巧取豪奪 (Qiǎo qǔ háo duó)
(1) Lit. Skilled thievery and forceful robbery
(2) To take away (others’ money and/or property) by trickery or by force
From https://dict.idioms.moe.edu.tw/bookView.jsp?ID=328
Mi Fu (米黻), also known as Mi Fu (米芾), courtesy name Yuanzhang (元章), was from the Xiangyang area in the Song Dynasty. [When he was alive,] He acted with a mad and wild (eccentric) demeanor, so that people called him “Mi the Madman (米顛)” after he died. His writing was odd and hard to understand, [yet] he had excellent command of the brush and ink, being able to develop his own style of landscape and figure painting. He loved gold (e.g. money), [precious] stones and ancient artifacts, so at that time people had the [popular] saying “Yuanzhang worships stones (元章拜石)”.
According to volume 5 of Zhou Hui (周煇)’s “Clear Waves Magazine (清波雜志)”, Mi Fu absolutely loved to collect old calligraphies and paintings. He used to borrow these paintings from others to copy, and once done, he would send them back along with the originals, asking the paintings’ owners to pick out the originals from between the two. As the owners often could not tell the difference, he was able to use this deceptive means to obtain (steal) many ancient artworks.
In the “Book of Jin – Volume 92 – Biographies of Writers – Gu Kaizhi (晉書.卷九二.文苑列傳.顧愷之)”, it was written that Huan Xuan (桓玄) of Eastern Jin loved to collect ancient writings and famous paintings. Once, Gu Kaizhi put a painting in a chest (trunk), sealed and signed it (彌封) before sending it to him. After he received it, he stole the painting inside, restored it to its original condition and returned it back to Gu Kaizhi. When Gu Kaizhi found out that the painting had disappeared, not only was he not angry, but said that the painting was like an Immortal Being communicating with the spirits, [after which it] metamorphosed and left. Su Shi‘s poem “A Reply To Mi Fu (次韻米黻二王書跋尾)” has the following line: “Skilled thievery and forceful robbery had existed since ancient time, I laugh and wonder who is that silly tiger head (巧偷豪奪古來有,一笑誰似痴虎頭)”, which is used to ridicule Mi Fu’s inappropriate behavior. Later, the idiom “Skilled thievery and forceful robbery” evolved from this story, and is used to describe the unscrupulous acquisition of privileges and/or material goods.
—– VOCABULARY —–
米芾 Mǐ Fú – Mi Fu (1051 – 1107), Song poet and calligrapher
芾 fú – luxuriance of vegetation [[phất: sum suê, mậu thịnh (cây cỏ); miếng da hay lụa trên quan phục ngày xưa để đệm đầu gối khi quỳ làm lễ]]
暉 huī – sunshine; to shine upon [[huy: ánh sáng mặt trời; chiếu sáng, soi, rọi]]
淵源 yuān yuán – origin; source; relationship
淵 yuān – deep pool; deep; profound [[uyên: vực sâu, chỗ nước sâu; nguồn gốc, căn nguyên; nơi người vật tụ tập; sâu]]
源 yuán – root; source; origin [[nguyên: nguồn; gốc, căn bổn]]
既 jì – already; since; both… (and …) [[kí: đã, rồi; hết, xong, toàn bộ; không lâu, chốc lát; rồi, thì; đã … còn, vừa … vừa …]]
長於 cháng yú – to be adept in; to excel at
尤其 yóu qí – especially; particularly [[nhất là, đặc biệt là]]
