士別三日 (Shì bié sān rì)
Lit. When scholars meet again after three days, [they would rub their eyes and see one another in a different light].
Fig. To see a person in a different light, especially after the person has made remarkable improvement.
From https://baike.baidu.hk/item/%E5%A3%AB%E5%88%A5%E4%B8%89%E6%97%A5/603608
Records of the Three Kingdoms – Book of Wu – Biography of Lu Meng contained the following: Lu Su replaced Zhou Yu [as commander of Eastern Wu], and was on his way to Lukou (陸口) when he passed by [Lu] Meng’s camp. [Lu] Su had always regarded Meng as inferior, but someone told him: “General Lu [Meng]’s fame and deeds are increasing by the day, it is not wise to continue opposing him. You should pay him a visit now.” [Lu Su] then visited [Lu] Meng’s camp. After some drinks, Meng asked Su: “You are burdened with important tasks and will be stationed next to Guan Yu. Have you made any contingency plans in preparation for the unexpected?” Su replied hesitatingly: “I will adapt to the situation as it develops.” Meng said: “Even though the east and the west are together as a family now (e.g. Shu Han and Eastern Wu are in an alliance), but Guan Yu is akin to tigers and bears, why don’t you make preparations beforehand?” So Meng drew up five strategic plans for Su [to deal with Guan Yu]. Su then left his seat and patted Meng’s back, saying thus: “Lu Ziming, I did not know that your insights can penetrate such depth!” He went to pay respects to Meng’s mother, became friends with Meng, then left.
[A few years] Earlier, [Sun] Quan had told Meng and Jiang Qin: “You both are now bearing responsibilities as officials, you should continue to learn in order to expand your knowledge.” Meng replied: “There are often many military matters to attend to, I’m afraid it’s not easy to find time to read and learn.” [Sun] Quan said: “Do I want you to become scholars that are educated in all governance matters? I only want you to cursorily read and understand what had happened in history. You said there are many matters to attend to, but how do they compare to mine? When I was young, I read the Classics of Poetry, Book of Documents, Book of Rites, Zuo Zhuan, and Guo Yu; only the Book of Changes did I not read. From the time I took over the command until now, I had also read the Three Histories (in the time of Wei, Jin, and Southern and Northern Dynasties, these were the Records of the Grand Historian, Book of Han, and Han Records of the Eastern Lodge – 東觀漢記) and military strategy texts, and they all have helped me tremendously. Both of you are bright and understand things quickly, once you put yourself to learning you will surely master any subject, so why don’t you do so? You should start reading The Art of War, The Six Secret Teachings, Zuo Zhuan, Guoyu and the Three Histories. Confucius said: ‘It is not beneficial to spend all day not eating and all night not sleeping just to think about something, you should use that time to learn instead.’ Emperor Guangwu never parted with his books even when he was busy with military affairs, Mengde also said he enjoys learning despite his old age. Why don’t you then also make an effort to learn?” Lu Meng then began to study in earnest and continued to do so untiringly, where eventually even some Confucian scholars could not match his knowledge.
Later, Lu Su replaced Zhou Yu as commander, where he often visited Lu Meng to discuss important matters. He once patted Meng’s back and said: “I previously said that my brother here only has talents of a warrior, but looking at those that are well-learned in this day and age, who can match my Ah Meng from Wu?” Meng replied: “When scholars meet again after three days, they would rub their eyes and see one another in a different light. Now that you have succeeded Gongjin (e.g. Zhou Yu) as commander, it will be tough to follow in his footsteps, and then you also have Guan Yu as your neighbor as well. This man has long been an avid learner, he reads the Zuo Zhuan and can recite it easily. He is a smart man with an imposing aura, but his demeanor is rather conceited, and he likes to bully other people. Now that he is your opponent, you should have strategies to counter him.”
