滄海桑田 (Cāng hǎi sāng tián)
(1) lit. the blue sea turned into mulberry fields (idiom)
(2) fig. the transformations of the world
Explanation: it indicates the sea transforming into a mulberry field, and the mulberry field again transforming back into a sea. This is a metaphor for the impermanence of life. Azure sea (滄海): great sea; mulberry field (桑田): farmland.
Legend has it that the Immortal Wang Fangping (王方平) from the Eastern Han Dynasty met the Immortal Magu (麻姑) at his disciple Cai Jing (蔡經)’s house, and found out that she was actually his younger sister. She had been practicing [Taoism] at Mount Guyu (姑餘) since her early years, achieved the Dao and became an immortal. Thousands of years have passed by, yet she still looked like an eighteen-, nineteen-year old girl, with hairs growing from the temple of her head reaching down to her waist, and her clothes were full of splendor, dazzling all eyes [that chanced on her]. They raised their cups and began the feast, when Magu said: “Ever since I attained immortality until now, I have already seen the Eastern Sea (東海) thrice turning into a mulberry field. This time I am visiting Mount Immortal, Penglai, and saw the sea water being much shallower than before, and it is probably about to turn into a hill on dry land again!” Wang Fangping laughed [upon hearing this] and said: “It is no wonder that the Sage said all roads in the sea will become dusty.”
The below was taken from https://dict.idioms.moe.edu.tw/bookView.jsp?ID=25
Ge Hong, a native of Jurong (句容) in the Jin Dynasty, had courtesy name Zhichuan (稚川), and was self-named Bao Puzi (抱朴子). He was interested in methodologies leading to immortality, and wrote a book called “Bao Puzi” wherein he described alchemical techniques, thus establishing the theory of immortality. Being put together at a later date, the “Biographies of Immortals” gathered tales of tens of Taoist Immortals, wherein contained an excerpt of one such story: Legend has it that the Immortal [Deity] Magu was reminiscing with the Immortal Wang Fangping when she said: “Since the last time I received you, the Eastern Sea had already thrice transformed into a farmland, time does fly by indeed. Just now when I visited Mount Immortal, Penglai, I saw the surrounding sea water was only half as high as before. Could it be that it will again dry up and turn into dry land once again?” At this, Wang Fangping lamented: “Once it has turned into dry land, the Eastern Sea will be full of flying dust when we pass through it.” Later, this story evolved into the idiom “Blue Sea, Mulberry Field”, where “Mulberry Field” means a field where agriculture crops are grown, or dry land. “Blue Sea, Mulberry Field” was originally used to describe great changes in the environment (circumstances), but later could also be used to describe the impermanence and rapid changes in the world.
—– VOCABULARY —–
農 nóng – peasant; to farm; agriculture; diligent (old); government field official (old) [[nông: làm ruộng, trồng trọt, cầy cấy; cần cù, cố gắng; nghề làm ruộng, trồng trọt; người làm ruộng, người làm việc canh tác; thuộc về nhà nông]]
門徒 mén tú – disciple
蔡 cài – [[thái: cỏ dại, cỏ hoang; con rùa lớn; nước “Thái”, chư hầu thời nhà “Chu”; ta quen đọc là “sái”]]
