如釋重負 (Rú shì zhòng fù)
(1) as if relieved from a burden (idiom)
(2) to have a weight off one’s mind
From https://dict.idioms.moe.edu.tw/bookView.jsp?ID=619
Duke Zhao (昭公) of Lu in the Spring and Autumn Period was a son of one of Duke Xiang (襄公)’s concubines (or a bastard son, e.g. 庶子). He ascended to the throne at a young age, but because he spent all of his time frolicking around and did not concentrate on learning how to govern the state, he was [widely considered to be a] muddleheaded, incompetent ruler. The true power of the State of Lu lied in the hands of the three Huan (三桓) families (Jisun – 季孫氏, Shusun – 叔孫氏, Mengsun – 孟孫氏), among which the Jisun family’s power was the greatest. In the twenty-fifth year of Duke Zhao’s reign, the three Huan families joined forces and attacked Duke Zhao, whereby the duke fled to the State of Qi. Later, when he arrived at the State of Jin, the Duke of Jin housed him at Qianhou (乾侯), so that the State of Lu did not have a ruler for seven years until his death in the thirty second year (of his reign). Duke Zhao lived in Yuncheng (鄆城) when he first went in exile, yet he still did not change his conduct, which caused the people of Yuncheng a great deal of grief. Because of this, the Guliang Zhuan described when Duke Zhao left Yuncheng and fled to the State of Jin, it was as if the people of Yuncheng had been relieved of a heavy burden. Later, this idiom is used to describe the relief of a heavy burden, and is also used as a metaphor for ending a certain responsibility, which allows one’s mind to be free of worries.
—– VOCABULARY —–
毅 yì – firm and resolute; staunch [[nghị: quả quyết, cứng cỏi; tài giỏ, dũng mãnh; nghiêm khắc; nghiêm chính; giận dữ, thịnh nộ; (thuật ngữ cờ vây) con cờ chết và ván cờ xong]]
出奔 chū bēn – to flee; to escape into exile
奔 bēn – to hurry; to rush; to run quickly; to elope [[bôn: chạy vội, chạy nhanh; trốn chạy, thua chạy; (gái) bỏ theo trai (không đúng lễ giáo); nhanh, vội]]
負擔 fù dān – burden; to bear a burden
輕鬆 qīng sōng – light; gentle; relaxed; effortless; uncomplicated; to relax; to take things less seriously
鬆 sōng – loose; to loosen; to relax [[tông: rối bù, bù xù; lỏng lẻo, thong thả]]
松 sōng – pine [[tùng: cây thông]]
愉快 yú kuài – cheerful; cheerily; delightful; pleasant; pleasantly; pleasing; happy; delighted [[vui vẻ, phấn khởi, hài lòng]]
愉 yú – pleased [[du: vui vẻ, cao hứng, hòa duyệt; thanh âm thư hoãn; biểu thị đáp ứng, đồng ý; bài ca, thông “du” 歈; thaau: cẩu thả, tạm bợ; cứng đờ, khô (chết)]]
掌握 zhǎng wò – to grasp (often fig.); to control; to seize (initiative, opportunity, destiny); to master; to know well; to understand sth well and know how to use it; fluency [[túm chặt, nắm chặt, giữ chặt]]
握 wò – to hold; to grasp; to clench (one’s fist); to master; classifier: a handful [[ác: cầm, nắm; nắm giữ, khống chế; lượng từ – nắm, bụm]]
季 jì – season; the last month of a season; fourth or youngest amongst brothers; classifier for seasonal crop yields [[quý: ngày xưa, thứ tự anh em từ lớn tới nhỏ xếp theo “bá, trọng, thúc, quý” 伯, 仲, 叔, 季; gọi thay cho “đệ” 弟 em; mùa; thời kì cố định trong năm; lượng từ – đơn vị thời gian bằng ba tháng; cuối, mạt; út, nhỏ, non (chưa thành thục)]]
