背水一戰 (Bèi shuǐ yī zhàn)
Lit. to fight with one’s back to the river (idiom); fig. to fight to win or die
Explanation: To give battle with one’s back against the river, having no course for retreat. It describes not leaving a way out, as one must fight to the death.
This idiom came from “Records of the Grand Historian – Biography of the Marquis of Huaiyin“, [Han] Xin thus deployed ten thousand men, with [their] back to the water. … All troops were determined to fight to the death, and [thus] were invincible. Han Xin was originally from Huaiyin (today in the southwest of Qingjiang, Jiangsu). He was a general [marshal] under the King of Han, Liu Bang. In order to defeat Xiang Yu and conquer the land, he helped devise a strategy for Liu Bang: to first attack and take away Guanzhong, then crossed the Yellow River to the east, defeated and imprisoned Bao, King of Wei, who betrayed Liu Bang and [switched side] to take orders from Xiang Yu, then traveled [further] east to attach Xie, the King of Zhao (趙王歇).
Han Xin’s troops had to travel through a very narrow mountain pass, called the Jingxing Pass. The King of Zhao’s strategist, Li Zuoche (李左車), suggested that on the one hand, they should block off Jingxing Pass, and on the other hand to send troops through a small shortcut to cut off the Han army’s food and supply wagons: as Han Xin’s expeditionary force did not have any reinforcement, they were bound to be defeated. But the general Chen Yu (陳餘) did not listen to this advice, [he instead] relied on his superior troop strengths and insisted on pitching a direct battle against the Han’s force.
Han Xin was greatly pleased upon learning about the situation. He ordered his troops to pitch camp at thirty li‘s outside of Jingxing, and at midnight, [he] allowed them to have light snacks, and told them that they would have a full meal to eat after their victorious battle [later in the day]. Afterwards, he ordered two thousand light cavalry troops to advance by the small road under concealment, and to quickly occupy the Zhao’s army camp and put on the Han’s army banner flag as soon as Zhao troops left their camp; he then also ordered ten thousand troops to intentionally formed a battle position with their backs against the river to lure the Zhao army out.
At dawn, Han Xin led his troops to attack, and both sides engaged in a fierce battle. In a short while, the Han army faked defeat and retreated to the waterfront position, while the entire Zhao army left their camp and came in pursuit. At this time, Han Xin ordered his main force to attack. As his troops were in battle next to the water and having no escape route, they turned back and pounced on the enemy. The Zhao army was unable to obtain victory and began to return [retreat] to camp when suddenly the camp was covered with Han banners, so they scattered and fled. The Han army took advantage of this and gave pursuit, obtaining a great victory.
At the victory celebration, other generals asked Han Xin: “In the art of war, it is said to form battle arrays with one’s back against the mountain, and one’s front facing the water. Just now you made us fought our battle with back against the water, and also said we’d have a full meal once we defeated the Zhao army. We did not believe you at the time, yet we ended up winning the battle. What sort of strategy is this?”
Han Xin smiled and said: “This is also [presented] in the art of war, it’s just that you all have not paid attention to it. Doesn’t it say ‘There is life in deathtraps, there is existence [survival] in hell?’ If there was a way for us to retreat, our troops would have scattered and fled, how could they then have fought with all their might?”
This story has evolved into the idiom “Fighting with one’s back against the water”, which is mostly used in a military context, but can also be used to refer to actions with a “decisive battle” nature.