He then secretly laid out three strategies for [Lu] Su. Su accepted his proposals out of respect for him, and did not announce this to anyone. [Sun] Quan often exclaimed: “People in high positions yet continue to learn, like Lu Meng and Jiang Qin, probably can’t be caught up to. They have wealth and prestige yet still maintain a great desire to learn. They indulge in the pleasure of reading and have a disregard for material wealth, while consider justice and righteousness to be of greatest importance. They achieve merits in whatever that they do, earning high honors from the state, isn’t that a great thing?”
—– VOCABULARY —–
瑜 yú – excellence; luster of gems [[du: ngọc đẹp; vẻ sáng đẹp của ngọc]]
潘 pān – [[phan: nước vo gạo]]
璋 zhāng – ancient stone ornament [[chương: ngọc, hình như nửa ngọc “khuê” 圭]]
不務正業 bù wù zhèng yè – not to engage in honest work; to ignore one’s proper occupation; not to attend to one’s proper duties
用功 yòng gōng – diligent; industrious (in one’s studies); to study hard; to make great effort
肅 sù – respectful; solemn; to eliminate; to clean up [[túc: cung kính; trang trọng, nghiêm túc; nghiêm khắc; cấp bách, gấp kíp; u tĩnh, yên tĩnh; cung kính; kính sợ; cảnh giới, răn bảo; chỉnh lí, sửa sang; thu liễm, rụt lại; tiến ra đón, mời vào; trừ sạch, dẹp yên; kính từ dùng trong thư tín; một cách cung kính]]
可取 kě qǔ – acceptable; desirable; worth having
踉 liáng – jump [[“khiêu lương” 跳踉 đi lăng quăng, múa may, động đậy]]
liàng – stagger; sway from side to side [[lượng: “lượng thương” 踉蹌 lảo đảo, loạng choạng]]
驚異 jīng yì – amazed
開玩笑 kāi wán xiào – to play a joke; to make fun of; to joke
有如 yǒu rú – to be like sth; similar to; alike
看待 kàn dài – to look upon; to regard
刮 guā – to scrape; to blow; to shave; to plunder; to extort; to blow (of the wind) [[quát: vót, cạo, nạo, gọt, róc; chà xát, lau chùi, phủi; vơ vét, bóc lột; ngày xưa trai gái dẫn dụ, móc nối nhau gọi là “quát” 刮; moi ra, phát quật; chê trách, trách mắng; thổi, cuốn; giết chết, tiêu diệt; ồn ào, huyên náo]]
屯 tún – to station (soldiers); to store up; village [[đồn: họp, tụ tập, tích trữ; đóng quân phòng thủ; đóng quân khẩn hoang, trồng trọt; chất đống, làm trở ngại; thôn trang, làng quê; trại binh, quân doanh]]
zhūn – difficult; stingy [[truân: khó khăn]]
宜 yí – proper; should; suitable; appropriate [[nghi: hòa hợp, hòa thuận; làm cho hòa thuận, thân thiện; thích hợp; làm cho thích nghi; cùng hưởng; tương xứng, ngang nhau; nên; đương nhiên, chẳng lấy làm lạ; có lẽ, tựa hồ]]
遂 suì – to satisfy; to succeed; then; thereupon; finally; unexpectedly; to proceed; to reach [[toại: vừa lòng, thỏa thích; thuận tòng, tuân theo; tiến tới, đạt đến; thành tựu, nên, xong; hết, ngừng; tiến cử, tiến dụng; sinh trưởng, lớn lên; cuối cùng, rút cuộc; nhân, bèn, rồi thì]]
詣 yì – to go (to visit a superior); one’s current attainment in learning or art [[nghệ: đến thăm, yết kiến, bái phỏng; đến; cái cõi đã tới, trình độ]]