豹 bào – leopard; panther [[báo: con báo (con beo)]]
卿 qīng – high ranking official (old); term of endearment between spouses (old); (from the Tang Dynasty onwards) term used by the emperor for his subjects (old); honorific (old) [[khanh: tên chức quan; tiếng tôn xưng người khác; (1) vua gọi bầy tôi là “khanh” (mĩ xưng), (2) tiếng gọi tôn xưng kẻ ngang hàng, (3) đời “Lục triều” 六朝 cho là tiếng gọi nhau rất thân yêu, nên nay vợ chồng thường gọi nhau là “khanh khanh” 卿卿]]
傀儡 kuǐ lěi – puppet
傀 kuǐ – puppet [[quỷ: bù nhìn, tượng gỗ, búp bê]]
儡 lěi – to injure; puppet [[lỗi: hủy hoại, bại hoại; gầy gò, tiều tụy]]
畾 léi – fields divided by dikes [[lôi, lũy: khoảng ruộng]]
爭氣 zhēng qì – to work hard for sth; to resolve on improvement; determined not to fall short
遊樂 yóu lè – to amuse oneself; recreation
喪葬 sāng zàng – funeral; burial
喪 sāng – mourning; funeral; (old) corpse [[tang: lễ nghi chôn cất người chết; sự tình quan hệ với cái chết; xác chết, thi thể; họa nạn, tai vạ; táng: chạy trốn, đào vong; mất, đánh mất; thất bại, hủy diệt; chết; tiêu phí, hao phí; quên, quên mất; đau buồn, ưu thương; sầm mặt, xịu mặt (thần thái bất mãn, vẻ mặt không vui)]]
葬 zàng – to bury (the dead); to inter [[táng: chôn, vùi; cách chức chôn cất thi thể]]
容 róng – to hold; to contain; to allow; to tolerate; appearance; look; countenance [[dong: bao gồm, chứa đựng; thu nạp; khoan đãi, nguyên lượng; trang sức, tu sức; chấp nhận, cho phép, xin được; vẻ mặt, diện mạo; tiếng giúp lời; nên, hoặc là, có lẽ]]
談笑自若 tán xiào zì ruò – to talk and laugh as though nothing had happened; to remain cheerful (despite a crisis)
羈 jī – bridle; halter; to restrain; to detain; to lodge; inn [[ki: dàm đầu ngựa; búi tóc của bé gái ngày xưa; khách trọ, lữ khách; trói, buộc; câu thúc, kiềm chế; ở trọ, ngủ nhờ, ở lại (quê người)]]
鞏固 gǒng gù – to consolidate; consolidation; to strengthen
鞏 gǒng – secure; solid [[củng: lấy da buộc đồ vật; làm cho bền vững; đem sức làm biệc, cần lao]]
勸告 quàn gào – to advise; to urge; to exhort; exhortation; advice
照樣 zhào yàng – as before; (same) as usual; in the same manner; still; nevertheless
我行我素 wǒ xíng wǒ sù – to continue in one’s own way (idiom)
素 sù – raw silk; white; plain, unadorned; vegetarian (food); essence; nature; element; constituent; usually; always; ever [[tố: tơ sống màu trắng; rau dưa, đồ chay; thư từ, thư tịch (ngày xưa dùng tơ sống để viết); chất, nguyên chất, nguyên thủy, căn bổn; trắng, trắng nõn; cao khiết; mộc mạc, thanh đạm, không hoa hòe; chỗ quen cũ; không; vốn thường, xưa nay, vốn là]]
覺察 jué chá – to sense; to perceive; to come to realize; to be aware
察 chá – to examine; to inquire; to observe; to insect; to look into; obvious; clearly evident [[sát: nhìn xem kĩ càng; biện rõ, xét kĩ, tường thẩm; tìm tòi, điều tra; hiểu, biết, lí giải; tiến cử, tuyển bạt (sau khi khảo sát); thể sát, lượng sát; bày tỏ, biểu bạch; xét nét nghiệt ngã, xét nét bẻ bắt; đến, tới; kiểm điểm; trong sáng sảng khoái; trong sạch, thanh cao; sâu]]
壯大 zhuàng dà – to expand; to strengthen [[khỏe lên, lớn mạnh lên]]