王羲之 Wáng Xī zhī – Wang Xizhi (303-361), famous calligrapher of Eastern Jin, known as the sage of calligraphy 書聖|书圣
羲 xī – “Phục Hi” 伏羲 vua Phục Hi đời thượng cổ, có khi gọi là vua “Bào Hi” 庖羲
字帖 zì tiè – copybook (for calligraphy) [[giấy tập viết]]
帖 tiē – fitting snugly; appropriate; suitable; to paste; to obey [[thiếp: dấu tích bản chữ (thư từ, thơ, văn, v.v.) viết trên giấy, lụa; bản rập khuôn chữ hoặc bức vẽ để học tập; giấy mời, tờ thư giao tiếp; văn thư, văn cáo; thời khoa cửa (Đường, Tống, Nguyên) đề mục thi cử gọi là “thiếp”; lượng từ – thang, tễ (thuốc); yên ổn, thỏa đáng; thuận theo, thuận phục, tuần phục; dán, thông “thiếp” 貼]]
tiě – invitation card; notice
tiè – rubbing from incised inscription
似的 shì de – seems as if; rather like
似 sì – to seem; to appear; to resemble; similar; -like; pseudo-; (more) than [[tự: giống, như; kế tự, nối tiếp; đưa cho, cấp cho; hình như, cơ hồ, có vẻ; hơn]]
幅 fú – width; roll; classifier for textiles for pictures [[phúc: khổ (vải, lụa); chiều ngang; viền mép vải, lụa; lượng từ – bức (tranh vẽ)]]
交換 jiāo huàn – to exchange; to swap; to switch (telecom); commutative (math); to commute [[trao đổi]]
攀 pān – to climb (by pulling oneself up); to implicate; to claim connections of higher status [[phàn: vin, nắm lấy; leo lên, trèo; đuổi kịp, theo kịp tiền nhân; nói chuyện, bàn bạc, thảo luận; dựa vào; liên lụy, dính líu; ngắt, bẻ; quấn, bó, ràng rịt]]
樊 fán – cage; fence [[phiền: lồng chim hoặc thú; rào, giậu; quây quanh, làm rào giậu để che chở]]
船舷 chuán xián – sides of a ship; ship’s railing; fig. the dividing line between shipboard expenses and onshore freight charges
舷 xián – side of a ship or an aircraft [[huyền: mạn thuyền, cạnh hai bên máy bay; cạnh thuyền]]
竟 jìng – unexpectedly; actually; to go so far as to; indeed [[cánh: trọn, suốt; truy cứu, đến cùng tột; hoàn thành, hoàn tất, xong; cuối cùng, rốt cuộc; mà, lại; trực tiếp, thẳng]]
跳 tiào – to jump; to hop; to skip over; to bounce; to palpitate [[khiêu: nhảy; đập, động đậy, máy động; vượt qua, đi quá; thoát khỏi, trốn thoát]]
幸虧 xìng kuī – fortunately; luckily
虧 kuī – deficiency; deficit; luckily; it’s lucky that [[khuy: sự thiếu sót, không đầy; thiệt thòi, tổn thất; hao tổn, giảm; thiếu, kém; phụ, phụ lòng; hủy hoại; yếu kém, hư nhược; may nhờ, may mà; thế mà (có ý trách móc hoặc châm biếm]]
不致 bù zhì – not in such a way as to; not likely to
致 zhì – fine; delicate; to send; to devote; to deliver; to cause; to convey [[trí: suy đến cùng cực; hết lòng, hết sức, tận tâm, tận lực; trao, đưa, truyền đạt; trả lại, lui về; vời lại, gọi đến, chiêu dẫn; cấp cho; đạt tới; trạng thái, tình trạng, ý hướng]]
落水 luò shuǐ – to fall into water; to sink; overboard; fig. to degenerate; to sink (into depravity); to go to the dogs
頒 bān – to promulgate; to send out; to issue; to grant or confer [[ban: cấp phát, trao tặng, tưởng thưởng; tuyên bố, công bố; trắng đen xen lẫn]]
漣水 Lián shuǐ – Lianshui county in Huai’an 淮安[Huai2 an1], Jiangsu
漣 lián – ripple; tearful [[liên: sóng lăn tăn trên mặt nước; “liên liên” 漣漣 đầm đìa, ròng ròng, lã chã (nước mắt)]]
