四面楚歌 (Sì miàn Chǔ gē)
(1) lit. surrounded on all sides by the songs of Chu (idiom)
(2) fig. surrounded by enemies, isolated and without help
From https://dict.idioms.moe.edu.tw/bookView.jsp?ID=41
According to the “Records of the Grand Historian – 7th book – Biography of Xiang Yu“: After the fall of the Qin Dynasty, Xiang Yu and Liu Bang were deadlocked in the battle for hegemony of the realm. They later agreed on Honggou (鴻溝) as the boundary dividing their lands, with Xiang Yu controlling everything to the east, and Liu Bang taking charge of everything to the west of it. After sometime, Liu Bang listened to the advice of Zhang Liang and Chen Ping and broke off the earlier agreement. On the one hand he would lead his troops to attack the retreating Chu army (e.g. Xiang Yu’s army), on the other hand he would join forces with other generals to surround the Chu army at Gaixia (垓下). At this time the Chu army not only suffered heavy casualties, but they also were quickly running out of provisions. At night, the melodies of Chu folksongs unexpectedly were sung in the Han camps (e.g. Liu Bang’s camps). When the Chu army heard these folk songs, they couldn’t help but think of their homelands which they hadn’t returned to in a long time due to years of conquest from the north to the south. When Xiang Yu heard these songs from inside his tent, he shockingly exclaimed: “Could it be that the Han army has occupied our Chu lands? Otherwise why are there so many Chu men in the Han army?” Recognizing that the situation had reached a point beyond any remedy, he decided to lead his troops to break out of the siege that night. Later this story was condensed into “Chu folksongs from all four sides”, and is used as a metaphor for being surrounded by enemies without any impending assistance.
—– VOCABULARY —–
一直 yī zhí – straight (in a straight line); continuously; always; from the beginning of … up to …; all along [[thăng bằng, rất thẳng]]
相持不下 xiāng chí bù xià – at a stalemate; deadlocked; in unrelenting mutual opposition
鴻溝 hóng gōu – wide gap; gulf; chasm; lit. name of old canal in Henan that formed the border between enemies Chu 楚 and Han 漢|汉
鴻 hóng – eastern bean goose; great; large [[hồng: chim hồng, một loài chim ở ven nước, to hơn con mòng, lưng và cổ màu tro, cánh đen bụng trắng, mỏ giẹt, chân ngắn, khi bay sắp thành hàng; lớn]]
溝 gōu – ditch; gutter; groove; gully; ravine [[câu: đường dẫn nước, ngòi, rãnh, cống, hào; tên số mục cổ; khơi thông, đào khoét làm cho lưu thông; cách đoạn, cách trở]]
歸於 guī yú – to belong to; affiliated to; to result in sth; to incline towards
撤退 chè tuì – to retreat [[rút lui, rời bỏ]]
垓下 Gāi xià – ancient place name, in Anhui province
垓 gāi – boundary [[cai: chỗ đất hoang ở xa; giới hạn, biên tế; số mục]]
夜裡 yè li – during the night; at night; nighttime
歌謠 gē yáo – folksong; ballad; nursery rhyme [[ca dao]]
想起 xiǎng qǐ – to recall; to think of; to call to mind
因為 yīn wèi – because; owing to; on account of [[vì, bởi vì, do vì]]
營帳 yíng zhàng – tent; camp
帳 zhàng – covering veil; canopy; screen; tent [[trướng: màn che; ngày xưa, quân đi đến đâu, căng vải lên làm rạp để nghỉ gọi là “trướng”; sổ sách; nợ]]
不然 bù rán – not so; no; or else; otherwise; if not; how about …? [[nếu không, không thì]]
地步 dì bù – stage; degree (to which a situation has evolved); situation; leeway
突圍 tū wéi – to break a siege; to break out of an enclosure