物色 wù sè – to look for; to seek; to choose; color of object; color of fleece (of domestic animal); to see; to notice; all kinds of things; odds and ends
邱 qiū – mound [[khâu: tên đất; gò; không tốt]]
矛盾 máo dùn – contradiction; conflicting views; contradictory
矛 máo – spear; lance; pike [[mâu: một thứ binh khí thời xưa, như cái giáo, cán dài có mũi nhọn]]
盾 dùn – shield; (currency) Vietnamese dong; currency unit of several countries (Indonesian rupiah, Dutch gulden etc) [[thuẫn: mộc, khiên (binh khí thời xưa dùng để chống đỡ tên, mác, đao, thương, v.v.); chỉ lực lượng ủng hộ hoặc hỗ trợ; vật phẩm có hình như cái mộc, thường dùng làm bảng khen thưởng hoặc để làm đồ kỉ niệm]]
打算 dǎ suàn – to plan; to intend; to calculate; plan; intention; calculation [[dự định, tính toán, toan tính, lên kế hoạch]]
讚 zàn – to praise [[tán: khen ngợi; giúp]]
肯定 kěn dìng – to be certain; to be positive; assuredly; definitely; to give recognition; to affirm; affirmative (answer) [[khẳng định]]
勸說 quàn shuō – to persuade; persuasion; to advise [[thuyết phục, khuyên bảo]]
鄖 yún – name of a feudal state [[vân: tên nước, bị nhà Sở 楚 diệt thời Xuân Thu, nay thuộc tỉnh Hồ Bắc 湖北; tên đất, ấp của nước Ngô 吳 thời Xuân Thu, nền cũ nay ở tỉnh Giang Tô 江蘇]]
誅滅 zhū miè – to wipe out; to exterminate
家屬 jiā shǔ – family member; (family) dependent
羈 jī – bridle; halter; to restrain; to detain; to lodge; inn [[ki: dàm đầu ngựa; búi tóc của bé gái ngày xưa; khách trọ, lữ khách; trói, buộc; câu thúc, kiềm chế; ở trọ, ngủ nhờ, ở lại (quê người)]]
讒 chán – to slander; to defame; to misrepresent; to speak maliciously [[sàm: gièm pha, nói xấu]]
毚 chán – cunning; artful [[sàm: tinh khôn, giảo hoạt]]
僥幸 jiǎo xìng – may mắn, họa may]]
僥 jiǎo – by mere luck [[nghiêu]]
幸 xìng – trusted; intimate; (of the emperor) to visit [[hạnh: may mắn, phúc lành; mừng, thích; mong cầu; hi vọng, kì vọng; thương yêu, sủng ái; thương xót, lân mẫn, ai liên; khen ngợi, khuyến khích; thắng hơn; đến; đặc chỉ đế vương cùng chăn gối với đàn bà; cứu sống; khỏi bệnh, thuyên dũ; không ngờ mà được; may mà, may thay; vừa, đúng lúc, kháp hảo; vẫn, còn, mà còn; trước nay, bổn lai, nguyên lai; giả sử, thảng nhược, nếu như]]
洗刷 xǐ shuā – wash; brush; scrub
洗 xǐ – to wash; to bathe; to develop (photo) [[tẩy: giặt, rửa; làm trong sạch; giết sạch, cướp sạch; cái chậu rửa mặt]]
刷 shuā – to brush; to paint; to daub; to paste up; to skip class (of students); to fire from a job [[xoát: tẩy sạch, lau, chùi, đánh (cho sạch); rửa oan; bôi, xoa; loại bỏ, đào thải; bàn chải; xoàn xoạt]]
喝令 hè lìng – to shout an order or command
內幕 nèi mù – inside story; non-public information; behind the scenes; internal
幕 mù – curtain or screen; canopy or tent; headquarters of a general; act (of a play) [[mạc: màn; vải để che; lều, bạt, trướng bồng; sự vật gì che phủ như tấm màn; phiếm chỉ sở quan, chỗ làm việc hành chánh (ngày xưa); chỉ những người làm việc về văn thư ở “mạc phủ”; đặc chỉ màn ảnh (chiếu bóng, võ đài …); áo giáp; một loại khăn che đầu ngày xưa; hồi, màn (phân đoạn trong kịch); sa mạc; che phủ; trùm lấp]]
泄露 xiè lù – to leak (information); to divulge [[tiết lộ, lộ ra, nói ra]]