酣 hān – intoxicated [[hàm: vui chén, vui thích; nồng hậu, thịnh đẹp; thả cửa, thỏa thích, tha hồ, miệt mài]]
鄰 lín – neighbor; adjacent; close to [[lân: đơn vị khu vực làng xóm thời xưa, cứ năm nhà ở một khu gọi là “lân”; láng giềng, các nhà ở gần nhau; người thân cận; tiếp cận, gần gũi; gần, sát, láng giềng]]
不虞 bù yú – unexpected; eventuality; contingency; not worry about
虞 yú – to expect; to anticipate; to worry; to cheat [[ngu: dự liệu, ước đoán; lo lắng, ưu lự; nghi ngờ; lừa gạt]]
臨時 lín shí – as the time draws near; at the last moment; temporary; interim; ad hoc
施 shī – to grant; to give; to bestow; to act; to carry out [[thi: thực hành; làm, thêm vào; bày, đặt, dựng, thiết trí; kể công, khoe công; bêu xác; ân huệ, ân trạch; thí: giúp, cấp cho, ban cho]]
豫 yù – happy; carefree; at one’s ease [[dự: con voi lớn; yên vui, an lạc; lừa dối; tham dự; vui vẻ; không quả quyết; trước, sẵn]]
劃 huá – to cut; to slash; to scratch (cut into the surface of sth); to strike (a match)
huà – to delimit; to transfer; to assign; to plan; to draw (a line); stroke of a Chinese character [[hoạch: phân chia, quy định, phân giới; mưu tính, thiết kế, trù liệu; rạch, vạch (bằng dao hoặc vật sắc nhọn)]]
拊 fǔ – pat [[phủ: vỗ, nắm, vuốt; đánh, gõ, vả; đàn tấu; vỗ về, yên ủi; phủ dụ, an ủy; ghé, sát gần]]
欽 qīn – to respect; to admire; to venerate; by the emperor himself [[khâm: tôn kính, bội phục; tiếng tôn xưng đối với hoàng đế]]
塗 tú – to apply (paint etc.); to smear; to daub; to blot out; to scribble; to scrawl; (literary) mud; street [[đồ: bùn; đường đi; bôi, xoa, đắp, rịt; xóa, bôi bỏ; ngăn trở, làm nghẽn, che lấp; làm bẩn, làm dơ; gan, rã (giá lạnh)]]
復讀 fù dú – to return to the same school and repeat a course from which one has already graduated, as a result of failing to get good enough results to progress to one’s desired higher-level school
孤 gū – lone; lonely [[cô: mồ côi; lẻ loi, đơn độc; cô lậu, không biết gì cả; hèn kém, khinh tiện; độc đặc, đặc xuất; nhỏ; xa; quái dị, ngang trái; đặc chỉ con cháu người chết vì việc nước; chỉ người không có con cái; tiếng nhún mình của các vua chư hầu, nghĩa là nói tự khiêm là kẻ đức độ kém; làm cho thành cô nhi; thương xót, cấp giúp; nghĩ tới, cố niệm; phụ bạc]]
當令 dāng lìng – to be in season; seasonal
涉獵 shè liè – to skim (through a book); to read cursorily; to dip into
涉 shè – to wade; to be involved; to concern; to experience; to enter (classical) [[thiệp: lội, qua sông; đến, trải qua, kinh lịch; liên quan, dính líu; động, cầm]]
孰 shú – who, which, what [[thục: ai, người nào? cái gì, cái nào, gì? chín (nấu chín, trái cây chín); kĩ càng]]
享 xiǎng – to enjoy; to benefit; to have the use of [[hưởng: dâng lên, tiến cống; cúng tế; thết đãi; hưởng thụ]]
省 shěng – to save; to economize; to do without; to omit; to leave out; province
