三令五申 (Sān lìng wǔ shēn)
Lit. Thrice ordered, five times explained
Fig. To order again and again (idiom)
From https://dict.idioms.moe.edu.tw/bookView.jsp?ID=267
Sun Wu was a famous strategist from the Spring and Autumn period. Originally from the State of Qi, he later became a general under King Helu of Wu, defeated the State of Chu, threatened the States of Qi and Jin, and instilled fear in all the other vassal states. Sun Wu wrote thirteen chapters on the art of war, whose content mainly analyzed the [various] situations in war and explored the strategies and methods of military operations. “Sun Tzu’s Art of War” was revered by later generations as “The Book of War”.
Back then, Sun Wu personally took his writing on the arts of war to show to King Helu of Wu. After he finished reading it, the King felt that what Sun Wu wrote made sense, although he still had some doubt in his mind. As such, he ask Sun Wu thus: “I have read all of your thoughts on the arts of war; can you illustrate what you wrote by taking command of my army?” Sun Wu replied: “Of course I can.” The King deliberately wanted to give Sun Wu a hard time, so he said: “Then is it okay to use women for this experiment?” Sun Wu [again] said yes.
So the King summoned all the concubines and maids in the palace, a total of 180 people in all, and asked Sun Wu to take command over them. Sun Wu first divided them into two teams, ordered the King’s two most beloved concubines to be the team captains and had them each hold a halberd, then issued orders for them to follow. The female troops all said: “Understood, sir.” Sun Wu then took out the axes that served as instruments of punishment, laid out the rules of engagement and repeatedly explained to and warned them that they must completely obey his orders. But when Sun Wu beat the drums and issued an order, the female troops began to laugh and did not follow his order at all. Sun Wu then said: “It was the general’s fault for not having explained the order clearly.” So Sun Wu carefully explained the order once more, then beat the drums again to re-issue the order. But the female troops still laughed [this time around] and still did not obey the order. Sun Wu then said: “It is the general’s fault if the order is not explained clearly; since the order was already explained clearly, yet the troops still refused to follow it, then this is the fault of the captains and the troops themselves.” So Sun Wu ordered his men to apprehend the two captains (e.g. favorite concubines of King Helu) and behead them.
The King had been enjoying the show up until now and did not expect that Sun Wu would really behead his favorite concubines, so he quickly sent orders to stop the execution, saying thus: “I was just testing your ability earlier. Now I know you are truly capable of leading the troops, I implore you to not behead my favorite concubines!” Sun Wu replied: “I was already given the order to serve as general and lead the troops, and a general needs not follow his liege’s order while he is still carrying out his mission.” So he continued on and beheaded the two captains as a warning to the others. Afterwards, the female trooops completely followed Sun Wu’s orders and did not dare to treat it as a game anymore.
“Thrice ordered, five times explained” means repeated orders and warnings, and was a common term used in military training at that time. Later generations continued to use it to the same effect.
—– VOCABULARY —–
申 shēn – to extend; to state; to explain; 9th earthly branch: 3-5pm, 7th solar month (7th August – 7th September), year of the Monkey; ancient Chinese compass point: 240 degrees [[thân: trình bày, bày tỏ, thuật lại; duỗi; chi “Thân”, một chi trong mười hai địa chi; giờ “Thân”, từ ba giờ đến năm giờ chiều; lại]]
