ đầu trong tám quẻ, là cái tượng lớn nhất, như trời, như vua; trời, vua, cha, nam (tính)]]
坤 kūn – one of the Eight Trigrams 八卦[ba1 gua4], symbolizing earth; female principle; ancient Chinese compass point – 225 degrees (southwest) [[quẻ Khôn (lục đoạn) trong Kinh Dịch (3 vạch đứt, tượng Địa (đất), tượng trưng cho cho người mẹ, hành Thổ, tuổi Mùi, hướng Đông Nam)]]
禪 chán – dhyana (Sanskrit); Zen; meditation (Buddhism) [[thiền: lặng nghĩ suy xét; Phật pháp]]
shàn – to abdicate [[thiện: quét đất mà tế, ngày xưa thiên tử đi tuần thú, phong núi Thái Sơn mà tế trời, quét núi nhỏ mà tế núi sông gọi là “phong thiện” 封禪]]
祭祀 jì sì – to offer sacrifices to the gods or ancestors
祭 jì – to offer sacrifice; festive occasion [[tế: cúng bái quỷ thần; viếng, truy điệu (người đã chết); niệm chú để thi hành phép báu (thường dùng trong tiểu thuyết cổ); nghi thức lễ bái]]
祀 sì – to sacrifice; to offer libation to [[tự: tế, cúng bái; năm; đời, thế, đại; chỗ thờ cúng]]
臘 là – 12th lunar month; preserved (meat, fish etc) [[lạp: tế chạp; tháng mười hai gọi là “lạp nguyệt” 臘月 tháng chạp; thịt cá ướp, hun khô; tuổi sư (tính theo số năm tu hành); người sinh ra, bảy ngày sau gọi là “lạp” 臘]]
鬣, 巤 liè – bristles; mane [[liệp: râu; lông bờm ở cổ con thú; lông trên đầu chim; vây bên mang cá; kim lá cây thông; chổi quét]]
五嶽 Wǔ yuè – Five Sacred Mountains of the Daoists, namely: Mt Tai 泰山[Tai4 Shan1] in Shandong, Mt Hua 華山|华山[Hua4 Shan1] in Shaanxi, Mt Heng 衡山[Heng2 Shan1] in Hunan, Mt Heng 恆山|恒山[Heng2 Shan1] in Shanxi, Mt Song 嵩山[Song1 Shan1] in Henan
嶽 yuè – high mountain; highest peak of a mountain ridge [[nhạc: núi cao, như 岳]]
獄 yù – prison [[ngục: nhà tù, nơi giam giữ; vụ án, án kiện; tố tụng, kiện cáo]]
築 zhù – to build; to construct; to ram; to hit [[trúc: đắp đất, nện đất cho cứng; xây đắp, xây dựng; đâm, chọc; nhà ở; đồ bằng gỗ dùng để đập đất, phá tường]]
壇 tán – altar [[đàn: chỗ đất bằng phẳng đắp cao để cúng tế; đài, bệ; cơ sở, nền móng; giới, đoàn thể (cùng hoạt động về một bộ môn, một ngành); dựng đàn để cúng tế]]
辟 pì – to open (a door); to open up (for development); to dispel; to refute; to repudiate [[tích: vua; đòi, vời; trừ bỏ đi; lánh ra, lánh đi; đánh sợi, kéo sợi; tịch: hình phạt, tội; nơi xa xôi, hẻo lánh; mở mang, khai khẩn; bác bỏ, bài xích; đấm ngực; thiên lệch, thiên tư; sáng, tỏ; phích: cong queo, thiên lệch]]
傑出 jié chū – outstanding; distinguished; remarkable; prominent; illustrious [[kiệt xuất, hơn hẳn mọi người]]
隱約 yǐn yuē – vague; faint; indistinct
約 yuē – to make an appointment; to invite; approximately; pact; treaty; to economize; to restrict; to reduce (a fraction); concise [[ước: điều hai bên lấy quyền lợi nghĩa vụ cùng thỏa thuận với nhau; cuộc hẹn nhau ngày nào giờ nào đến; hẹn; thắt, bó; hạn chế, ràng buộc; rút gọn (toán học); tiết kiệm, đơn giản; đại khái; khoảng chừng, phỏng chừng]]
遺憾 yí hàn – regret; to regret; to be sorry that
憾 hàn – regret (sense of loss or dissatisfaction) [[hám: sự hối tiếc, niềm ăn năn; chỉ người mang lòng oán hận; giận, oán hận; hối hận, không vừa ý]]
相當 xiāng dāng – equivalent to; appropriate; considerably; to a certain extent; fairly; quite [[tương đương, bằng nhau]]
探究 tàn jiū – to investigate; to delve; to probe; to enquire into; to look into
究 jiū – after all; to investigate; to study carefully [[cứu: cùng, tận; xét tìm; đạt tới, quán triệt; cuối cùng, rốt cuộc]]
比較 bǐ jiào – to compare; to contrast; comparatively; relatively; quite; comparison [[so sánh, so với; hơn (so sánh)]]
較 jiào – to compare; to dispute; comopared to; (before adj.) relatively; comparatively; rather [[giảo: so sánh; khái lược, đại khái; hiệu số; khá, tương đối; rõ rệt, rành rành]]
類似 lèi sì – similar; analogous
申 shēn – to extend; to state; to explain; 9th earthly branch: 3-5pm, 7th solar month (7th August – 7th September), year of the Monkey; ancient Chinese compass point: 240 degrees [[thân: trình bày, bày tỏ, thuật lại; duỗi; chi “Thân”, một chi trong mười hai địa chi; giờ “Thân”, từ ba giớ đến năm giờ chiều; tên nước, chư hầu đời Chu, nay thuộc phía bắc tỉnh Hà Nam, Trung Quốc]]
淮北 Huái běi – Huaibei prefecture level city in Anhui
偏遠 piān yuǎn – remote; far from civilization
