人言可畏 (Rén yán kě wèi)
(1) Gossip is a fearful thing (idiom)
(2) Lit. Be fearful of people’s words
Source: Classic of Poetry – The Odes of Zheng – A Request To Zhongzi – Do I care for them? But I dread the talk of the people. You, O Zhong, are to be loved, but the talk of the people is also to be feared.
Please see here for the poem: https://cti.lib.virginia.edu/shijing/AnoShih.html
Story: In ancient time there was a young man named Zhongzi (仲子) who was in love with a girl and wanted to have a secret rendezvous (tryst) with her at her house. Because her parents had not approved of their love, she was worried that they would scold her if they were to find out, and so she sang the following to her lover:
I beg you, Zhongzi, don’t climb over the gate of our house, and don’t break the trees that I have planted. It’s not that I can’t bear to part with the tree, but it’s because I fear my parents will say this and that. Zhongzi, I miss you too, but I’m afraid that my parents will scold me.
The girl [then remembered that] her brothers would scold her when they found out about this, so she continued to sing:
I beg you, Zhongzi, don’t climb over the wall of our house, and don’t break the mulberry tree that I planted. It’s not that I can’t bear to part with the tree, but it’s because I fear my brothers will say this and that. Zhongzi, I miss you too, but I’m afraid that my brothers will scold me.
The girl was also afraid that others would gossip about her when they knew about this, so she sang again:
I beg you, Zhongzi, don’t climb into my garden and break the sandalwood tree I planted. It’s not that I can’t bear to part with the tree, but it’s because I’m afraid of what people will say. Zhongzi, I miss you too, but I’m afraid people will gossip about me.
Later, the idiom “Be fearful of people’s gossip” was taken from this poem, and is used to indicate the awful nature of people’s groundless gossips.
—– VOCABULARY —–
仲 zhòng – second month of a season; middle; intermediate; second amongst brothers [[trọng: giữa]]
懷 huái – bosom; heart; mind; to think of; to harbor in one’s mind; to conceive (a child) [[hoài: nhớ; bọc, chứa, mang; bao dong; bao vây, bao trùm; ôm giữ trong lòng; mang thai; định yên, an phủ, vỗ về; về với, quy hướng; vời lại, chiêu dẫn; lòng, ngực, dạ; tâm ý, tình ý; mối lo nghĩ; tên đất xưa, nay thuộc tỉnh Hà Nam]]
蜚語 fēi yǔ – groundless rumor; unfounded gossip
蜚 fēi, fěi – gad-fly [[phi: không căn cứ, không thật; phỉ: một thứ sâu mùi hôi, ăn hại lúa; “phỉ liêm” 蜚蠊 con gián]]
偷偷 tōu tōu – stealthily; secretly; covertly; furtively; on the sly
偷 tōu – to steal; to pilfer; to snatch; thief; stealthily [[thâu: trộm cắp; rút tỉa, lợi dụng hoàn cảnh lấy ra được một phần (nói về thời gian); lén, lẻn, vụng trộm; cẩu thả, tạm bợ; bạc bẽo]]
幽會 yōu huì – lovers’ rendezvous; tryst
幽 yōu – remote; hidden away; secluded; serene; peaceful; to imprison; in superstition indicates the underworld; ancient district spanning Liaonang and Hebei provinces [[u: sâu xa, sâu kín; lặng lẽ, yên tĩnh; thanh nhã; tối, ảm đạm; ẩn kín; nhỏ, yếu; giam cầm; khiến cho tiêu trầm, làm cho ý chí suy đồi, không còn hăng hái; quỷ thần; chỉ cõi âm; châu U ngày xưa; phần mộ]]
