不打不相識 (Bù dǎ bù xiāng shí)
(1) lit. don’t fight, won’t make friends (idiom); an exchange of blows may lead to friendship
(2) no discord, no concord
Source: “Water Margin” – Chapter 38.
Dai Zong said: “The two of you are now the best of brothers. As the saying goes: You won’t get to know one another if you don’t fight.”
Interpretation: The meaning is that two sides won’t know each other without a fight. It indicates that after fighting, they’d come to understand one another and become more compatible [with each other].
There is an excerpt of a story in the Chinese classical novel “Water Margin”: when Song Jiang was sent to Jiangzhou (江州) [to serve a penal sentence] for having committed a crime, he happened to run into Dai Zong, who had long wanted to meet him. Consequently the two men entered town together and had drinks at a wine shop. After only the second or third cup, they also encountered Li Kui, and the three men proceeded to the Pipa Pavillion (琵琶亭) tavern by the river to [continue] drinking. While eating and drinking, Song Jian thought the fish soup was not very good, so he called the waiter to go make a few more bowls of fresh fish soup to sober up. It so happened that the tavern did not have any fresh fish there, thus Li Kui jumped up and said: “I will go to a [nearby] fishing boat and ask for a couple of [fresh] fish [and bring back] to eat with my brothers!”
[Note: Jiangzhou is in present-day Jiujiang, Jiangxi.]
Dai Zong feared that he [Li Kui] would cause trouble, so he wanted to ask the waiter to go fetch the fresh fish [instead]. But Li Kui was adamant to go himself.
[Note: in the novel, Li Kui is known to be hot-headed by everyone.]
Li Kui [then] went to the river and shouted to the fishermen: “You [there], go get me a couple of live fish from your boat.”
A fisherman replied: “We dare not open the cabin when the chief fishmonger is not here.”
When Li Kui saw that the fishermen wouldn’t bring him any fish, he jumped on a boat and pulled out, and threw away, the bamboo fence [gate of an underwater cage]. Unexpectedly, these bamboo gates did not have a bottom, and were only used to detain fish, so once he lifted them up, all the fish [in a cage] would swim away. Li Kui released several batches of [live] fish in a row, angering dozens of fishermen. They ganged up on Li Kui and started hitting him with bamboo poles [used for punting boats]. Li Kui was furious, he defended [himself] with his [bare] hands, then snatched away five, six bamboo poles and twisted and broke them. At this time, the chief fishmonger Zhang Shun, nicknamed “White Stripe in the Waves”, arrived. Zhang Shun saw that Li Kui was being unreasonably provocative, so he began to fight him. The two man fought from the boats to the river bank, then from the river bank to the river. Zhang Shun was skilled in water, so that Li Kui was not his match. He pinned and choked Li Kui in the water, rendering Li Kui confused and disoriented, repeatedly complaining of his lot.
[Note: Zhang Shun’s nickname “White Stripe in the Waves” is 浪里白條, per Wikipedia.]
At this time, Dai Zong ran up and shouted to Zhang Shun: “Please save [go easy on] this brother of mine first, then quickly come [up] to meet Song Jian!”
It turned out that Zhang Shun knew Dai Zong, and had been admiring Song Jiang’s great reputation, but had not yet a chance to be introduced. When he heard Dai Zong’s shout, he quickly lifted Li Kui to the water surface, then swam to the river shore and paid respect to Song Jiang. Dai Zong faced Zhang Shun and gave the introduction: “This here is a brother of mine, he is called Li Kui.”
Zhang Shun said: “So you are brother Li, we have yet to meet until now!”
Li Kui angrily replied: “You choked me so hard [back there]!”
Zhang Shun said: “You also made me suffered much [back there]!”
The two had a hearty laugh afterward. Dai Zong then said: “You both have become good brothers today, just as the saying goes: you won’t get to know one another without a fight.” All men laughed on hearing this.
