入吾彀中 (Rù wú gòu zhōng)
Literal Interpretation: Enter my snare (trap)
From https://baike.baidu.hk/item/%E5%85%A5%E5%90%BE%E5%BD%80%E4%B8%AD/697960
Five Dynasties and Ten Kingdoms Period – Wang Dingbao (王定保) – Collected Sayings in Tang Dynasty – Volume 1: “He looked at the new jinshi recipients filing out [from the office] and happily said: ‘The talented men in this world have all entered into my snare!”
This idiom originally came from Wang Dingbao’s “Collected Sayings in Tang Dynasty” from the Five Dynasties and Ten Kingdoms Period. It contains detailed records of the imperial examination system and other miscellaneous affairs in the Tang Dynasty, which were generally bypassed in the official histories [of China]. According to what was in the collection, Emperor Taizong of Tang (Li Shimin, the second son of Li Yuan, Emperor Gao Zu of Tang) once secretly inspected the Office of Imperial Examination (御史府), and upon seeing the many newly minted jinshi’s filing out from the office, he said arrogantly: “The talented men in this world have all entered into my snare!” This sentence literally means: “Many promising young people in the world have fallen into my trap!” Li Shimin was a founding father of the Tang Dynasty with outstanding literary and military talents. After he succeeded [his father] to the throne, he managed to complete the great unification of Ancient China, resulting in his fame and prestige reaching far and wide [beyond the national border]. Not only was he bold and strategic, Li Shimin was also great at manipulating people’s will together with employing power tactically, otherwise, he would not have accidentally said something like “Entering my snare (e.g. trap)”.
When this idiom is used, it is generally used to describe things that are not upright, such as when one uses beguiling means to set traps to obtain one’s objectives, then one can say “So and so has entered my trap”.
—– VOCABULARY —–
彀 gòu – to draw a bow to the full; the range of a bow and arrow [[cấu: giương cung, giương nỏ; cái đích cung; khuôn khổ, phạm vi sở trường; vòng, tròng, cạm bẫy; giỏi bắn, thiện xạ]]
摭 zhí – pick up; to select [[chích: nhặt lấy, chọn lấy, hái]]
庶 shù – numerous; common people (or populace); born of a concubine [[thứ: dân thường, bình dân, bách tính; nhiều, đông; bình thường, phổ thông; thuộc chi thứ (trong gia đình); may mà, may thay; gần như, hầu như; mong cầu, hi vọng; có lẽ, có thể]]
私 sī – personal; private; selfish [[tư: sự vật thuộc về cá nhân, riêng từng người; tài sản, của cải; lời nói, cử chỉ riêng mình; chỉ chồng của chị hoặc em gái (thời xưa); hàng hóa lậu (phi pháp); bộ phận sinh dục nam nữ; bầy tôi riêng trong nhà (gia thần); áo mặc thường ngày, thường phục; riêng về cá nhân, từng người; nhỏ, bé, mọn; trái luật pháp, lén lút; ngầm, kín đáo, bí mật; thiên vị, nghiêng về một bên; thông gian, thông dâm; tiểu tiện]]
幸 xìng – trusted; intimate; (of the emperor) to visit; fortunate; lucky [[hạnh: may mắn, phúc lành; mừng, thích; mong cầu; hi vọng, kì vọng; thương yêu, sủng ái; thương xót, lân mẫn, ai liên; khen ngợi, khuyến khích; thắng hơn; đến; đặc chỉ đế vương cùng chăn gối với đàn bà; cứu sống; khỏi bệnh, thuyên dũ; không ngờ mà được; may mà, may thay; vừa, đúng lúc, kháp hảo; vẫn, còn, mà còn; trước nay, bổn lai, nguyên lai; giả sử, thảng nhược, nếu như]]