責罵 zé mà – to scold
責 zé – duty; responsibility; to reproach; to blame [[trách: phận sự phải làm; đòi hỏi, yêu cầu; đánh đòn, xử phạt; hỏi vặn, cật vấn]]
罵 mà – to scold; to abuse; to curse [[mạ: mắng chửi]]
戀人 liàn rén – lover; sweetheart
戀 liàn – to feel attached to; to long for; to love [[luyến: yêu, mến, nhớ; quấn quýt, vương vít]]
爬 pá – to crawl; to climb; to get up or sit up [[ba: bò; leo, trèo, vin; nép, nằm ép mình xuống; gãi, cào; đào lên, móc ra, bới ra; (dùng bừa, cào) cào đất, ban đất cho bằng; cái cào, cái bừa (dụng cụ nhà nông)]]
粑 bā – a round flat cake (dialect)
並非 bìng fēi – really isn’t
舍不得 shě bu de – to hate to do sth; to hate to part with; to begrudge; grudge
牆 qiáng – wall [[tường: tường, vách (xây bằng gạch, đất, đá); phiếm chỉ cái gì cấu tạo, họp thành giống như một bức tường]]
桑樹 sāng shù – mulberry tree, with leaves used to feed silkworms
折 zhé – to break; to fracture; to snap; to suffer loss; to bend; to twist; to turn; to change direction; convinced; to convert into (currency); discount; rebate; tenth (in price); classifier for theatrical scenes; to fold; accounts book [[chiết: gãy, bẻ gãy; phán đoán; uốn cong, bẻ cong; phục, bội phục; gấp, xếp; nhún; trách bị, bắt bẻ; hủy đi; chết non; tổn thất, hao tổn; trừ bớt; đổi lấy, đền thay; đắp đất làm chỗ tế; đổi phương hướng; sự trắc trở, vấp ngã, thất bại; số chia thập phân; đồ tống táng thời cổ]]
檀 tán – sandalwood; hardwood; purple-red [[đàn: cây đàn (thực vật); mùi đỏ lợt]]
亶 dǎn – sincere [[đản: thành tín, chân thật, tin đúng]]
害怕 hài pà – to be afraid; to be scared [[kinh hãi, hoảng sợ]]
拒 jù – to resist; to repel; to refuse [[cự: chống lại; cầm giữ, cứ thủ; từ khước, không tiếp nhận; làm trái]]
巨 jù – very large; huge; tremendous; gigantic [[cự: to, lớn; cái khuôn hình vuông; há]]
求愛 qiú ài – to woo
街坊 jiē fāng – neighborhood; neighbor
街 jiē – street [[nhai: đường, phố; khu phố chợ tập trung sinh hoạt buôn bán, làm việc theo một ngành nghề nào đó]]
坊 fāng – lane (usually as part of a street name); memorial archway [[phường: khu vực trong thành ấp; cửa tiệm; nhà, tòa xây đắp để tiêu biểu các người hiền tài ở làng mạc; trường sở, nhà dành riêng cho một hoạt động nào đó]]
閒言閒語 xián yán xián yǔ – idle gossip
閒 xián – unoccupied; leisure; free time [[nhàn: lúc rảnh rỗi, thời kì không có việc phải làm; chức vụ không quan trọng, ít việc phải làm; rảnh rỗi, vô sự; thong dong, yên ổn; để không; không liên can tới sự viêc, vô phận sự; tùy ý, không phải bận tâm; gian: kẽ hở, lỗ hổng; khoảng, ở giữa, bên trong (nói về không gian hoặc thời gian); một lát, khoảnh khắc; thời gian gần đây, cận lại]]
踰 yú – [[du: leo qua, trèo qua, vượt qua, cũng như “du” 逾]]
多嘴 duō zuǐ – talkative; to speak out of turn; to blab; to shoot one’s mouth off; rumors fly
舌 shé – tongue [[thiệt: lưỡi; vật có hình như cái lưỡi]]
可怕 kě pà – awful; dreadful; fearful; formidable; frightful; scary; hideous; horrible; terrible; terribly [[đáng sợ, dễ sợ]]