—– VOCABULARY —–
戴 dài – to put on or wear (glasses, hat, gloves, etc); to respect; to bear; to support [[đái: đội, đeo; tôn kính, quý trọng]]
宗 zōng – school; sect; purpose; model; ancestor; clan; to take as one’s model (in academic or artistic work); classifier for batches, items, cases (medical or legal), reservoirs [[tông: miếu thờ tổ tiên; tổ tiên; họ hàng, gia tộc; căn bản, gốc rễ; dòng, phái; lễ tiết chư hầy triều kiến thiên tử; lượng từ – kiện, món, vụ; tôn sùng, tôn kính; cùng họ; chủ yếu, chính]]
番 fān – foreign (non-Chinese); barbarian; classifier for occurrences (of an event, action or speech utterance); classifier for iterations: times, -fold (as in twofold etc); classifier for situations: kind, sort [[phiên: tiếng ngày xưa chỉ những dân tộc thiểu số ở biên giới TQ hoặc từ ngoại quốc đến; xưa chỉ chức vụ lần lượt thay thế nhau; lượng từ – lần, lượt; ngoại quốc, ngoại tộc]]
至交 zhì jiāo – intimate friends, best friends
常言 cháng yán – common saying
經過 jīng guò – to pass; to go through; process; course
互相 hù xiāng – each other; mutually; mutual [[lẫn nhau, qua lại]]
投合 tóu hé – to go well together; to be compatible; to cater to; to please
犯案 fàn àn – to commit a crime or offense
犯 fàn – to violate; to offend; to assault; criminal; crime; to make a mistake; recurrence (of mistake or sth bad) [[phạm: xâm lấn, đụng chạm; làm trái; sinh ra, mắc, nổi lên; xông pha, bất chấp, liều; kẻ có tội; roi vào, lọt vào; đáng, bõ]]
案 àn – (legal) case; incident; record; file; table [[án: cái mâm gỗ ngày xưa, có chân ngắn, dùng để đựng thức ăn; cái bàn dài; sự kiện liên hệ tới pháp luật hoặc chính trị; văn thư, thể lệ, các bản kiện tụng đã quyết định xong; hồ sơ; đè lên; khảo xét, khảo tra; chiếu theo, y chiếu; cầm vững; bèn, nhân đó]]
發配 fā pèi – to send away to serve a penal sentence
配 pèi – to join; to fit; to mate; to mix; to match; to deserve; to make up (a prescription); to allocate [[phối: đôi lứa, vợ chồng; vợ; sánh đôi, sánh ngang; hợp, kết hợp; nam nữ kết hôn; gả con gái; phân phát, xếp đặt; đày tội nhân đi xa; điều hòa, điều chỉnh; lấy giống, gây giống; điểm, điểm thêm; bù vá chỗ thiếu rách, bổ túc, thay]]
結識 jié shí – to get to know sb; to meet sb for the first time
逵 kuí – crossroads; thoroughfare [[quỳ: con đường cái thông cả bốn phương tám ngả; huyệt đạo ở trong nước có thể dùng để giao thông]]
嫌 xián – to dislike; suspicion; resentment; enmity [[hiềm: ngờ vực, nghi; không bằng lòng, oán hận, chán ghét; gần với, gần như]]
兼 jiān – double; twice; simultaneous; holding two or more (official) posts at the same time [[kiêm: chiếm lấy, thôn tính; gồm cả; gấp bội, vượt hơn; cùng lúc, đồng thời; hết cả, hoàn toàn, khắp]]
送 sòng – to deliver; to carry; to give (as a present); to present (with); to see off; to send [[tống: đưa đi, chở đi; đưa tiễn; cáo biệt, từ bỏ; đưa làm quà, biếu tặng; đưa chuyển; cung ứng, cung cấp; bỏ mạng]]