—– VOCABULARY —–
背 bèi – the back of a body or object; to turn one’s back; to hide something from; to learn by heart; to recite from memory; hard of hearing [[bối: lưng, phần thân người phía sau ngang với ngực; mặt trái; mặt sau; bội: quay lưng; bỏ đi; làm trái, làm ngược lại; chết, qua đời; thuộc lòng; cõng, đeo, vác, gánh, gánh vác; giấu giếm, lén lút]]
決 jué – to decide; to determine; to execute (sb); (of a dam etc) to breach or burst; definitely; certainly [[quyết: khơi, tháo; vỡ đê; xử tử; xét đoán, xác định; nhất định; cạnh tranh thắng bại; cắn, cắn đứt; mở ra, bày ra]]
乃 nǎi – to be; thus; so; therefore; then; only; thereupon [[nãi: bèn, rồi thì, bởi vậy; là; nếu, như quả; mà; mới, thì mới; chỉ; thì ra, lại là]]
皆 jiē – all; each and every; in all cases [[giai: đều, cùng; tất cả, toàn thể]]
殊 shū – different; unique; special; very; (classical) to behead; to die; to cut off; to separate; to surpass [[thù: chém đầu, giết chết; cắt đứt, đoạn tuyệt; quá, hơn; phân biệt, khu biệt; khác, bất đồng; đặc biệt, khác thường, dị thường; quyết, nhất quyết]]
奪取 duó qǔ – to seize; to capture; to wrest control of [[vồ lấy; chộp lấy; nắm lấy]]
俘虜 fú lǔ – captive [[tù nhân; phạm nhân]]
俘 fú – to take prisoner; prisoner of war [[phu: tù binh; bắt làm tù binh]]
虜 lǔ – prisoner; to capture; to take prisoner; (old) northern barbarian; slave [[lỗ: bắt sống quân địch; cướp lấy, đoạt lấy; tù binh; nô lệ, tôi tớ; tiếng mắng nhiếc quân địch, như ta nói quân mọi rợ, đồ nô lệ, bọn giặc]]
背叛 bèi pàn – to betray
叛 pàn – to betray; to rebel; to revolt [[bạn: làm phản, vi phản, phản bội]]
聽命 tīng mìng – to obey an order; to take orders; to accept a state of affairs
豹 bào – leopard; panther
歇 xiē – to rest; to take a break; to stop; to halt; (dialect) to sleep; a moment; a short while [[hiết: nghỉ, thôi; khí vị tiêu tan; hết, cạn sạch; tháo ra, tiết ra]]
狹 xiá – narrow; narrow-minded [[hiệp: hẹp (trái lại với rộng); ít, nhỏ]]
井陘 Jǐng xíng – Jingxing county in Shijiazhuang 石家莊|石家庄[Shi2 jia1 zhuang1], Hebei
井 jǐng – a well; neat; orderly [[tỉnh: giếng nước; hố, vũng, động giống như cái giếng nước cũng gọi là “tỉnh”; nơi người ta tụ tập sinh sống; làng nước, gia hương; đời Chu, một tram mẫu ruộng gọi là một “tỉnh”; ngay ngắn, gọn gàng, chỉnh tề]]
陘 xíng – border the stove; defile; pass [[hình: chỗ đứt quãng của núi; phần nổi cao lên trên của bếp lò (chỗ để đồ vật)]]
堵 dǔ – to stop up; (to feel) stifled or suffocated; wall; classifier for walls [[đổ: ngày xưa, tường một trượng gọi là “bản” 版, tường cao năm bản gọi là “đổ” 堵; phiếm chỉ tường, vách; mười sáu cái chuông hoặc khánh treo thành hàng gọi là “đổ”; lường từ – bức, vách, tường; ngăn trở, làm nghẽn; nói chẹn họng]]
抄 chāo – to make a copy; to plagiarize; to search and seize; to raid; to grab; to go off with; to take a shortcut; to make a turning move; to fold one’s arms [[sao: tịch thu; chép lại; đi tắt, đi rẽ; đánh, đoạt lấy; múc (bằng thìa, muỗng, …)]]
輜 zī – covered wagon; military supply wagon [[truy: xe có màn che thời xưa; lương thực, khí giới của quân đội]]
糧草 liáng cǎo – army provisions; rations and fodder