泄 xiè – to leak (of water or gas); to drip; to drain; to discharge; to leak out; to divulge (secrets); to give vent (to anger, spite etc); to disperse; to reduce [[tiết: thoát, chảy ra ngoài; để lộ ra ngoài; phát ra, trút ra; khinh nhờn]]
擺脫 bǎi tuō – to break away from; to cast off (old ideas etc); to get rid of; to break away (from); to break out (of); to free oneself from; to extricate oneself
擺 bǎi – to arrange; to exhibit; to move to and fro; a pendulum [[bãi: mở ra, vạch ra; bày, sắp đặt; lay, lắc, dao động; lên mặt, vênh mặt; hãm hại; quả lắc]]
脫 tuō – to shed; to take off; to escape; to get away from [[thoát: róc, lóc, bóc, tuột; cởi, bỏ, tháo; rơi mất, rụng; bỏ sót, thiếu sót; khỏi, thoát khỏi; bán ra; nhanh; sơ lược, giản lược, sơ xài, thôi; không bị gò bó, câu thúc; thịt đã lạng xương; hoặc giả, thế chăng, có lẽ]]
翩 piān – to fly fast [[phiên: bay nhanh; bay bổng, uyển chuyển, phiêu hốt; thung dung, phong lưu, tiêu sái]]
戾 lì – to bend; to violate; to go against; ruthless and tyrannical [[lệ: ngang trái, ngang ngược, bạo ngược; cong queo; nhanh mạnh, mạnh bạo; đến; thôi, dừng lại, định hẳn; làm trái; tội lỗi]]
支援 zhī yuán – to provide assistance; to support; to back [[chi viện, cung ứng, chu cấp]]
援 yuán – to help; to assist; to aid [[viên: vin, dựa theo; cầm, nắm; dẫn ra, đưa ra; tiến dẫn; viện: cứu giúp, cứu trợ]]
率 shuài – to lead; to command; rash; hasty; frank; straightforward; generally; usually [[suất: noi theo, dựa theo; dẫn, mang theo; đại khái, đại thể; hấp tấp, nông nổi; thẳng thắn, ngay thẳng; cái lưới bắt chim; tỉ lệ, mức; tính toán, kế toán]]
來不及 lái bu jí – there’s not enough time (to do sth); it’s too late (to do sth)
調集 diào jí – to summon; to muster; to assemble
固守 gù shǒu – to strongly defend one’s position; to be entrenched; to cling to [[cố thủ, giữ vững]]
那末, 那麼 nà me – like that; in that way; or so; so; so very much; about; in that case [[vì vậy, cho nên; và]]
輪到 lún dào – to be (sb’s or sth’s) turn
輪 lún – wheel; disk; ring; steamship; to take turns; to rotate; by turn; classifier for big round objects – disk, or recurring events – round, turn [[luân: bánh xe; bộ phận để điều khiển cho chạy (thuyền, máy móc…); gọi tắc của “luân thuyền” 輪船 tàu thủy; vòng ngoài, chu vi; mượn chỉ xe; một loại binh khí thời cổ; chỉ mặt trăng; chỉ mặt trời; chỉ đầu người và tứ chi; lượng từ – vòng, vầng, phàm cái gì hình tròn mà phẳng đều gọi là “luân”; lượng từ – (1) đơn vị thời gian bằng mười hai năm, tức là một “giáp”, (2) vòng, lượt; to lớn; hồi chuyển, chuyển động; thay đổi lần lượt]]
衝 chōng – thoroughfare; to go straight ahead; to rush; to clash [[xung: đi thẳng tới phía trước; xông ra, không đoái gì nguy hiểm; dựng đứng, đâm thẳng lên; đụng chạm, va chạm; hướng về, đối; hăng, nồng; mạnh; xấc xược, vô lễ; đường cái giao thông trọng yếu]]
前往 qián wǎng – to leave for; to proceed towards; to go
避難 bì nàn – refuge; to take refuge; to seek asylum (political etc) [[tỵ nạn]]
避 bì – to avoid; to shun; to flee; to escape; to keep away from; to leave; to hide from [[tị: tránh, lánh xa; kiêng]]
辟 bì – king; monarch; to enlist; to repel; to avoid [[tích: vua; đòi, vời; trừ bỏ đi; lánh ra, lánh đi; đánh sợi, kéo sợi; tịch: hình phạt, tội; nơi xa xôi, hẻo lánh; mở mang, khai khẩn; bác bỏ, bài xích; đấm ngực; thiên lệch, thiên tư; sáng, tỏ]]