xǐng – to inspect; to examine; to be aware; to pay a visit (to one’s parents or elders) [[tỉnh: xem xét, kiểm điểm; thăm hầu; hiểu, lĩnh ngộ; khảo giáo; dè sẻn, tiết kiệm; giảm bớt; khỏi phải, không cần; một cơ cấu hành chánh thời xưa; tỉnh, đơn vị khu vực hành chánh trong nước, ở trên huyện; cung cấm]]
朗 lǎng – clear; bright [[lãng: sáng, rực rỡ; to tiếng, lanh lảnh, sang sảng]]
悟 wù – to comprehend; to apprehend; to become aware [[ngộ: hiểu ra, vỡ lẽ; khai mở tâm thức, làm cho không mê muội nữa, làm cho tỉnh]]
寧 níng – peaceful; to pacify; to visit (one’s parents etc)
nìng – would rather; to prefer; how (emphatic) [[ninh: yên ổn; thăm hỏi, vấn an; thà, nên; dùng như “khởi” 豈: há, lẽ nào lại, nào phải]]
韜 tāo – bow case or scabbard; to hide; military strategy [[thao: túi (vỏ) gươm; bao đựng cung; binh pháp, như “lục thao” 六韜 phép binh (của “Thái Công” 太公), “thao lược” 韜畧 tài làm tướng dùng binh giỏi; giấu kín, ẩn tàng]]
終日 zhōng rì – all day long
寢 qǐn – to lie down [[tẩm: ngủ; nằm dài, nằm ngang ra; thôi, nghỉ, ngưng; che giấu, dìm đi; nhà; mồ của vua; chỗ giữ mũ áo tổ tiên; dáng nằm; tướng mạo xấu xí]]
亦 yì – also [[diệc: cũng, cũng là; lại; chỉ có, chỉ, chẳng qua; đã, rồi; suy cho cùng, rốt cuộc; dù cho, tuy nhiên; tích lũy, chồng chất, nhiều đời]]
勉 miǎn – to exhort; to make an effort [[miễn: ép, gượng làm; khuyến khích; gắng gỏi, cố gắng]]
勗, 勖 xù – exhort; stimulate [[húc, úc: cố gắng, gắng sức]]
邪 xié – demonic; iniquitous; nefarious; evil; unhealthy influences that cause disease (Chinese medicine) [[tà: không ngay, gian; lệch, cong; tư tưởng hoặc hành vi không ngay thẳng; những điều quái dị, không bình thường; bệnh khí (đông y); da: đặt ở cuối câu, nói sự còn ngờ]]
篤志 dǔ zhì – steadfast; with single-minded devotion
篤 dǔ – serious (illness); sincere; true [[đốc: trung hậu, thành thật; bệnh nặng, bệnh tình trầm trọng; dốc lòng, kiên trì; chuyên nhất, hết sức]]
倦 juàn – tired [[quyện: mỏi mệt; suy kém; chán nản, chán ghét]]
上代 shàng dài – previous generation
拊 fǔ – pat [[phủ: vỗ, nắm, vuốt; đánh, gõ, vả; đàn tấu; vỗ về, yên ủi; phủ dụ, an ủy; ghé, sát gần]]
穰 ráng – abundant; stalk of grain [[nhương: thân cây lúa; phần cơm trái ăn được của dưa, quả; được mùa; nhưỡng: đông nhiều, phồn thịnh; rối loạn, phiền loạn; cầu phúc, cầu đảo]]
瑾 jǐn – brilliancy (of gems) [[cẩn: một thứ ngọc quý]]
難為 nán wei – to bother; to press sb, usu. to do sth; it’s a tough job; sorry to bother you (polite, used to thank sb for a favor)
斯 sī – (phonetic); this [[tư: tách ra, ghẽ ra, bửa ra; cách xa; cái này, chỗ này, ở đây; tính từ chỉ định: này, đây; trắng; thì, bèn; của; biểu thị nghi vấn; biểu thị cảm thán]]
皆 jiē – all; each and every; in all cases [[giai: đều, cùng; tất cả, toàn thể]]
梗 gěng – branch; stem; stalk; to block; to hinder [[ngạnh: cây cỏ có gai; cành cây, cọng, cuống; bệnh tật, đau đớn; cây cỏ đâm vào người; cản trở, làm nghẽn; nghển, vươn; ngang ngạnh, bướng; ngay thẳng; sơ lược, đại khái]]