湯 tāng – soup; hot or boiling water; decoction of medicinal herbs; water in which sth has been boiled [[thang: nước nóng, nước sôi; nước dùng (nấu với cá, thịt, xương… mà thành); canh; thuốc đã sắc (đông y); suối nước nóng]]
甚 shèn – what; very; extremely; any [[thậm: rất, lắm; nào, gì]]
碗 wǎn – bowl; cup [[oản: chén, bát. § Tục dùng như chữ “oản” 盌]]
鮮 xiān – fresh; bright (in color); delicious; tasty; delicacy; aquatic food [[tiên: cá tươi, cá sống; chim muông vừa mới giết làm thịt; phiếm chỉ món ăn tươi, ngon, quý, hiếm; ngon, ngọt; tươi, non; tươi đẹp, rực rỡ; mới lạ, thú vị, hay ho]]
跳 tiào – to jump; to hop; to skip over; to bounce; to palpitate [[khiêu: nhảy; đập, động đậy, máy động; vượt qua, đi quá; thoát khỏi, trốn thoát]]
漁船 yú chuán – fishing boat
漁 yú – fisherman; to fish [[ngư: bắt cá, đánh cá; lấy bừa, chiếm đoạt bằng thủ đoạn bất chính; có quan hệ tới việc đánh cá]]
討 tǎo – to invite; to provoke; to demand or ask for; to send armed forces to suppress; to denounce or condemn; to marry (a woman); to discuss or study [[thảo: đánh, trừng trị kẻ có tội; giết, tru sát; sửa trị, cai trị, trị lí; tìm xét, nghiên cứu; đòi, đòi lấy của cải gì của người; tìm kiếm, dò hỏi; lấy vợ; mua; mướn, thuê]]
尾 wěi – tail; remainder; remnant; extremity; sixth of the 28 constellations; classifier for fish [[vĩ: đuôi; phần cuối; lượng từ – đơn vị đếm số con cá; thuộc về phần cuối, phía sau; lẻ, còn lại; đuổi theo sau]]
惹事 rě shì – to cause trouble
惹 rě – to provoke; to irritate; to vex; to stir up; to anger; to attract (troubles); to cause (problems) [[nhạ: gây ra, rước lấy; khiến cho; nhiễm, thấm; đụng chạm, xúc phạm, châm chọc, trêu]]
取 qǔ – to take; to get; to choose; to fetch [[thủ: lấy, cầm; chọn lấy; chuốc lấy, tìm lấy; dùng; lấy vợ; làm]]
喝道 hè dào – (of yamen bailiffs etc.) to walk ahead of an official, shouting at pedestrians to clear the way
艙 cāng – cabin; the hold of a ship or airplane [[thương: khoang (trong xe, thuyền, máy bay…) chở người hoặc hàng hóa]]
逵 kuí – crossroads; thoroughfare [[quỳ: con đường lớn thông ra mọi hướng]]
坴 lù – a clod of earth; land [[lục]]
順手 shùn shǒu – easily; without trouble; while one is at it; in passing; handy
笆 bā – an article made of bamboo strips; fence [[ba: tre gai, thứ tre có gai trồng làm bờ rào
蔑 miè – to belittle; nothing; defiled with blood [[miệt: khinh thường; dối lừa, hãm hại; bỏ, vứt bỏ; nhỏ bé, tinh vi; không, không có]]
拔 bá – to pull up; to pull out; to draw out by suction; to select; to pick; to stand out (above level); to surpass; to seize [[bạt: nhổ, rút; hút ra, kéo ra ngoài; cải biến, dời đổi; trừ khử; cất nhắc, tuyển chọn; vượt trội; đánh chiếm; nhanh, vội]]
底 dǐ – background; bottom; base; end (of the month, year, etc); remnants; (math.) radix; base [[để: đáy, trôn, gầm, đế; nguồn gốc, căn nguyên; cuối (nói về thời gian); văn thư mới thảo; nền; đạt đến; ngưng trệ, ngừng; biểu thị nghi vấn – sao vậy, gì vậy?]]
