水落石出 (Shuǐ luò shí chū)
(1) as the water recedes, the rocks appear (idiom)
(2) the truth comes to light
From https://baike.baidu.hk/item/%E6%B0%B4%E8%90%BD%E7%9F%B3%E5%87%BA/6285
Emperor Shenzong of Song adopted Wang Anshi‘s reforms during his reign, and as Su Shi did not agree with the new policies, he debated with Wang Anshi about these matters. At that time, Emperor Shenzong thought very highly of Wang Anshi, so that Su Shi could not match his influence and was thus relegated to Hubei as a deputy commander of the local militia (團練副使). He constructed a residence at a local place named Dongpo (東坡, lit. Eastern Slope) in Huangzhou (黃州), and so people called him Su Dongpo, and his assumed name became Dongpo Home Dweller (東坡居士).
As Su Dongpo loved the natural landscape, he’d travel from time to time around the area for sightseeing. Chibi (赤壁, lit. Red Cliff) was the place where Eastern Wu and Shu Han allied forces defeated Cao Cao during the Three Kingdoms period. But there are three such places called Chibi in Hubei: one is by the Han River, to the east of Jingling (竟陵), Fuzhou (復州); one is around Qi’an (齊安), which is Huangzhou (黃州); [and one is with]in 100 li’s to the southwest of Jiangxia, which today belongs to Hanyang County (漢陽縣) [Nguyen’s note: it could also be Jiayu County]. The Chibi that is within 100 li’s to the southwest of Jiangxia was the site where Duke Cao (e.g. Cao Cao) lost to the Wu-Shu allied forces, while the Chibi of Su Dongpo’s sightseeing trip was just to the outskirts of Hanchuan Gate (漢川門) in Huangzhou. Su Dongpo himself knew this [difference] and wrote two successive odes on Chibi, but they were only used to explore the theme, for their names were the same but their locations were different.
Because of his great literary talent and flowing writing style, he wrote such subtle and excellent odes that later generations could not but be in the mood of longing for Chibi when reading them. In his Latter Ode on Chibi, he wrote the following lines: “So bringing along wine and fish, we wandered to the base of Chibi. There was the sound of the river, we were some thousand of chi‘s from the riverbank. The mountain was high, the moon was small, the water receded and the rocks showed themselves. How much time had passed since our last visit here? And yet we can now no longer recognize the river and mountain.”
A rock being submerged at the bottom of the water where no one on shore could see it, and only when the water level dropped would the rock revealed itself. The truth of the matter is like the submerged rock lying below the water line, only when it drops could the truth emerge. If people want to get to the truth of the matter, they need only lower the water level by peeling away the layers wrapping around the truth and eliminate them one by one.
From https://dict.idioms.moe.edu.tw/bookView.jsp?ID=7
The Old Toper’s Pavillion (醉翁亭) is located at Chuzhou (today in Chu County, Anhui Province) city, to the southwest of the two peaks of Langya Mountains, and was constructed by the mountain monk Zhixian (智仙). An Account of the Old Toper’s Pavilion was a literary essay written by Ouyang Xiu after his sightseeing trip to the Old Toper’s Pavilion, in which he described the changing scenery of the mountains and forests throughout the four seasons: Spring has the wildflowers with their delicate fragrance; Summer has the green, lush vegetations and flourishing trees; Autumn has the rustling wind and the clear morning frost; Winter has its water dried up and its rocks began to show themselves. The change of scenery between dawn and dusk, together with the different scenery in the four seasons, provides endless pleasure out of sightseeing trips to the Old Toper’s Pavilion. The idiom “The water level drops and the rocks appeared” might have been taken from this essay. Because the water level is low, the originally submerged rocks began to show themselves one by one. These rocks are like the truth that was originally covered up, so this idiom is used as a metaphor for matters that have been clarified and their true appearance is revealed.