攜帶 xié dài – to carry (on one’s person); to support (old)
攜 xié – to carry; to take along; to bring along; to hold (hands) [[huề: mang, đem theo; dắt díu, dìu; cầm, nắm; nhấc lên; lìa ra, ròi bỏ, li tán, li gián; liền, liên tiếp; xa cách trần thế]]
巂 guī – cuckoo; revolution of a wheel
闔廬 Hé Lú – King Helu of Wu (x-496BC, reigned 514-496BC)
闔 hé – door; to close; whole [[hạp: cánh cửa; lấp, đóng; cả, tất cả]]
盍 hé – why not [[hạp: biểu thị nghi vấn – sao? biểu thị phản vấn – sao chẳng? họp, hợp]]
廬 lú – hut [[lư – căn nhà đơn sơ, giản lậu]]
試 shì – to test; to try; experiment; examination; test [[thí: thử; thi, so sánh, khảo nghiệm; dùng; dò thử]]
婦女 fù nǚ – woman [[phụ nữ, đàn bà]]
婦 fù – woman [[phụ: vợ; nàng dâu; người con gái đã lấy chồng; phiếm chỉ phái nữ]]
帚 zhǒu – broom [[trửu: cái chổi]]
姬 jī – woman; concubine; female entertainer (archaic) [[cơ: thời cổ, tiếng mĩ xưng đối với phụ nữ; ngày xưa, tiếng gọi người thiếp; xưa chỉ con gái làm nghề ca múa]]
發問 fā wèn – to question; to ask; to raise a question
心胸 xīn xiōng – breadth of mind
搬 bān – to move (i.e. relocate oneself); to move (sth relatively heavy or bulky); to shift; to copy indiscriminately [[ban: khuân, bưng; dời đi; diễn lại, rập theo; xúi giục]]
鉞 yuè – battle-ax [[việt: một loại vũ khí thời xưa, giống cái búa lớn, làm bằng kim loại, thường dùng trong lễ nghi, tượng trưng cho uy quyền của đế vương, cũng dùng làm hình cụ]]
戉 yuè – like 鉞
申 shēn – to extend; to state; to explain [[thân: trình bày, bày tỏ, thuật lại; duỗi]]
戒 jiè – to guard against; to exhort; to admonish or warn; to give up or stop doing sth; Buddhist monastic discipline; ring (for a finger) [[giới: khuyên răn; phòng bị, đề phòng; cẩn thận, thận trọng; báo cho biết; cai, chừa, từ bỏ; cấm; điều ước thúc hoặc hành vi phải ngăn cấm trong tôn giáo; tên thể văn, dùng để cảnh giới cho chính mình hoặc cho người khác; chiếc nhẫn]]
不單 bù dān – not the only; not merely; not simply [[không chỉ, không chỉ có]]
狀 zhuàng – accusation; suit; state; condition; strong; graet; -shaped [[trạng: hình dạng, dáng; vẻ mặt, dong mạo; tình hình, tình huống; công trạng, công tích; lễ mạo, sự tôn trọng; bài văn giải bày sự thực để kêu với thần thánh, vua quan; văn chương tự thuật; chỉ văn kiện khen thưởng, ủy nhiệm, v.v.]]
交代 jiāo dài – to hand over; to explain; to make clear; to brief (sb); to account for; to justify oneself; to confess; (coll.) to finish
過錯 guò cuò – mistake; fault; responsibility (for a fault)
剛才 gāng cái – just now; a moment ago
詳盡 xiáng jìn – thorough and detailed; exhaustive; the tedious details in full
詳 xiáng – detailed; comprehensive [[tường: biết rõ; giả vờ; kĩ càng, tỉ mỉ, đầy đủ; hết, đều, tất cả; một lối văn tron ghàng quan lại, lời của quan dưới báo cáo với các quan trên gọi là “tường văn” 詳文]]
仍然 réng rán – still; yet [[vẫn còn, vẫn chưa]]
仍 réng – still; yet; to remain [[nhưng: noi theo, chiếu theo; vẫn, cứ, như cũ; luôn luôn, nhiều lần; nên, rồi, vì thế]]
隻 zhī – classifier for birds and certain animals, one of a pair, some utensils, vessels etc. [[chích: một mình, cô độc; lẻ (số); riêng biệt, độc đặc, đặc thù; lượng từ – (1) đơn vị dùng cho cầm thú, (2) đơn vị số kiện, vật thể]]
既然 jì rán – since; as; this being the case [[bởi vì]]
交代 jiāo dài – to hand over; to explain; to make clear; to brief (sb); to account for; to justify oneself; to confess; (coll.) to finish
推出 tuī chū – to push out; to release; to launch; to publish; to recommend [[đẩy ra, thả ra, phóng ra]]
急忙 jí máng – hastily [[vội vàng, hấp tấp]]
忙 máng – busy; hurriedly; to hurry; to rush [[vội gấp, cấp bách; bận rộn, không được thư nhàn; vội vàng]]