突 tū – to dash; to move forward quickly; to bulge; to protrude; to break through; to rush out; sudden [[đột: chợt, thốt nhiên; xúc phạm đến; xuyên qua, chọc thủng, phá vỡ; cao ngất, bất ngờ, nổi bật, lồi lên; ống khói, miệng lò]]
壁 bì – wall; rampart [[bích: bức vách; sườn núi dốc; lũy đắp trong trại quân]]
規勸 guī quàn – to advise
正在 zhèng zài – just at (that time); right in (that place); right in the middle of (doing sth) [[trong khi, trong lúc, đang lúc]]
開往 kāi wǎng – (of a bus, train etc) to leave for; heading for
激戰 jī zhàn – to fight fiercely; fierce battle
激 jī – to arouse; to incite; to excite; to stimulate; sharp; fierce; violent [[kích: (thế nước bị cản trở); tung lên, vọt lên, bắn ra; làm cho phát khởi hoặc biến hóa; bị mưa, lạnh đột ngột xói, thấm vào người; thẳng thắn, ấp thiết; mãnh liệt, dữ dội, gay go]]
佈置 bù zhì – to put in order; to arrange, to decorate; to fix up; to deploy
層 céng – layer; stratum; laminated; floor (of a building); storey; classifier for layers; repeated; sheaf (math.) [[tằng: nhà nhiều tầng; cấp, bậc, tầng; lượng từ đơn vị – tầng, lớp; chồng chất; trùng điệp, không ngừng]]
緊緊 jǐn jǐn – closely; tightly
緊 jǐn – tight; strict; close at hand; near; urgent; tense; hard up; short of money; to tighten [[khẩn: cần kíp, cấp bách; quan trọng, nghiêm trọng; chặt chẽ, khít khao; túng thiếu, chật vật; căng, chặt; liên tiếp, không ngừng]]
璧 bì – jade annulus [[bích: một thứ đồ ngọc thời xưa, giẹt, hình tròn, trong có lỗ tròn; ngọc (nói chung); được tặng cho không nhận, trả lại nguyên vẹn; tốt, đẹp; tròn (như ngọc bích)]]
牀, 床 chuáng – bed; couch; classifier for beds [[sàng: cái giường; cái giá (để gác, đặt đồ vật); cái gì trênmặt đất hình như cái giường, gọi là “sàng”; bàn, sàn, sạp; cái sàn bắc trên giếng để đỡ cái con quay kéo nước; lượng từ – cái, chiếc, tấm (dùng cho mền, chăn, thẳm)]]
爬 pá – to crawl; to climb; to get up or sit up [[ba: bò; leo, trèo, vin; nép, nằm ép mình xuống; gãi, cào; đào lên, móc ra, bới ra; (dùng bừa, cào) cào đất, ban đất cho bằng; cái cào, cái bừa (dụng cụ nhà nông)]]
飛馳 fēi chí – to speed; to rush
馳 chí – to run fast; to speed; to gallop; to disseminate; to spread [[trì: ngựa xe chạy nhanh; giong ruổi, chạy nhanh; theo đuổi; hướng về; truyền đi, vang khắp]]
灌 guàn – to irrigate; to pour; to install (software); to record (music) [[quán: rót vào, tưới; chảy vào, đổ vào; chìm ngập; mời rượu, kính tửu; cưỡng ép bắt uống rượu; tên sông; một loại nghi thức rót rượu cúng thần ngày xưa; cây mọc từng bụi thấp; thành khẩn]]
跟 gēn – heel; to follow closely; to go with; (of a woman) to marry sb; with; compared with; to; towards; and (joining two nouns) [[cân: gót chân; gót, đế hoặc phần sau (giày, dép, đồ vật …); đi theo, theo chân; ngày xưa chỉ đày tớ hầu hạ chủ; chỉ con gái lấy chồng; sánh, kịp, ngang bằng; và, cùng; hướng về, đối]]
剩 shèng – to remain; to be left; to have as remainder [[thặng: thừa, còn dư; có thừa, dư lại, còn lại]]
估計 gū jì – to estimate; to reckon; (coll.) to suppose
估 gū – estimate [[cổ: đánh giá, ước tính]]
逃脱 táo tuō – to run away; to escape
自刎 zì wěn – to commit suicide by cutting one’s own throat
刎 wěn – cut across (throat) [[vẫn: đâm cổ]]
獨攬 dú lǎn – to monopolize
攬 lǎn – to monopolize; to seize; to take into one’s arms; to embrace; to fasten (with a rope etc); to take on (responsibility etc); to canvass [[lãm: nắm giữ, nắm hết; bao thầu; ôm lấy, bồng, bế, ẵm; hái, ngắt, bắt lấy; gạt; gây ra, đem lại; chiêu dẫn, lôi kéo; vén, thoát ra]]
覽 lǎn – to look at; to view; to read [[lãm: xem; đọc duyệt; chịu nhận, nghe theo]]