偏 piān – to lean; to slant; oblique; prejudiced; to deviate from average; to stray from the intended line; stubbornly; contrary to expectations; left-hand side of a split Chinese character, often the key or radical [[thiên: lệch, nghiêng, ngả; không hoàn toàn, phiến diện; không ở trung tâm, bên cạnh; xa xôi, hẻo lánh; không thân, không gần gũi; thâm, nhiều; vẫn, cứ, lại; vừa, đúng lúc; nghiêng về một bên, không công bình; chuyên về; riêng, chỉ một mình; không ngờ, chẳng may; rất, hết sức; giúp, phụ tá; ăn cơm rồi (tiếng khách sáo); một nửa; ngày xưa quân năm mươi người là một “thiên”; chiến xa hai mươi lăm xe là một “thiên”]]
睦 mù – amicable; harmonious [[mục: hòa thuận, thân gần]]
郡 jùn – canton; county; region [[quận: quận, khu vực hành chính]]
拖 tuō – to drag; to tow; to trail; to hang down; to mop (the floor); to delay; to drag on [[tha: kéo, dẫn; liên lụy, dây dưa; đoạt lấy; ném xuống; buông, rủ, cụp; kéo dài; lượng từ – cái, chiếc]]
定案 dìng àn – to reach a verdict; to conclude a judgment
居安思危 jū ān sī wēi – to think of danger in times of safety; to be vigilant in peacetime (idiom)
趕快 gǎn kuài – at once; immediately
解決 jiě jué – to settle (a dispute); to resolve; to solve; to dispose of; to dispatch [[giải quyết]]
遠離 yuǎn lí – to be far from; to keep away from;
鞅 yāng – martingale (leather strap in horse harness); discontented [[ưởng: dây da buộc cổ ngựa; phiếm chỉ ngựa xe; không vui, bất mãn]]
惠 hùi – favor; benefit; to bestow; (literary) benevolence; (honorific) [[huệ: lòng thương, lòng nhân ái; ơn; cái giáo ba cạnh; sáng trí, thông minh; hòa thuận, nhu thuận; ban ơn, ban thưởng; thương yêu, sủng ái; cách nói tôn xưng, chỉ việc làm của người khác là một ân huệ]]
冉 rǎn – edge of a tortoiseshell [[nhiễm: dần dần; yếu ớt; rìa ngoài của mai rùa]]
過於 guò yú – too much; excessively
招搖 zhāo yáo – to act ostentatiously; to brag; to show off
招 zhāo – to recruit; to provoke; to beckon; to incur; to infect; contagious; a move (chess); a maneuver; device; trick; to confess [[chiêu: vẫy tay gọi; tuyển mộ, thông cáo để tuyển chọn người, đấu thầu; rước lấy, chuốc lấy, vời lấy, dẫn tới; truyền nhiễm (tiếng địa phương, bắc Trung Quốc); nhận tội, khai, xưng; tiến dụng; tìm kiếm, cầu tìm; kén rể; bài hiệu, cờ hiệu (để lôi cuốn khách hàng); thế võ; cái đích bắn tên; lượng từ – đơn vị dùng cho thế võ]]
搖 yáo – to shake; to rock; to row; to crank [[diêu: lay động, lắc, rung, xua, vẫy; quấy nhiễu]]
邵 shào – tên đất, ấp nhà Tấn thời Xuân Thu, nay ở vào khoảng tỉnh “Hà Nam” 河南 (Trung Quốc); họ “Thiệu”
奭 shì – majestic manner; red; angry [[thích: thịnh, lớn; dáng nhìn kinh sợ; nổi giận, phát nộ; màu đỏ]]
四起 sì qǐ – to spring up everywhere; from all around
稍縱即逝 shāo zòng jí shì – transient; fleeting
稍 shāo – somewhat; a little [[sảo: nhỏ, chút; hơi, khá, dần dần; thóc kho; tiền bạc; nơi cách thành nhà vua 300 dặm]]
縱 zòng – warp (the vertical threads in weaving); vertical; longitudinal; north-south (lines of longitude); lengthwise; to release; to indulge; even if [[túng: buông ra, thả ra; phóng, tung ra; buông lung, không câu thúc; bắn tên ra; tuy, dù, ví phỏng, dù cho; tổng: vội vã, hấp tấp; tung; đường dọc, bề dọc từ nam đến bắc; dấu vết]]
即 jí – namely; that is; i.e.; prompt; at once; at present; even if; prompted (by the occasion); to approach; to come into contact; to assume (office); to draw near [[tức: tới, gần; thì; ngay, liền; tức là; dù, lời nói ví thử]]
逝 shì – (of time) to pass; to die [[thệ: đi qua, đi không trở lại nữa; chảy; bay; chạy; chết; tiêu mất; lời thề, lời hứa quyết tâm không đổi; tiếng phát ngữ đầu câu]]
折 shé – to break (e.g. stick or bone); a loss
zhē – to turn something over; to turn upside down; to tip sth out (of a container)
zhé – to break; to fracture; to snap; to suffer loss; to bend; to twist; to turn; to change direction; convinced; to convert into (currency); discount; rebate; tenth (in price); classifier for theatrical scenes; to fold; accounts book [[chiết: gãy, bẻ gãy; phán đoán; uốn cong, bẻ cong; phục, bội phục; gấp, xếp; nhún; trách bị, bắt bẻ; hủy đi; chết non; tổn thất, hao tổn; trừ bớt; đổi lấy, đền thay; đắp đất làm chỗ tế; đổi phương hướng; sự trắc trở, vấp ngã, thất bại; số chia thập phân; đồ tống táng thời cổ]]