鬆 sōng – to loose; to loosen; to relax [[tông: rối bù, bù xù; lỏng lẻo, thong thả]]
描摹 miáo mó – to trace over; to take a copy (of a calligraphy, a painting etc); (fig.) to describe; to portray [[miêu tả, diễn tả, mô tả]]
描 miáo – to depict; to trace (a drawing); to copy; to touch up [[miêu: vẽ y theo dạng, vẽ phỏng theo; tô, đồ theo]]
摹 mó – to imitate; to copy [[mô: phỏng theo, bắt chước; thuật theo, tả lại]]
莫 mò – do not; there is none who [[mạc: tuyệt không, chẳng ai; chớ, đừng; không thể, không được; quy định; mộ: chiều, tối, chữ “mộ” 暮 ngày xưa; một loại rau; muộn, cuối; hôn ám]]
覺察 jué chá – to sense; to perceive; to come to realize; to be aware
直至 zhí zhì – lasting until; up till (the present)
討還 tǎo huán – to ask for sth back; to recover
討 tǎo – to invite; to provoke; to demand or ask for; to send armed forces to suppress; to denounce or condemn; to marry (a woman); to discuss or study [[thảo: đánh, trừng trị kẻ có tội; giết, tru sát; sửa trị, cai trị, trị lí; tìm xét, nghiên cứu; đòi, đòi lấy của cải gì của người; tìm kiếm, dò hỏi; lấy vợ; mua; mướn, thuê; bỏ đi, trừ khử]]
牧童 mù tóng – shepherd boy [[trẻ chăn trâu]]
經常 jīng cháng – frequently; constantly; regularly; often; day-to-day; everyday; daily
千方百計 qiān fāng bǎi jì – lit. thousand ways, a hundred plans (idiom); by every possible means
完 wán – to finish; to be over; whole; complete; entire [[hoàn: đủ, vẹn; bền chặt, vững chắc; không có khuyết điểm; xong; giữ gìn, bảo toàn; sửa sang, sửa trị; nộp; thua, thất bại; trọn, hết; một hình phạt nhẹ thời xưa, bị gọt tóc nhưng không làm thương hại tới thân thể]]
樣本 yàng běn – sample; specimen [[mẫu vật, mẫu xét nghiệm]]
一齊 yī qí – at the same time; simultaneously
選擇 xuǎn zé – to select; to pick; choice; option; alternative
擇 zé – to select; to choose; to pick over; to pick out; to differentiate; to eliminate [[trạch: chọn, lựa; phân biệt, khác biệt]]
一模一樣 yī mú yī yàng – exactly the same (idiom); carbon copy
往往 wǎng wǎng – often; frequently
獲得 huò dé – to obtain; to receive; to get
值得 zhí dé – to be worth; to deserve [[đáng giá, xứng đáng]]
值 zhí – value; (to be) worth; to happen to; to be on duty [[trị: giá; đáng giá; trực; gặp; cầm, nắm giữ]]
愛好 ài hào – to like; to take pleasure in; keen on; fond of; interest; hobby; appetite for [[yêu thích, say mê]]
妙處 miào chù – ideal place; suitable location; merit; advantage
鄙棄 bǐ qì – to disdain; to loathe
鄙 bǐ – rustic; low; base; mean; to despise; to scorn [[bỉ: thời xưa chỉ khu vực bằng 500 nhà; nơi biên thùy xa xôi; khu vực ở xa hơn khu ngoài thành; khinh rẻ, coi thường; hèn mọn, đê tiện; dùng làm lời nói khiêm]]
棄 qì – to abandon; to relinquish; to discard; to throw away [[khí: quên, bỏ]]
騙取 piàn qǔ – to gain by cheating
騙 piàn – to cheat; to swindle; to deceive; to get on (a horse etc) by swinging one leg over [[phiến: lừa gạt, lừa đảo; cưỡi, nhảy lên lưng ngựa; trò bịp, trò lường gạt; trá, lừa]]
引申 yǐn shēn – to extend (the meaning of a word, an analogy etc); derivation
攫取 jué qǔ – to plunder; to loot; robbery; pillage