糧 liáng – grain; food; provisions; agricultural tax paid in grain [[thức ăn thuộc loại ngũ cố, lương ăn; các vật dùng trong quân; thuế ruộng]]
仗 zhàng – weaponry; to hold (a weapon); to wield; to rely on; to depend on; war; battle [[trượng: binh khí; trận đánh, chiến tranh, chiến sự; nhờ cậy, dựa vào; cầm, nắm, chống, giơ]]
優勢 yōu shì – superiority; dominance; advantage
了解 liǎo jiě – to understand; to realize; to find out [[hiểu ra]]
安營 ān yíng – to pitch camp; to camp [[cắm lều; cắm trại; dựng lều]]
勝仗 shèng zhàng – victory; victorious battle
飽 bǎo – to eat till full; satisfied [[làm cho đầy; no, no đủ; nhiều, rộng; sự no đủ]]
隨後 suí hòu – soon after
隱蔽 yǐn bì – to conceal; to hide; covert; under cover
蔽 bì – to cover; to shield; to screen; to conceal [[tế: che, lấp, đậy; che chở, bảo vệ; bao gồm, bao trùm; bị cản trở, bị khuất lấp; xử quyết]]
迅速 xùn sù – rapid; speedy; fast
迅 xùn – rapid; fast [[tấn: nhanh, chóng]]
速 sù – fast; rapid; quick; velocity [[tốc: nhanh, chóng; mời, yêu thỉnh; vời lại, đem lại, dẫn đến; tốc độ]]
換 huàn – to exchange; to change (clothes etc); to substitute; to switch; to convert (currency) [[hoán: trao đổi; thay đổi, biến đổi; vay]]
排列 pái liè – to arrange in order; (math.) permutation [[xếp đặt; sắp xếp; bày ra thành hàng]]
排 pái – a row; a line; to set in order; to arrange; to line up; to eliminate; to drain; to push open; platoon; raft; classifier for lines, rows etc [[bài: đẩy, gạt ra; tiêu trừ, trừ khử; ruồng bỏ, bài xích; khơi, tháo, khai thông; xếp đặt, thiết trí; tập diễn; hàng; lượng từ – dãy, hàng, rặng, loạt; đơn vị bộ binh – bốn “ban” 班 là một “bài” 排, bốn “bài” 排 là một “liên” 連]]
引誘 yǐn yòu – to coerce (sb into doing sth bad); to lure (into a trap); to seduce
誘 yòu – to entice; to tempt [[dụ: dạy dỗ, khuyên bảo, dẫn dắt; cám dỗ (dùng lời nói, hành động để lôi cuốn người khác)]]
率 shuài – to lead; to command; rash; hasty; frank; straightforward; generally; usually [[suất: noi theo, dựa theo; dẫn, mang theo; đại khái, đại thể; hấp tấp, nông nổi; thẳng thắn, ngay thẳng; tỉ lệ, mức]]
激戰 jī zhàn – to fight fiercely; fierce battle
激 jī – to arouse; to incite; to excite; to stimulate; sharp; fierce; violent [[kích: (thế nước bị cản trở) tung lên, vọt lên, bắn ra; làm cho phát khởi hoặc biến hóa; bị mưa, lạnh đột ngột xói, thấm vào người; thẳng thắn, cấp thiết; mãnh liệt, dữ dội, gay go]]
假意 jiǎ yì – hypocrisy; insincerity
營地 yíng dì – camp
撲 pū – to throw oneself at; to pounce on; to devote one’s energies; to flap; to flutter; to dab; to pat; to bend over [[phác: đánh, đập; phẩy qua, phớt qua, chạm nhẹ, lướt qua; vỗ cánh; phủi; xông tới, xông vào, sà vào; bắt; bôi, thoa, xoa]]
插 chā – to insert; stick in; pierce; to take part in; to interfere; to interpose [[sáp: cắm, cài; xen vào, lách vào, nhúng vào; trồng, cấy; cái mai, cái cuốc]]
遍 biàn – everywhere; all over; classifier for actions: one time [[biến: khắp, khắp nơi, khắp cả; đều; ở khắp nơi; lượng từ – lượt, lần, đợt]]
旗幟 qí zhì – ensign; flag [[cờ xí, cờ hiệu]]
幟 zhì – flag [[xí: cờ, tinh kì; dấu hiệu, kí hiệu]]
四散 sì sàn – to disperse; to scatter in all directions