—– VOCABULARY —–
採用 cǎi yòng – to adopt; to employ; to use [[dùng người, sử dụng ai, tuyển]]
採 cǎi – to pick; to pluck; to collect; to select; to choose; to gather [[thải: hái, ngắt; chọn nhặt; hiểu rõ]]
軾 shì – crossbar in carriage front [[thức: cái đòn ngang trước xe, khi gặp sự gì đáng kính thì cúi xuống mà tựa vào đòn xe, gọi là “bằng thức” 憑軾; ngừoi xưa tựa vào đòn xe để tỏ lòng tôn kính]]
器重 qì zhòng – to regard sth as valuable; to think highly of (a younger person, a subordinate etc)
團練 tuán liàn – local militia formed to suppress peasant rebellion (old)
團 tuán – round; lump; ball; to roll into a ball; to gather; regiment; group; society; classifier for a lump or a soft mass: wad (of paper), ball (of wool), cloud (of smoke) [[đoàn: tròn, cầu (hình thể); vật hình tròn; đơn vị hành chánh địa phương ngày xưa; tổ chức, tập thể (gồm nhiều người); lượng từ: nắm, cuộn, cục; kết hợp, tụ tập; ngưng đọng, ngưng kết]]
副 fù – secondary; auxiliary; deputy; assistant; vice-; classifier for pairs, sets of things & facial expressions [[phó: thứ hai, ở địa vị phụ trợ; hạng kém, thứ kém; thứ yếu; thêm vào bên cạnh; phụ trợ, phụ tá; xứng, phù hợp; truyền rộng, tán bố; giao phó, để cho; vừa mới; chức vị phụ trợ, người đảm nhiệm chức vị phụ trợ; bản phó, bản sao; búi tóc giả, thủ sức; lượng từ: bộ; phức: tách ra, chẻ ra, mổ xẻ]]
建築 jiàn zhù – to construct; building [[kiến trúc, xây dựng]]
築 zhù – to build; to construct; to ram; to hit [[trúc: đắp đất, nện đất cho cứng; xây đắp, xây dựng; đâm, chọc; nhà ở; đồ bằng gỗ dùng để đập đất, phá tường]]
筑 zhù – five-string lute [[tên một nhạc khí]]
鞏, 巩 gǒng – secure, solid [[củng: lấy da buộc đồ vật; làm cho bền vững; đem sức làm việc, cần lao]]
孔 kǒng – hole; classifier for cave dwellings [[khổng: rất, lắm; thông suốt; to, lớn; cái lỗ, cái hang nhỏ]]
璧 bì – jade annulus [[bích: một thứ đồ ngọc thời xưa, giẹt, hình tròn, trong có lỗ tròn; ngọc (nói chung); được tặng cho không nhận, trả lại nguyên vẹn; tốt, đẹp; tròn (như ngọc bích)]]
側 cè – the side; to incline towards; to lean; inclined; lateral; side [[trắc: bên; nghiêng; ở vào, náu mình; bên cạnh, phụ, lẽ; hèn, dốt; lóm, lấm lét]]
赤壁 chì bì – (1) Chibi county level city in Xianning 咸宁市, Hubei
(2) Chibi or Red Cliff in Huangzhou district 黃州區|黄州区 of Huanggang city 黄冈, Hubei, scene of the famous battle of Red Cliff of 208
壁 bì – wall; rampart [[bích: bức vách; sườn núi dốc; lũy đắp trong trại quân]]
借題發揮 jiè tí fā huī – to use the current topic to put over one’s own ideas; to use sth as a pretext to make a fuss
才思 cái sī – imaginative power; creativeness [[rất sáng tạo, tài năng phi thường]]
橫溢 héng yì – to overflow; brimming with
橫 héng – horizontal; across; (horizontal character stroke) [[hoành: đường ngang, ghi chú – “hoành” 橫 đường ngang: (1) song song với mặt nước đứng yên, trái với “trực” 直, (2) từ đông sang tây, trái với “tung” 縱 (đường dọc từ bắc xuống nam); nét ngang; ngang; cầm ngang, quay ngang; bao phủ, tràn đầy; ngang; lung tung, lộn xộn, loạn tạp; hoạnh: ngang ngạnh, ngang ngược, thô bạo; bất ngờ, đột ngột]]