攫 jué – to seize; to snatch; to grab [[quặc: quắp, vồ; chiếm lấy, đoạt lấy; chịu, tao thụ]]
矍 jué – to glance fearfully [[quắc: sợ, nhớn nhác; quắc nhiên 矍然 vội vàng, cấp tốc]]
搶佔 qiǎng zhàn – to seize (the strategic high ground)
搶 qiǎng – to fight over; to rush; to scramble; to grab; to rob; to snatch [[thưởng: cướp, đoạt; trầy, xước, sây sát; mài, giũa, làm cho sắc bén; thương: đập, húc; đẩy, lôi kéo; thướng: ngược gió mà tiến lên; tranh trước, tranh giành]]
佔 zhàn – chiếm: đoạt lấy
付 fù – to pay; to hand over to; classifier for pairs or sets of things [[phó: giao phó, trao cho; tiêu ra, chi ra; lượng từ – bộ, cặp]]
往往 wǎng wǎng – often; frequently [[thường xuyên, thường thường]]
便利 biàn lì – convenient; easy; to facilitate [[tiện lợi]]
例如 lì rú – for example; for instance; such as [[ví dụ như, thí như]]
幌子 huǎng zi – shop sign; signboard; (fig.) pretense
幌 huǎng – shop sign; (literary) window curtain [[hoảng: màn che, bức mành, rèm cửa sổ; hoàng tử 幌子 – (1) cờ bài quán rượu, tấm biển quán rượu, (2) bề ngoài, cái vỏ, chiều bài, hình thức giả dối]]
棍 gùn – stick; rod; truncheon [[côn: gậy, que; kẻ vô lại]]
巧立名目 qiǎo lì míng mù – to fabricate excuses (idiom); to concoct various items (e.g. to pad an expense account)
假借 jiǎ jiè – to make use of; to use sth as pretext; under false pretenses; under the guise of; masquerading as; lenient; tolerant; loan character (one of the Six Methods 六書|六书 of forming Chinese characters); character acquiring meanings by phonetic association; also called phonetic loan]]
黻 fú – (embroidery) [[phất: lễ phục ngày xưa thêu xen kẽ xanh và đen như hình hai chữ “dĩ” 己 áp lưng với nhau; cái bịt đầu gối khi tế lễ, thông “phất” 韍]]
芾 fú – luxuriance of vegetation [[phất: sum suê, mậu thịnh (cây cỏ); miếng da hay lụa trên quan phục ngày xưa để đệm đầu gối khi quỳ làm lễ]]
襄陽 Xiāng yáng – Xiangyang district of Xiangfan city 襄樊市[Xiang1 fan2 shi4], Hubei
襄 xiāng – to help; to assist; mutual assistance; to rush into or up; to raise or hold up; high; tall; chariot horse (old); change (old) [[tương: giúp đỡ, phụ tá; bình định; hoàn thành, thành tựu; tràn lên, tràn ngập; trở đi trở lại, dời chuyển; dệt vải; trừ khử, trừ bỏ; ngựa kéo xe; một phương pháp gieo hạt thời xưa]]
顛狂 diān kuáng – demented
顛 diān – top (of the head); apex; to fall forwards; inverted; to jolt [[điên: đỉnh đầu; đỉnh, ngọn, chóp, chỗ cao nhất; trán; gốc rễ; xóc, rung chuyển; nghiêng ngã; đảo lộn, ngã, lật; phát cuồng]]
故世 gù shì – to die; to pass away
翰 hàn – writing brush; writing; pen [[hàn: một loài gà núi, thân có lông năm màu; lông chim dài và cứng; bút lông; văn chương, văn từ, thư tín; văn tài; ngựa màu trắng; rường cột, lương đống; bay cao]]
墨 mò – ink stick; China ink; corporal punishment consisting of tattoing characters on the victim’s forehead [[mặc: mực; văn tự, văn chương, tri thức; chữ viết hoặc tranh vẽ; hình phạt đời xưa thích chữ vào mặt rồi bôi mực lên; đen; tham ô]]
煇 huī – bright; glorious [[ánh sáng; soi, chiếu]]
臨摹 lín mó – to copy (a model of calligraphy or painting etc)