端 duān – end; extremity; item; port; to hold sth level with both hands; to carry; regular; start; origin [[đoan: ngay ngắn, ngay thẳng, chính trực; sự vật có hai đầu, đều gọi là “đoan”; bờ bến, biên tế; mầm mối, nguyên nhân; điều nghĩ ngợi, tâm tư; hạng mục, phương diện, khía cạnh, điều kiện; điểm; cái nghiên đá; lễ phục, thờng mặc trong tang tế (thời xưa); áo có xiêm liền gọi là “đoan”; cửa chính phía nam cung điện hoặc kinh thành gọi là “đoan môn” 端門; làm cho ngay thẳng, điều chỉnh; xem xét, nhìn kĩ; bưng, bưng ra; đưa ra; cố ý, một cách đặc biệt; đúng lúc, vừa, kháp xảo; quả thực, thật là; chung quy, rốt cuộc, đáo để, cứu cánh]]
綴 zhuì – to sew; to stitch together; to combine; to link; to connect; to put words together; to compose; to embellish [[chuế: khíu liền, khâu lại; nối liền, liên kết; trang điểm, tô điểm; chuyết: ngăn cấm; bó buộc]]
叕 zhuó – to join together; to lack; narrow and shallow [[chuyết: ngắn; ít, không đủ; nối liền, liên kết; dừng lại, ngưng, nghỉ, thôi]]
借用 jiè yòng – to borrow sth for another use; to borrow an idea for one’s own use
牢籠 láo lóng – cage; trap (e.g. basket, pit or snare for catching animals); fig. bonds (of wrong ideas); shackles (of past misconceptions); to trap; to shackle
籠 lóng – basket; cage; flat bamboo basket used to serve dimsum; to cover; to cage; to embrace; to manipulate through trickery [[lung: lồng đan bằng tre để đựng hay đậy đồ vật; bu, cũi, lồng (để nhốt chim, thú hay người); bỏ vào trong lồng (chim, bọ…); bao chứa, bao gồm; bao trùm, bao phủ; quấn, bó, ràng rịt, mang theo; dẫn, dắt; nắm giữ, ngự trị, khống chế (bằng quyền hành, thủ đoạn); đốt cháy]]
lǒng – to cover; to cage; covering
圈套 quān tào – trap; snare; trick
圈 juàn – pen (pig); a fold [[quyển: chuồng nuôi giống muông]]
quān – circle; ring; loop; classifier for loops, orbits, laps of race etc; to surround; to circle [[khuyên: chung quanh, vòng ngoài; cái vòng, cái vành; phạm vi, phạm trù (dùng cho một số hoạt động, ngành nghề); lượng từ – vòng, lượt; quây, nhốt; rào, bao quanh; đánh dấu vòng tròn nhỏ cạnh câu văn, cho biết câu văn hay]]
就範 jiù fàn – to submit; to give in
範 fàn – pattern; model; example [[phạm: khuôn đúc; khuôn phép, phép tắc; giới hạn; có thể dùng làm phép tắc; hạn chế]]
捉 zhuō – to clutch; to grab; to capture [[tróc: nắm chặt; bắt, bắt ép]]
麻雀 má què – sparrow; (dialect) mahjong
麻 má – generic name for hemp, flax etc; hemp or flax fiber for textile materials; sesame; (of materials) rough or coarse; pocked; pitted; to have pins and needles or tingling; to feel numb [[ma: cây gai, đay; quần áo để tang; cây vừng; mất hết cảm giác, tê; làm bằng gai; tê liệt; đờ đẫn, bần thần; nhiều nhõi, phiền toái, rầy rà; sần sùi, thô tháo]]
雀 què – small bird; sparrow [[tước: chim sẻ]]
稻 dào – paddy; rice (Oryza sativa) [[đạo: lúa gié, một thứ lúa ưa cấy ruộng có nước, một năm chín hai mùa]]
舀 yǎo – to ladle out; to scoop up [[yểu: múc (bằng môi, thìa)]]
引誘 yǐn yòu – to coerce (sb into doing sth bad); to lure (into a trap); to seduce
誘 yòu – to entice; to tempt [[dụ: dạy dỗ, khuyên bảo, dẫn dắt; cám dỗ (dùng lời nói, hành động để lôi cuốn người khác)]]
啄 zhuó – to peck [[trác: mổ (chim dùng mỏ ăn); mỏ chim; nét phẩy ngắn, cầm bút nghiêng từ bên phải phất xuống bên trái (thư pháp)]]