麻 má – generic name for hemp, flax, etc; hemp or flax fiber for textile materials; sesame; (of materials) rough or coarse; pocked; pitted; to have pins andneedles or tingling; to feel numb [[ma: “Đại ma” 大麻 cây gai, đay. § Có khi gọi là “hỏa ma” 火麻 hay “hoàng ma” 黃麻. Có hai giống đực và cái, giống đực gọi là “mẫu ma” 牡麻, giống cái gọi là “tử ma” 子麻. Sang tiết xuân phân mới gieo hạt, trước sau tiết hạ chí mới nở hoa, sắc trắng xanh xanh. Hạt nó ăn được.; quần áo để tang; mất hết cảm giác, tê; làm bằng gai]]
妹妹 mèi mèi – younger sister; young woman
餘 yú – extra; surplus; remaining; remainder after division; (following numerical value) or more; in excess of (some number); residue (math.); after; I; me [[dư: thừa, dôi ra; dư dả, thừa thãi, khoan dụ; hơn, quá; còn lại, còn rớt lại, sắp hết, tàn lưu; khác; lâu dài, trường cửu; chưa hết, chưa xong; vụn, mạt, không phải chủ yếu; phần ngoài, phần sau, phần thừa]]
修行 xiū xíng – religious practice (Buddhism)
修 xiū – to decorate; to embellish; to repair; to build; to write; to cultivate; to study [[tu: trang điểm, trang sức; sửa chữa, chỉnh trị; xây dựng, kiến tạo; hàm dưỡng, rèn luyện; học tập, nghiên cứu; viét, soạn, trứ thuật; đặc chỉ tu hành]]
頭頂 tóu dǐng – top of the head
盤 pán – plate; dish; tray; board; to build; to coil; to check; to examine; to transfer (property); classifier for food – dish, helping; to coil [[bàn: chậu tắm rửa, làm bằng đồng ngày xưa; mâm, khay; vật hình dạng giống như cái mâm, cái khay; giá cả; nền móng, cơ sở]]
鬢 bìn – temples; hair on the temples [[mấn: tóc mai, tóc bên mái tai]]
秀 xiù – handsome; refined; elegant; graceful; superior; show (loanword); (literary) to grow; to bloom [[tú: lúa, các loại cốc trổ bông; phiếm chỉ cây cỏ nở hoa; sinh trưởng, lớn lên; biểu diễn; hoa của cây cỏ; người tài trí xuất chúng; màn trình diễn, cuộc biểu diễn]]
垂 chuí – to hang (down); droop; dangle; bend down; hand down; bequeath; nearly; almost; to approach [[thùy: rủ xuống, buông, xòa; rơi, rớt xuống; truyền lại đời sau; sắp, gần]]
際 jì – border; edge; boundary; interval; between; inter-; to meet; time; occasion [[tế: biên, ven, bờ, ranh giới; lúc, dịp, trong khoảng (hai thời điểm trước sau giao tiếp); giữa, bên trong]]
光彩 guāng cǎi – luster; splendor; radiance; brilliance
彩 cǎi – (bright) color; variety; applause; applaud; lottery prize [[thải: văn chương; màu sắc; ánh sáng rực rỡ, quang hoa; lời khen, tiếng hoan hô; vết thương; giả thưởng, tiền được cuộc; sặc sỡ, nhiều màu sắc]]
奪目 duó mù – to dazzle the eyes
奪 duó – to seize; to take away forcibly; to wrest control of; to compete or strive for; to force one’s way through; to leave out; to lose [[đoạt: cướp, cưỡng lấy; bóc lột, tước trừ; giành lấy, tranh thủ; lầm lỡ, làm mất; quyết định; xông ra, sấn ra; rực rỡ, đẹp mắt]]
自從 zì cóng – since (a time); ever since
以前 yǐ qián – before; formerly; previous; ago [[trước đây]]
淺 qiǎn – shallow; light (color) [[thiển: nông, cạn (nước không sâu); chật, nhỏ, hẹp; ngắn, không lâu, mới; không thâm hậu; không được tinh thâm, còn ít, còn kém, dễ hiểu; nhạt, loãng]]
大概 dà gài – roughly; probably; rough; approximate; about; general idea
概 gài – general; approximate [[khái: độ lượng, phẩm cách; tình huống sơ lược, đại khái; gạt phẳng; bao quát, tóm tắt; đại khái, ước lược; đại thể, đại lược]]
既 jì – already; since; both… (and …) [[kí: đã, rồi; hết, xong, toàn bộ; không lâu, chốc lát; rồi, thì; đã … còn, vừa … vừa]]
快要 kuài yào – almost; nearly; almost all
陸地 lù dì – dry land (as opposed to the sea)
陸 lù – shore; land; continent [[lục: đất cao khỏi mặt nước mà bằng phẳng; đường bộ, đường cạn]]