溢 yì – to overflow; (literary) excessive [[dật: đầy tràn; phiếm chỉ chảy ra ngoài, trôi mất; thừa thãi, sung mãn; quá độ, quá mức; lượng từ – đơn vị trọng lượng, hai mươi “lạng” 兩 bằng một “dật” 溢, một vóc tay cũng gọi là một “dật”]]
文筆 wén bǐ – writings; writing style
流利 liú lì – fluent
唯 wéi – -ism; only; alone [[duy: độc, chỉ, bui, cũng như “duy” 惟; dụy: dạ, tiếng thưa lại ngay]]
肖 xiào – similar; resembling; to resemble; to be like [[tiếu: xương thịt giống nhau; giống, tương tự; bắt chước, phỏng theo; mất mát, thất tán]]
嚮往 xiàng wǎng – to yearn for; to look forward to [[mong muốn, mong mỏi, ao ước, khát khao]]
嚮 xiàng – to tend forward; to guide [[hướng: ngoảnh về, thông “hướng” 向; theo về, nghiêng về; dẫn dắt, dẫn đạo]]
攜 xié – to carry; to take along; to bring along; to hold (hands) [[huề: mang, đem theo; dắt díu, dìu; cầm, nắm; nhấc lên; lìa ra, ròi bỏ, li tán, li gián; liền, liên tiếp; xa cách trần thế]]
巂 guī – cuckoo; revolution of a wheel [[huề, tây]]
岸 àn – bank; shore; beach; coast [[ngạn: bờ; cao; cao ngạo, trang nghiêm]]
矣 yǐ – classical final particle, similar to modern 了[le5] [[hĩ: đặt cuối câu, biểu thị khẳng định; biểu thị cảm thán – thay, vậy thay; đặt cuối câu, biểu thị nghi vấn]]
水位 shuǐ wèi – water level
正如 zhèng rú – just as; precisely as [[giống với, đúng với, giống như]]
浮 fú – to float; superficial; floating; unstable; movable; provisional; temporary; transient; impetuous; hollow; inflated; to exceed; superfluous; excessive; surplus [[phù: nổi; hiện rõ; hơn, vượt quá; bơi, lội (tiếng địa phương); phạt uống rượu; thuận dòng xuôi đi; ở trên mặt nước hoặc trong không trung; ở bên ngoài, ở bề mặt; không có căn cứ, không thật; hư, hão, không thiết thực; nông nổi, bộp chộp]]
麪 miǎn – bột gạo, sợi miến
外圍 wài wéi – surrounding
剔除 tī chú – to reject; to discard; to get rid of
剔 tī – to scrape the meat from bones; to pick (teeth etc); to weed out [[dịch: cắt xé xương thịt; gỡ, xé, lóc, róc; xỉa, cạy, khêu; loại bỏ, trừ khử; khơi thông; chạm, khắc; chọn, nhặt; dựng lên, dựng đứng; quấy động; nhièn giận dữ, tật thị]]
位於 wèi yú – to be located at; to be situated at; to lie [[nằm tại]]
築 zhù – to build; to construct; to ram; to hit [[trúc: đắp đất, nện đất cho cứng; xây đắp, xây dựng; đâm, chọc; nhà ở; đồ bằng gỗ dùng để đập đất, phá tường]]
描寫 miáo xiě – to describe; to depict; to portray; description [[miêu tả, tả lại, mô tả, diễn tả]]
描 miáo – to depict; to trace (a drawing); to copy; to touch up [[miêu: vẽ y theo dạng, vẽ phỏng theo; tô, đồ theo]]
綠 lǜ – green [[lục: màu xanh (lục); màu sắc tóc đen mượt; chỉ cái gì có màu xanh lục; ngày xưa chữ này dùng để dịch nguyên tố hóa học “lục” 氯; xanh biếc, xanh mà lẫn cả sắc vàng; biến thành màu xanh (lục); làm thành màu xanh]]
繁茂 fán mào – exuberant; luxuriant; lush and flourishing (vegetation); rank growth
茂 mào – luxuriant; (chemistry) cyclopentadiene [[mậu: tốt tươi, um tùm; thịnh vượng, tốt đẹp]]
濃 nóng – concentrated; dense; strong (smell etc) [[nùng: nhiều, rậm, kín; đậm, đặc; nồng, trình độ thâm sâu]]
蔭 yìn – shade [[ấm: bóng cây, bóng rợp; bóng mặt trời, ngày tháng trôi qua; ân đức che chở]]
蕭瑟 xiāo sè – to rustle in the air; to rustle; to sough; bleak; desolate; chilly