減輕 jiǎn qīng – to lighten; to ease; to alleviate
減 jiǎn – to lower; to decrease; to reduce; to subtract; to diminish [[giảm: bớt, làm cho ít đi; suy kém, sút xuống; không bằng, không như; trừ (số học)]]
咸 xián – all; everyone; each; widespread; harmonious [[hàm: đều, hết thẩy, tất cả; phổ cập, truyền khắp; hòa hợp, hòa mục]]
鹹 xián – salted; salty; stingy; miserly [[hàm: mặn; bủn xỉn, nhỏ nhen; vị mặn]]
重擔 zhòng dàn – heavy burden; difficult task; great responsibility
庶子 shù zǐ – bastard; commoner son of royalty
庶 shù – numerous; common people (or populace); born of a concubine [[thứ: dân thường, bình dân, bách tính; nhiều, đông; bình thường, phổ thông; thuộc chi thứ (trong gia đình); may mà, may thay; gần như, hầu như; mong cầu, hi vọng; có lẽ, có thể]]
即位 jí wèi – to succeed to the throne; accession
嬉戲 xī xì – to frolic; fun; a romp
嬉 xī – amusement [[hi: đùa bỡn, chơi]]
桓 huán – Chinese soapberry (Sapindus mukurossi); big; pillar (old) [[hoàn: cây “hoàn”, lá giống lá liễu; cây nêu, dùng để cắm trên nhà, thành, mồ mả, …; cột gỗ ở cửa nhà; tên sông, nay là “Bạch Long giang” 白龍江, phát nguyên ở Cam Túc]]
攻伐 gōng fá – to attack; to raid; (of medicine) potent
安置 ān zhì – to find a place for; to help settle down; to arrange for; to get into bed; placement [[sắp xếp, sắp đặt, bày bố]]
置 zhì – to install; to place; to put; to buy [[trí: tha cho, thả, phóng thích; vứt bỏ; đặt để, để yên; thiết lập, dựng nên; mua, sắm; nhà trạm, dịch trạm]]
乾 gān – dry; clean; in vain; dried food; foster; adoptive; to ignore [[can: khô, ráo; cạn, rỗng, khô kiệt; giòn vang (âm thanh); nuôi, vì nghĩa kết thân mà không phải ruột thịt; thực phẩm khô; trở thành khô; làm khô cạn, uống cạn; uổng, vô ích; suông, chỉ; bề ngoài, giả vờ]]
qián – one of the Eight Triagrams 八卦[ba1 gua4], symbolizing heaven; male principle; ancient Chinese compass point – 315 degrees (northwest) [[kiền, càn: quẻ “Kiền”, quẻ đầu trong tám quẻ, là cái tượng lớn nhất như trời, như vua; trời, vua, cha, nam (tính)]]
幾乎 jī hū – almost; nearly; practically
鄆 yùn – place name [[ấp Vận thuộc nước Lỗ thời xưa (nay thuộc tỉnh Sơn Đông của Trung Quốc)]]
仍然 réng rán – still; yet [[vẫn còn, vẫn chưa]]
仍 réng – still; yet; to remain [[nhưng: noi theo, chiếu theo; vẫn, cứ, như cũ; luôn luôn, nhiều lần; nên, rồi, vì thế]]
潰 kùi – to be dispersed; to break down; to fester; to ulcerate [[hội: vỡ tràn, nước dâng cao chảy tràn; phá vỡ; vỡ lở, tan vở, thua chạy; lở loét, thối nát; vẻ giận dữ]]
穀 gǔ – grain; corn [[cốc: lúa, gạo, hoa màu, lương thực nói chung; bổng lộc; hay, tốt lành; sống, sinh trưởng; nuôi nấng]]
沉重 chén zhòng – heavy; hard; serious; critical
輕鬆 qīng sōng – light; gentle; relaxed; effortless; uncomplicated; to relax; to take things less seriously
鬆 sōng – to loosen; loose; to relax [[tông: rối bù, bù xù; lỏng lẻo, thong thả]]
愉快 yú kuài – cheerful; cheerily; delightful; pleasant; pleasantly; pleasing; happy; delighted [[vui vẻ, phấn khởi, hài lòng]]
愉 yú – pleased [[du: vui vẻ, cao hứng, hòa duyệt; thanh âm thư hoãn; biểu thị đáp ứng, đồng ý; bài ca; thâu: cẩu thả, tạm bợ; cứng đờ, khô (chết)]]