抽 chōu – to draw out; to pull out from in between; to remove part of the whole; (of certain plants) to sprout or bud; to whip or thrash [[trừu: rút ra; đưa, dẫn; kéo dài; hút, bơm; quật, vụt; nẩy ra, nhú ra; trích lấy, bỏ ra, lấy một phần trong cả bộ; co, co rút; tuôn ra, trào ra; nhổ, trừ bỏ]]
甲 jiǎ – (used for an unspecified person or thing)
頌 sòng – ode; eulogy; to praise in writing; to wish (in letters) [[tụng: một trong sáu nghĩa của “Thi Kinh” 詩經, gồm những bài văn ca ngợi công đức thần linh, vua chúa, tổ tiên; một thể văn để tán dương, khen ngợi; lối văn kệ của nhà Phật; khen ngợi, xưng tán; cầu chúc (thường dùng trong thư từ); ngâm đọc, đọc rõ ràng]]
死心塌地 sǐ xīn tā dì – to be hell-bent on; dead set on sth; unswerving
塌 tā – to collapse; to droop; to settle down [[tháp: đổ, sụp, sập, vỡ lở; hóp, hõm, lõm; suy yếu, suy kém]]
約 yuē – to make an appointment; to invite; approximately; pact; treaty; to economize; to restrict; to reduce (a fraction); concise [[ước: điều hai bên lấy quyền lợi nghĩa vụ cùng thỏa thuận với nhau; cuộc hẹn nhau ngày nào giờ nào đến; hẹn; thắt, bó; hạn chế, ràng buộc; rút gọn (toán học); tiết kiệm, đơn giản; đại khái; khoảng chừng, phỏng chừng]]
摭 zhí – pick up; to select [[chích: nhặt lấy, chọn lấy, hái]]
記述 jì shù – to write an account (of events)
其中 qí zhōng – among; in; included among these [[ở trong, ở giữa]]
詳 xiáng – detailed; comprehensive [[tường: biết rõ; giả vờ; kĩ càng, tỉ mỉ, đầy đủ; hết, đều, tất cả; một lối văn trong hàng quan lại]]
一般 yī bān – same; ordinary; so-so; common; general; generally; in general
不及 bù jí – to fall short of; not as good as; too late [[bất cập, không đủ tốt, khiếm khuyết]]
私自 sī zì – private; personal; secretly; without explicit approval
魚貫 yú guàn – one after the other; in single file
元勳 yuán xūn – leading light; founding father; principal proponent
勳, 勲, 勛 xūn – medal, merit [[huân: công tích, công lao]]
運用 yùn yòng – to use; to put to use
冠 guān – hat; crown; crest; cap [[quan: mũ, nón; vật ở trên đầu giống như cái mũ]]
guàn – to put on a hat; to be first; to dub [[quán: lễ đội mũ; hạng nhất, đứng đầu sổ; đội mũ; che trùm; đứng đầu, cao vượt; thêm vào trước]]
堂皇 táng huáng – imposing; grand [[đàng hoàng, oai nghiêm]]
舉凡 jǔ fán – such things as …; examples including … (etc); without exception; every; any
凡 fán – ordinary; commonplace; mundane; temporal; of the material world (as opposed to supernatural or immortal levels); every; all; whatever; altogether; gist; outline; note of Chinese musical scale [[phàm: nói chung, đại khái, hễ; gồm, tổng cộng, hết thảy; hèn, tầm thường, bình thường; thuộc về trần gian, thế tục; cõi phàm, khác nơi tiên cảnh; một kí hiệu ghi nhạc của dân TQ]]
攏 lǒng – to gather together; to collect; to approach; to draw near to; to add; to sum up; to comb (hair) [[long: họp lại, tụ tập; lũng: sửa cho ngay, chải tóc; nhấn vuốt đàn (một thủ pháp gảy nhạc khí có dây); đỗ thuyền]]
絡 luò – net-like object; to hold sth in place with a net; to wind; to twist [[lạc: sợi bông còn thô; lưới, mạng; dây thừng; dàm ngựa; xơ, thớ (rau, quả); hệ thống thần kinh và mạch máu trong thân thể (đông y); quấn quanh, chằng chịt, triền nhiễu; bao trùm, bao la; liên hệ, lôi kéo]]
籠絡 lóng luò, lǒng luò – to coax; to beguile; to win over