排 pái – a row; a line; to set in order; to arrange; to line up; to eliminate; to drain; to push open; platoon; raft; classifier for lines, rows etc [[bài: đẩy, gạt ra; tiêu trừ, trừ khử; ruồng bỏ, bài xích; khơi, tháo, khai thông; xếp thành hàng; xếp đặt, thiết trí; tập diễn; hàng; lượng từ – dãy, hàng, rặng, loạt; đơn vị bộ binh – bốn “ban” 班 là một “bài” 排, bốn “bài” 排 là một “liên” 連]]
甚至 shèn zhì – even; so much so that
起立 qǐ lì – to stand; stand up
複雜 fù zá – complicated; complex
認真 rèn zhēn – conscientious; earnest; serious; to take seriously; to take to heart
操練 cāo liàn – drill; practice [[thao luyện, luyện tập]]
操 cāo – to grasp; to hold; to operate; to manage; to control; to steer; to exercise; to drill (practice); to play; to speak (a language) [[thao: cầm, giữ; nắm giữ (quyền hành, …); điều khiển (chèo, chống, chở, gảy, …); làm, làm việc, tòng sự; huấn luyện, tập luyện; nói, sử dụng ngôn ngữ; tháo: vận động, hoạt động để luyện tập, giữ gìn sức khỏe, thân thể; chí, phẩm cách, đức hạnh; khúc đàn]]
兒戲 ér xì – child’s play; trifling matter
做法 zuò fǎ – way of handling sth; method for making; work method; recipe; practice
伸 shēn – to stretch; to extend [[thân: duỗi, thò, thè, như “dẫn thân” 引伸 kéo duỗi ra, “thân thủ” 伸手 thò tay; bày tỏ, kể rõ ra; làm cho hết nghiêng lệch cong queo, làm cho ngay thẳng; vui hòa]]
反覆 fǎn fù – repeatedly; over and over; to upend; unstable; to come and go; (of an illness) to return
覆 fù – to cover; to overflow; to overturn; to capsize [[phúc: lật lại; nghiêng đổ; hủy diệt, tiêu diệt; trở lại, hồi, hoàn; xét kĩ, thẩm sát; ẩn tàng, mai phục; phản, làm trái lại; lại, trùng]]
告誡 gào jiè – to warn; to admonish [[cảnh báo]]
誡 jiè – commandment; to prohibit [[giới: răn, cảnh cáo, khuyên bảo; lời cảnh cáo; bài văn răn bảo]]
戒 jiè – to guard against; to exhort; to admonish or warn; to give up or stop doing sth; Buddhist monastic discipline; ring (for a finger) [[giới: khuyên răn; phòng bị, đề phòng; cẩn thận, thận trọng; báo cho biết; cai, chừa, từ bỏ; cấm; điều ước thúc hoặc hành vi phải ngăn cấm trong tôn giáo; tên thể văn, dùng để cảnh giới cho chính mình hoặc cho người khác; chiếc nhẫn]]
屢次 lǚ cì – repeatedly; time and again [[lặp đi lặp lại]]
屢 lǚ – time and again; repeatedly; frequently [[thường, luôn]]
清潔 qīng jié – clean; to clean [[thanh khiết, trong sạch, trong trắng]]
潔 jié – clean [[khiết: sạch, trong; trong sạch, thanh liêm, đoan chính; làm cho sạch; sửa trị, tu dưỡng]]
顧客 gù kè – client; customer
顧 gù – to look after; to take into consideration; to attend to [[cố: trông lại, ngoảnh lại nhìn; nhìn, ngắm, xem xét; tới thăm, bái phỏng; chú ý, trông nom, săn sóc; nhưng, song, chẳng qua, chỉ vì; mà lại, trái lại; chỉ là, mà là]]
早已 zǎo yǐ – long ago; for a long time [[từ lâu, đã lâu, ngày xưa]]
闔閭 Hé Lǘ – (1) King Helu of Wu (-496 BC, reigned 514-496 BC); (2) also called 闔廬|阖庐
大敗 dà bài – to defeat; to inflict a defeat on sb
威逼 wēi bī – to threaten; to coerce; to intimidate
逼 bī – to force (sb to do sth); to compel; to press for; to extort; to press on towards; to press up to; to close in on [[bức: uy hiếp, cưỡng bách, ép buộc; tới gần, sát; chật hẹp; rất, hết sức]]
震驚 zhèn jīng – to shock; to astonish
探討 tàn tǎo – to investigate; to probe [[nghiên cứu, thăm dò, điều tra]]
討 tǎo – to invite; to provoke; to demand or ask for; to send armed forces to suppress; to denounce or condemn; to marry (a woman); to discuss or study [[thảo: đánh, trừng trị kẻ có tội; giết, tru sát; sửa trị, cai trị, trị lí; tìm xét, nghiên cứu; đòi, đòi lấy của cải gì của người; tìm kiếm, dò hỏi; lấy vợ; mua; mướn, thuê; bỏ đi, trừ khử]]
策略 cè lüè – tactics; to be tactful