散 sàn – to scatter; to break up (a meeting etc); to disperse; to disseminate; to dispel; (coll.) to sack [[tán: tan; buông, phóng ra; giãn ra, cởi bỏ, buông thả; “tản”: rời rạc, tạp loạn, không có quy tắc; nhàn rỗi]]
奔逃 bēn táo – to flee; to run away [[trốn khỏi, chạy trốn]]
奔 bēn – to hurry; to rush; to run quickly; to elope [[bôn: chạy vội, chạy nhanh; trốn chạy, thua chạy; nhanh, vội]]
勝仗 shèng zhàng – victory; victorious battle
慶祝 qìng zhù – to celebrate [[kỷ niệm, tưởng niệm]]
慶 qìng – to celebrate [[khánh: việc mừng, lễ mừng; phúc; đức hạnh, điều lành; chúc mừng, làm lễ mừng; thưởng]]
祝 zhù – to wish; to express good wishes; to pray [[chúc: người chủ trì tế lễ; người trông coi chùa, miếu; lời đề tụng đọc khi tế lễ; khấn; cầu mong, chúc mừng]]
澤 zé – pool; pond; (of metals etc) luster; favor or beneficence; damp; moist [[đầm, chằm, chỗ nước đọng lớn; ân huệ, lộc; thấm ướt, thấm nhuần]]
頓 dùn – to stop; to pause; to arrange; to lay out; to kowtow; to stamp (one’s foot); at once; classifier for meals, beatings, scoldings etc. – time, bout, spell, meal [[đốn: cúi sát đất, giẫm xuống đất; đứng, dừng lại, ngưng; sắp xếp; sửa sang; đóng binh, đồn trú; mệt mỏi; cùn nhụt; vỡ lở, hư hỏng; lượng từ: lần, thứ, hồi, bữa]]
策略 cè lüè – tactics; to be tactful
策 cè – policy; plan; scheme; bamboo slip for writing (old); to whip (a horse); to encourage; riding crop with sharp spines (old) [[sách: thẻ gấp; gậy chống; mưu kế, đường lối, phương pháp, cách; roi ngựa; thúc giục, đốc xúc]]
罷了 bà le – a modal particle indicating (that’s all, only, nothing much)
陷 xiàn – pitfall; trap; to get stuck; to sink; to cave in; to frame (false charge); to capture (a city in battle); to fall (to the enemy); defect [[hãm: rơi vào, lún xuống, trụy; vùi lấp, tiêu mất, mai một; đánh lừa, đặt bẫy, đặt kế hại người; đâm thủng, đâm qua; đánh chiếm, bị đánh chiếm; hố, vực]]
置 zhì – to install; to place; to put; to buy [[trí: tha cho, thả, phóng thích; vứt bỏ; đặt để, để yên; thiết lập, dựng nên; mua, sắm; nhà trạm, dịch trạm]]
拚命 pàn mìng (see 拼命[pin1 ming4]) to do one’s utmost; with all one’s might; at all costs; (to work or fight) as if one’s life depends on it [[thí mệnh, bất kể sống chết, liều chết]]
拚 pàn – to disregard; to reject [[biện: vỗ tay; vứt, bỏ; liều]]
拼 pīn – to piece together; to join together; to stake all; adventurous; at the risk of one’s life; to spell [[bính: ghép, chắp, ráp; kết hợp âm đọc, ghép vần; liều, bỏ]]
比 bǐ – (particle used for comparison and “-er than”); to compare; to contrast; to gesture (with hands); ratio [[bỉ: so sánh, đọ; ngang với, coi như; noi theo, mô phỏng; ra hiệu bằng tay; ví như; biểu thị kết quả tranh tài]]
哺 bǔ – to feed [[bộ: mớm, cho bú, cho ăn; cơm búng, đồ ăn đã nhấm nhai ở trong miện]]
性質 xìng zhì – nature; characteristic [[tính chất, bản chất, đặc điểm]]
質 zhì – character; nature; quality; plain; to pawn; pledge; hostage; to question [[chất: bản thể của sự vật, gốc rễ, căn bản, đặc tính; bẩm tính trời cho; bản tính chất phác; hình vóc, thân thể; hỏi, cật vấn, còn nghi ngờ nên hỏi lại; thật thà, mộc mạc]]