臨 lín – to face; to overlook; to arrive; to be (just) about to; just before [[lâm: từ trên cao nhìn xuống; xuống tới, đến (bậc trên đối với bậc dưới); giữ lấy, thủ vệ; tiến đánh; đi tới, đến nơi; kề, gần; đối mặt, gặp phải; mô phỏng, rập khuôn; cai trị, thống trị; chiếu sáng; cấp cho, cho thêm; to, lớn; đương, sắp]]
挑 tiāo – to carry on a shoulder pole; to choose; to pick; to nitpick [[thiêu: gánh (bằng vai); gánh vác, đảm đương; kén chọn]]
tiǎo – to raise; to dig up; to poke; to prick; to incite; to stir up [[thiểu: dẫn động, khởi động; dẫn dụ, gây ra; đào, khoét; moi, móc; dương lên, đưa lên; khêu, gạt ra; thêu; gảy đàn dùng ngón tay búng ngược trở lại (một thủ pháp đánh đàn); trêu chọc, chế giễu]]
分辨 fēn biàn – to distinguish; to differentiate; to resolve
辨 biàn – to distinguish; to recognize [[biện: phân tích, phân biệt, nhận rõ; tranh luận, biện bác; biến: khắp; ban: ban bố, thông “ban” 班]]
顧愷之 Gù Kǎi zhī – Gu Kaizhi or Ku K’aichih (346-407), famous painter of Eastern Jin dynasty, one of the Four Great Painters of the Six dynasties 六朝四大家
顧 gù – to look after; to take into consideration; to attend to [[cố: trông lại, ngoảnh lại nhìn; nhìn, ngắm, xem xét; tới thăm, bái phỏng; chú ý, trông nom, săn sóc; nhưng, song, chẳng qua, chỉ vì; mà lại, trái lại; chỉ là, mà là]]
愷 kǎi – joyful; kind [[khải: vui, mừng; khúc nhạc quân thắng trận trở về tấu lên gọi là “khải” 愷]]
桓玄 Huán Xuán – Huan Xuan (369-404), general involved in the break-up of Eastern Jin
桓 huán – Chinese soapberry (Sapindus mukurossi); big; pillar (old) [[hoàn: cây “hoàn”, lá giống lá liễu; cây nêu; cột gỗ ở cửa nhà; tên sông, nay là “Bạch Long giang” 白龍江, phát nguyên ở Cam Túc; tên núi]]
亘 gèn – extending all the way across; running all the way through [[tuyên: cùng tận, hết, suốt; liền, liên miên, không ngừng; phô bày; ngang ra, bắc ngang]]
玄 xuán – black; mysterious [[huyền: màu đen đậm; trời; chỉ “huyền học” 玄學 (Ngụy, Tấn); đen; ảo diệu, sâu xa; hư ngụy, không đáng tin]]
箱子 xiāng zi – suitcase; chest; box; case; trunk
箱 xiāng – box; trunk; chest [[tương: hòm xe, toa xe; hòm, rương; kho chứa; chái nhà, thông “sương” 廂; lượng từ – thùng, hòm, hộp]]
彌封 mí fēng – to sign across the seal (as a precaution against fraud)
彌 mí – full; to fill; completely; more [[di: lấp đầy, sung mãn; bù đắp, vá; trọn, đầy; càng, càng thêm; khắp; lâu; xa]]
寄 jì – to send; to mail; to entrust; to depend on; to attach oneself to; to live (in a house); to lodge; foster (son etc) [[kí: gửi thân ở tạm; phó thác, giao phó; gửi, chuyển đi; nhờ; tạm thời; nuôi (vì tình nghĩa, không phải ruột thịt)]]
恢復 huī fù – to reinstate; to resume; to restore; to recover; to regain; to rehabilitate [[khôi phục, phục hồi; lấy lại được, thu lại được, giành lại được]]
恢 huī – to restore; to recover; great [[khôi: mở rộng, làm cho lớn rộng; lấy lại được, hồi phục, thu phục; to lớn]]
不翼而飛 bù yì ér fēi – to disappear without trace; to vanish all of a sudden; to spread fast; to spread like wildfire
翼 yì – wing; area surrounding the bullseye of a target; to assist; one of the 28 constellations of Chinese astronomy [[dực: cánh (chim, sâu, v.v.); cánh (quân đội, máy bay, v.v.); vây cá; thuyền; giúp đỡ, trợ giúp; che chở; ấp con (chim); kính cẩn, nghiêm cẩn; quy củ, chỉnh tề]]