蕭 xiāo – miserable; desolate; dreary; Chinese mugwort [[tiêu: một loại cỏ thơm, cỏ tiêu, cỏ hao; vắng vẻ, buồn bã; trang nghiêm, cung kính]]
瑟 sè – a type of standing harp, smaller than konghou 箜篌, with 5-25 strings [[sắt: đàn sắt, thời xưa có 50 dây, sau đổi chỉ còn 25 dây; tịch mịch, tiêu điều, đơn độc]]
霜 shuāng – frost; white powder or cream spread over a surface; frostin; (skin) cream [[sương: hơi nước bốc lên gặp lạnh đọng lại thành hạt nhỏ; thước nghiền nhỏ, phấn sáp màu trắng; năm; trắng, biến thành màu trắng; trong trắng, cao khiết; lạnh lùng, lãnh khốc; nghiêm khắc; sắc, bén, nhọn; rơi rụng, tàn tạ (vì gặp phải sương móc)]]
瑩 yíng – luster of gems [[oánh: một thứ đá đẹp; trong suốt; mài giũa, sửa sang]]
潔 jié – clean [[khiết: sạch, trong; trong sạch, thanh liêm, đoan chính; làm cho sạch; sửa trị, tu dưỡng]]
枯 kū – dried up [[khô: khô, héo; cạn; nghèo nàn, không phong phú; gầy gò, tiều tụy; bã khô; bệnh bán thân bất toại (đông y)]]
暮 mù – evening; sunset [[mộ: chiều, lúc mặt trời sắp lặn; vào buổi chiều; muộn, cuối; suy đồi, tàn]]
加以 jiā yǐ – in addition; moreover; (used before a disyllabic verb to indicate that the action of the verb is applied to sth or sb previously mentioned); to apply (restrictions etc) to (sb); to give (support, consideration etc) to (sth)
或許 huò xǔ – perhaps; maybe [[có thể, có lẽ]]
本文 běn wén – this text; article; the main body of a book
摘 zhāi – to take; to borrow; to pick (flowers, fruit etc); to pluck; to select; to remove; to take off (glasses, hat etc) [[trích: hái, ngắt, bẻ; chọn lấy; phát giác, tố giác, cáo giác, chê trách, phê bình; vay mượn; quấy nhiễu; phát động]]
逐一 zhú yī – one by one
浮 fú – to float; superficial; floating; unstable; movable; provisional; temporary; transient; impetuous; hollow; inflated; to exceed; superfluous; excessive; surplus [[phù: nổi; hiện rõ; hơn, vượt quá; bơi, lội; phạt uống rượu; thuận dòng xuôi đi; ở trên mặt nước hoặc trong không trung; ở bên ngoài, ở bề mặt; không có căn cứ, không thật; hư, hão, không thiết thực; nông nổi, bộp chộp]]
露出 lù chū – to expose; to show
猶如 yóu rú – similar to; appearing to be
遮掩 zhē yǎn – to cover; to mask; to cover up or conceal (the truth etc)
遮 zhē – to cover up (a shortcoming); to screen off; to hide; to conceal [[già: ngăn trở, chận; che lấp]]
庶 shù – numerous; common people (or populace); born of a concubine [[thứ: dân thường, bình dân, bách tính; nhiều, đông; bình thường, phổ thông; thuộc chi thứ (trong gia đình); may mà, may thay; gần như, hầu như; mong cầu, hi vọng; có lẽ, có thể]]
掩 yǎn – to cover up; to close; to surprise [[yểm: bưng, ngậm, min, đóng; che lấp; ngưng lại, đình chỉ; úp lấy, chụp lấy, thừa lúc không phòng bị mà đánh úp]]
奄 yān – to castrate; to delay [[yêm: lâu; ngưng, đọng, trì trệ; người bị thiến]]
yǎn – suddenly; abruptly; hastily; to cover; to surround [[yểm: bao trùm; chợt, vội, bỗng, đột nhiên]]
澄清 chéng qīng – clear (of liquid); limpid; to clarify; to make sth clear; to be clear (about the facts)
澄 chéng – clear; limpid; to clarify; to purify [[trừng: trong (nước, chất lỏng); trong sáng; gạn, lắng, lọc, làm cho trong; ngừng, yên tĩnh; yên định]]