攔 lán – to block sb’s path; to obstruct; to flag down (a taxi) [[lan: ngăn, cản, chặn; vào, ngay vào]]
一連 yī lián – in a row; in succession; running
篙 gāo – pole for punting boats [[cao: cái sào chèo thuyền]]
架 jià – to support; frame; rack; framework; classifier for planes, large vehicles, radios etc [[giá: cái giá, cái kệ; giàn, khung, khuôn; tư thế, tư thái; gác, bắc, dựng, mắc; bó buộc, bắt; đánh nhau, cãi cọ; chống, đỡ; đặt điều, bịa đặt, niết tạo]]
搶 qiǎng – to fight over; to rush; to scramble; to grab; to rob; to snatch [[thưởng: cướp, đoạt; trầy, xước, sây sát; mài, giũa, làm cho sắc bén; thương: đập, húc; đẩy, lôi kéo; thướng: ngược gió mà tiến lên; tranh trước, tranh giành]]
扭 niǔ – to turn; to twist; to wring; to sprain; to swing one’s hips [[nữu: vặn, vắt; ngoảnh, quay; túm, bắt; õng ẹo, lắc lư; trật, sái (bị thương); làm trái lại, nghịch lại]]
綽號 chuò hào – nickname
綽 chuò – generous; ample; wide; spacious; well-off; to grip [[xước: thong thả; nhu mì, xinh đẹp; rộng rãi thừa thãi; tên hay hiệu được đặt thêm, đặt riêng cho ngoài tên gốc]]
無理取鬧 wú lǐ qǔ nào – to make trouble without reason (idiom); to be deliberately provocative
鬧 nào – noisy; cacophonous; to make noise; to disturb; to vent (feelings); to fall ill; to have an attack (of sickness); to go in (for some activity); to joke [[náo: làm ồn; phát sinh, xảy ra; bị, mắc; tung ra, bùng ra, phát tác; nhiễu loạn, quấy rối, quấy; đùa bỡn; làm, tiến hành; ồn ào, rầm rĩ, không yên tĩnh]]
岸 àn – bank; shore; beach; coast [[ngạn: bờ; cao; cao ngạo, trang nghiêm]]
嗆 qiàng – to choke (of smoke, smell, etc); to irritate the noise; pungent; to scold; to speak out against sb [[sang: sặc; (chim) ăn, mổ]]
暈頭轉向 yūn tóu zhuàn xiàng – confused and disoriented
暈 yūn – confused; dizzy; giddy; to faint; to swoon; to lose consciousness; to pass out [[vựng: hôn mê, bất tỉnh; cảm thấy choáng váng, chóng mặt, say sóng (khi đi xe, đi thuyền, …); choáng váng, xây xẩm; quầng, vừng sáng của mặt trời, mặt trăng; vầng ánh sáng lù mù; vầng hồng trên mặt]]
連聲 lián shēng – repeatedly (say something)
叫苦 jiào kǔ – to whine about hardships; to complain of one’s bitter lot; to complain; to grumble
喊 hǎn – to yell; to shout; to call out for (a person) [[hảm: hô lớn, quát tháo; kêu, gọi]]
足下 zú xià – you (used to a superior or between persons of the same generation); below the foot
認得 rèn de – to recognize; to remember sth (or sb) on seeing it; to know
景仰 jǐng yǎng – to admire; to revere; to look up to
景 jǐng – bright; circumstance; scenery [[cảnh: ánh sáng mặt trời; hình sắc đẹp đángngắm nhìn, thưởng ngoạn; tình huống, tình trạng; phần, đoạn trong tuồng, kịch; hâm mộ, ngưỡng mộ]]
仰 yǎng – to face upward; to look up; to admire; to rely on [[ngưỡng: ngẩng đầu, ngửa mặt lên; hướng lên; kính mộ; dựa vào, trông cậy]]
不曾 bù céng – hasn’t yet; hasn’t ever [[chưa bao giờ]]
拜 bài – to pay respect; worship; visit; salute [[bái: vái, lạy; thăm hỏi, gặp mặt (tiếng khách sáo); cầu chúc; trao chức, phong quan]]
急忙 jí máng – hastily [[vội vàng, hấp tấp]]
忙 máng – busy; hurriedly; to hurry; to rush [[mang: vội gấp, cấp bách; bận rộn, không được thư nhàn]]
俺 ǎn – I (northern dialects) [[yêm: ta đây, tôi]]
常言 cháng yán – common saying
起來 qi lai – (after a verb) indicating the beginning and continuation of an action or a state; indicating an upward movement; bringing things together; (after a perception verb) expressing preliminary judgment