畫像 huà xiàng – portrait; to do a portrait of sb
通靈 tōng líng – to communicate with the spirits; psychic; (ears) sensitive; (information) accurate
幻化 huàn huà – to be transformed; to metamorphose; transformation; metamorphosis
幻 huàn – fantasy [[huyễn: giả, không thực, giả mà hệt như thực; dối giả, làm giả mê hoặc người; biến hóa, biến thiên; sự vật biến thiên, khó tìm được rõ chân tướng]]
蘇軾 Sū Shì – (1) Su Shi (1037-1101), also known as Su Dongpo 蘇東坡|苏东坡[Su1 Dong1 po1] northern Song Dynasty writer and calligrapher
(2) one of the Three Su father and sons 三蘇|三苏[San1 Su1] and one of the Eight Giants of Tang and Song Prose 唐宋八大家[Tang2 Song4 Ba1 Da4 jia1]
軾 shì – crossbar in carriage front [[thức: cái đòn ngang trước xe; người xưa tựa vào đòn xe để tỏ lòng tôn kính]]
式 shì – type; form; pattern; style [[thức: phép tắc, khuôn mẫu, mô phạm; nghi tiết, điển lễ; quy cách, phương pháp; cái đòn ngang trước xe ngày xưa; bắt chước, làm theo; dùng; cúi đầu, dựa vào đòn xe để tỏ lòng tôn kính (thời xưa); đặt đầu câu dùng làm lời phát ngữ]]
次韻 cì yùn – reply to a poem in the same rhyme
次 cì – next in sequence; second; the second (day, time etc); secondary; vice-; sub-; infra-; inferior quality; substandard; order; sequence; hypo- (chemistry); classifier for enumerated events – time [[thứ: kém, thường (phẩm chất); bậc hai, phó, sau; cấp, bậc, thứ tự; hàng, đội ngũ; quan chức, chức vị; chỗ nghỉ trọ (trên đường); chỗ, nơi; lượng từ – lần, lượt, chuyến, đợt; ở bậc dưới, đứng hạng sau; trọ, nghỉ dọc đường; sắp xếp (theo thứ tự); đến]]
韻 yùn – beautiful sound; appeal; charm; vowel; rhyme; in Chinese phonetics, the medial and final sound of a syllable (i.e. excluding the initial consonant) [[vận: vần; thanh âm hài hòa; thần thái, phong độ; phong nhã]]
黻 fú – embroidery [[phất: lễ phục ngày xưa thêu xen kẽ xanh và đen như hình hai chữ “dĩ” 己 áp lưng với nhau; cái bịt đầu gối khi tế lễ]]
跋 bá – postscript; to trek across mountains [[bạt: vượt, băng, lặn lội; đạp, giẫm; ghì, nắm lại; hoành hành bạo ngược; gót chân; một thể văn]]
痴 chī – imbecile; sentimental; stupid; foolish; silly [[si: ngây ngô, ngớ ngẩn, bị điên; si, mê; dùng như chữ “si” 癡]]
例子 lì zi – case; (for) instance; example
譏諷 jī fěng – to satirize; to ridicule; to mock
譏 jī – to ridicule [[ki: giễu cợt, chê cười, mỉa mai, phúng thích; hỏi vặn, kiểm tra, xem xét]]
諷 fěng – to satirize; to mock; to recite [[phúng: đọc cao giọng; châm biếm, mỉa mai, chế nhạo; khuyên can, dùng lời mềm mỏng mà can gián]]
芾 fú – luxuriance of vegetation [[phất: sum suê, mậu thịnh (cây cỏ); miếng da hay lụa trên quan phục ngày xưa để đệm đầu gối khi làm lễ, thông “phất” 韍]]
不擇手段 bù zé shǒu duàn – by fair means or foul; by hook or by crook; unscrupulously
擇 zé – to select; to choose; to pick over; to pick out; to differentiate; to eliminate [[trạch: chọn, lựa; phân biệt, khác biệt]]
睪 yì – to spy out [[trạch: rình, dòm, nom, trinh thám; cao: “cao hoàn” 睪丸 hòn dái, dịch hoàn]]