性 xìng – nature; character; property; quality; attribute; sexuality; sex; gender; suffix forming adjective from verb; suffix forming noun from adjective, corresponding to -ness or -ity; essence [[tính: bản chất, bản năng vốn có tự nhiên của người hoặc vật; công năng hoặc bản chất riêng của sự vật; mạng sống; giống, loại, phái; bộ phận liên quan về sinh dục, tình dục; tính tình, tính khí; phạm vị, phương thức]]
頗 pō – rather; quite; considerably; oblique; inclined; slanting [[pha: lệch, không bằng phẳng; phả: có phần, hơi; rất, lắm; dùng chung với “bất” 不 hoặc “phủ” 否 đế biểu thị nghi vấn: có … không?; không thể]]
盧 lú – (old) rice vessel; black [[lô: đen; chén đựng cơm; trò chơi đánh bạc, gieo được năm quân màu đen là thắng, gọi là “hô lô” 呼盧; chó tốt, chó săn]]
弼 bì – to assist [[bật: giúp đỡ; sửa đổi lỗi lầm; khí cụ ngày xưa để chỉnh cung, nỏ cho ngay; tên chức quan, làm phụ tá cho quan chính]]
陳 chén – to lay out; to exhibit; to display; to narrate; to state; to explain; to tell; old; stale [[trần: bày, trưng bày; thuật, kể, bày tỏ, trình bày; nêu lên, tuyên dương; cũ, đã lâu]]
秘而不宣 mì ér bù xuān – to withhold information; to keep sth secret
密而不宣 – confidential; secret; hush-hush
進益 jìn yì – income; (literary) improvement; progress
蓋 gài – lid; top; cover; canopy; to cover; to conceal; to build [[cái: cỏ mao; gọi chung những thứ dùng để che đậy: nắp, vung, nút, mui, ô, dù, lọng; điều nguy hại; che, trùm, lợp; đậy; đóng (dấu), ấn lên trên; xây, cất; siêu việt, trội hơn, át hẳn; nói khoác; đại khái, đại để, ước chừng có; có lẽ, hình như; vì, bởi vì; hạp: biểu thị nghi vấn – sao, sao mà, đâu; sao chẳng, sao không]]
折 zhé – to break; to fracture; to snap; to suffer loss; to bend; to twist; to turn; to change direction; convinced; to convert into (currency); discount; rebate; tenth (in price); classifier for theatrical scenes; to fold; accounts book [[chiết: gãy, bẻ gãy; phán đoán; uốn cong, bẻ cong; phục, bội phục; gấp, xếp; nhún; trách bị, bắt bẻ; hủy đi; chết non; tổn thất, hao tổn; trừ bớt; đổi lấy, đền thay; đắp đất làm chỗ tế]]
耽 dān – to indulge in; to delay [[đam: trì trệ, chậm trễ; mê đắm; tai to và thõng xuống]]
悦, 悅 yuè – pleased [[duyệt: đẹp lòng, vui thích, phấn khởi; làm cho vui thích; yêu thích, ái mộ; phục tòng]]
跡 jì – footprint; mark; trace; vestige; sign; indication [[tích: vết chân; ngấn, dấu vết; sự vật, công nghiệp tiền nhân lưu lại; khảo sát, tham cứu; mô phỏng, làm theo]]
亦 yì – also [[diệc: cũng, cũng là; lại; chỉ có, chỉ, chẳng qua; đã, rồi; suy cho cùng, rốt cuộc; dù cho, tuy nhiên; đặt ở giữa câu, dùng để thư hoãn ngữ khí; tích lũy, chồng chất, nhiều đời]]
煥然一新 huàn rán yī xīn – (1) to look completely new (idiom); brand new; (2) changed beyond recognition; (3) having great improvement
煥 huàn – brilliant, lustrous [[hoán: sáng sủa, rực rỡ]]
奐 huàn – excellent [[hoán: rực rỡ, văn vẻ; thịnh đại, nhiều, đông; nhàn hạ, tự đắc]]