丘陵 qiū líng – hills
難怪 nán guài – (it’s) no wonder (that …); (it’s) not surprising (that)
會場 huì chǎng – meeting; place where people gather
灰 huī – ash; dust; lime; gray; discouraged; dejected [[hôi: đá vôi; tro; lãnh đạm, lạnh nhạt, thờ ơ (như tro nguội); màu tro, màu đen nhờ nhờ]]
葛 gé, gě – kudzu (pueraria lobata); hemp cloth [[cát: dây sắn; ngày xưa mùa hè hay mặc áo vải sắn, nên áo mặc mùa hè thường gọi là “cát”]]
句容 Jù róng – Jurong county level city in Zhenjiang 鎮江|镇江[Zhen4 jiang1], Jiangsu
稚 zhì – infantile; young [[trĩ: trẻ, bé, thơ, non; trẻ con, hài đồng, ấu đồng]]
抱 bào – to hold; to carry (in one’s arms); to hug; to embrace; to surround; to cherish [[bão: điều ôm ấp trong lòng, hung hoài; lượng từ – vòng ôm của hai cánh tay; ôm, ẵm, bế, bồng; nuôi nấng, dưỡng dục; ấp; giữ, mang ở bên trong; vây quanh, bao quanh; canh giữ; ném, quăng, vất bỏ]]
朴 pǔ – plain and simple [[phác: chất phác, như “phác” 樸]]
較 jiào – to compare; to dispute; compared to; (before adj.) relatively; comparatively; rather [[giếu, giảo: so sánh; khái lược, đại khái; khá tương đối; rõ rệt, rành rành]]
收錄 shōu lù – to include (in a collection); to put together (stories, poems, etc.); to record; to employ; to recruit
收 shōu – to receive; to accept; to collect; to put away; to restrain; to stop [[thu: bắt giữ; rút về, lấy; nhận lấy, nạp; tiếp nhận; gặt hái (mùa màng); cất giữ; gom góp, góp nhặt, co lại, xếp lại; kết thúc, chấm dứt; chôn cất, mai táng]]
錄 lù – diary; record; to hit; to copy [[lục: sao chép; ghi lại; lấy, chọn người, tuyển dụng; sổ bạ, thư tịch ghi chép sự vật]]
談天 tán tiān – to chat
敘舊 xù jiù – to reminisce; to talk about former times
敘 xù – to narrate; to chat [[tự: thứ tự, thứ bậc; bài tựa (đặt ở đầu sách hoặc bài văn, để tóm lược điểm trọng yếu của sách hoặc bài văn); theo thứ tự hoặc cấp bậc mà thưởng công; bày tỏ, trình bày, kể; tụ họp, họp mặt; xếp đặt, an bài thứ tự; tuôn ra, phát ra mối tình cảm]]
巡視 xún shì – to patrol; to make a tour; to inspect; to scan with one’s eyes
巡 xún – to patrol; to make one’s rounds [[tuần: qua lại xem xét; lượng từ – lần rót rượu]]
視 shì – to look at; to regard; to inspect [[thị: nhìn, coi; coi xét, nhìn kĩ; sửa trị, trị lí; đối xử, đối, đãi; so sánh; bắt chước, noi theo; bhiểu hiện, tỏ rõ]]
周圍 zhōu wéi – surroundings; environment; to encompass
再度 zài dù – once more; once again; one more time [[một lần nữa]]
乾涸 gān hé – to dry up
涸 hé – to dry; to dry up [[hạc: cạn, khô cạn]]
感嘆 gǎn tàn – to sigh (with feeling); to lament [[cảm thán, than thở, thở dài]]
嘆 tàn – to sigh; to exclaim [[thán: than, thở dài; ngâm; khen ngợi]]
一旦 yī dàn – in case (sth happens); if; once (sth happens, then…); when; in a short time; in one day [[một khi (giả sử), nếu như, đến khi mà]]
行經 xíng jīng – to pass by; menstruation
飛揚 fēi yáng – to rise; to fly upward
揚 yáng – to raise; to hoist; the action of tossing or winnowing; scattering (in the wind); to flutter; to propagate [[dương: giơ lên, bốc lên; phô bày; khen, xưng tụng; truyền bá, lan ra; vênh vang, đắc ý]]
塵土 chén tǔ – dust
塵 chén – dust; dirt; earth [[trần: bụi; dấu vết, tung tích; thế gian, cõi đời; tỉ dụ chiến tranh, họa loạn; dung tục, phàm tục]]
環境 huán jìng – environment; circumstances; surroundings; ambient
亦 yì – also [[diệc: cũng, cũng là; lại; chỉ có, chỉ, chẳng qua; đã, rồi; suy cho cùng, rốt cuộc; dù cho, tuy nhiên; tích lũy, chồng chất, nhiều đời]]