策 cè – policy; plan; scheme; bamboo slip for writing (old); to whip (a horse); to encourage; riding crop with sharp spines (old); essay written for the imperial examinations (old); upward horizontal stroke in calligraphy [[sách: thẻ gấp; gậy chống; mưu kế, đường lối, phương pháp, cách; roi ngựa; cỏ thi (thời xưa dùng để bói); đánh roi cho ngựa đi; thúc giục, đốc xúc; chống gậy]]
存心 cún xīn – deliberately [[thận trọng, cẩn thận, có tính toán trước]]
一共 yī gòng – altogether
持 chí – to hold; to grasp; to support; to maintain; to persevere; to manage; to run (i.e. administer); to control [[trì: cầm, nắm; giữ gìn; chống giữ, đối kháng; tì, chống; giúp đỡ, phù trợ; cai quản, lo liệu]]
抬, 擡 tái – to lift; to raise; (of two or more persons) to carry [[đài: ngẩng, nghểnh lên; khiêng; nâng; tranh cãi, đấu khẩu]]
鈇 fū – axe, flerovium (chemistry) [[phu: dao cắt cỏ; hình cụ ngày xưa dùng để chém người; búa (dùng để chặt cây, chặt củi …)]]
鉞 yuè – battle-ax [[việt: một loại vũ khí ngày xưa, giống cái búa lớn, làm bằng kim loại, thường dùng trong lễ nghi, tượng trưng ch ouy quyền của đế vương]]
設定 shè dìng – to set; to set up; to install; setting; preferences [[thiết lập, cài đặt, xác lập]]
申 shēn – to extend; to state; to explain [[thân: trình bày, bày tỏ, thuật lại; duỗi]]
戒 jiè – to guard against; to exhort; to admonish or warn; to give up or stop doing sth; Buddhist monastic discipline; ring (for a finger) [[giới: khuyên răn; phòng bị, đề phòng; cẩn thận, thận trọng; báo cho biết; cai, chừa, từ bỏ; cấm; điều ước thúc hoặc hành vi phải ngăn cấm trong tôn giáo]]
澈底, 徹底 chè dǐ – thorough; thoroughly; complete [[triệt để, hoàn toàn, trọn vẹn]]
徹 chè – thorough; penetrating; to pervade; to pass through [[triệt: thông, suốt, thấu; trừ khử, bỏ; hủy hoại, phá hủy; lấy, bóc; canh tác, làm; tuân theo; thôi, hết, dứt]]
撤 chè – to remove; to take away; to withdraw [[triệt: bỏ đi, trừ đi, cất đi]]
底 dǐ – background; bottom; base; end (of the month, year etc); remnants; (math.) radix; base [[để: đáy, trôn, gầm, đế; nguồn gốc, căn nguyên; cuối (nói về thời gian); văn thư mới thảo; nền; đạt đến; ngưng trệ, ngừng; biểu thị nghi vấn – sao vậy, gì vậy]]
過失 guò shī – error; fault; (law) negligence; delinquency
但是 dàn shì – but, however [[nhưng, tuy nhiên]]
肯 kěn – to agree; to consent; to be ready (to do sth); willing [[khẳng: khá, ừ được, đồng ý; nguyện, vui lòng; biểu thị phản vấn, tương đương với “khởi” 豈]]
竟然 jìng rán – unexpectedly; to one’s surprise; in spite of everything; in that crazy way; actually; to go as far as to
嚇 xià – to frighten, to scare [[hách: dọa nạt; hoảng sợ, kinh hãi; biểu thị kinh hãi hay trầm trồ (khen ngợi); biểu thị không vừa lòng hoặc nghi vấn]]
阻止 zǔ zhǐ – to prevent; to block
阻 zǔ – to hinder; to block; to obstruct [[trở: chỗ đất hiểm yếu; chướng ngại; ngăn cách; ngăn cấm, ngăn chận; từ chối, cự tuyệt; cậy, dựa vào; nghi hoặc; gian nan, nguy hiểm]]
仍舊 réng jiù – still (remaining); to remain (the same); yet [[vẫn còn]]
收 shōu – to receive; to accept; to collect; to put away; to restrain; to stop; in care of (used on address line after name) [[thu: bắt giữ; rút về, lấy; nhận lấy, nạp; tiếp nhận; gặt hái (mùa màng); cất giữ; gom góp, góp nhặt, co lại, xếp lại; kết thúc, chấm dứt; chôn cất, mai táng]]
儆 jǐng – to warn; to admonish [[cảnh: phòng bị, thông “cảnh” 警; răn bảo, nhắc nhở]]
警誡 jǐng jiè – to warn
效 xiào – effect; efficacy; to imitate [[hiệu: bắt chước, mô phỏng, theo; cống hiến, phụng hiến, hết sức làm; hiệu quả]]
沿用 yán yòng – to continue to use (old methods); to apply as before; according to usage
沿 yán – along; to follow (a line, tradition etc); to carry on; to trim (a border with braid, tape etc); border; edge [[duyên: men theo sông; men theo, đi theo; noi theo, dựa theo lối cũ; đi sát bên; may viền quần áo; cạnh, ven]]