天真爛漫 (Tiān zhēn làn màn)
Innocent and unaffected
From https://dict.idioms.moe.edu.tw/bookView.jsp?ID=1097
“Innocent and unaffected (天真爛漫 – Tiānzhēn lànmàn)” was originally written as 天真爛熳. Gong Kai (龔開), a native of Huaiyin, Jiangsu Province, was a famous painter in the Southern Song Dynasty. Having a unique painting style, he loved to paint evil beings and Zhongkui, but unfortunately very few of his works have survived. “Gāo mǎ xiǎo’ér tú (高馬小兒圖 – lit. Painting of the Little Boy With the Tall Horse) is one of his works. This painting portrays a boy from the Shatuo tribe together with a steed, and in the painting was a fu (poem) that describes the background of how the painting came about. Among these were four lines:
此兒此馬俱可憐, (So lovable, this boy and this horse!)
馬方三齒兒未冠。(The horse is about three years old, and the boy has yet to wear a hat [e.g. not old enough yet].)
天真爛熳好容儀, (Innocent and unaffected, with their good looks,)
楚楚衣裝無不宜 (And their lovely garments were appropriate [for the occasion].)
The meaning behind these lines is [the following]: the horse in the painting was about three years old and the young and inexperienced boy had not reached adulthood – they had an innocent countenance that had yet to be sullied by the worldly interactions. Their hairs were unkempt, and people could not but love them both when they were together, as if they’d seem to fit well with any bright and neat piece of clothing (bridles, saddles, etc. for the horse) on them.
Later, the idiom “Innocent and Unaffected” evolved from this poem, and is used to describe a frank and sincere temperament without any pretentions. References to “Innocent and Unaffected” also appeared in sources such as Yue Ke (岳珂)’s “寶真齋法書贊 – Book Five – Chief Secretary Zhang’s Three Copies of the Postscripts on Spring Grass (張長史春草三帖跋)”: “The Chief Secretary is known as the Sage of Cursive Calligraphy, because he was unsophisticated (e.g. innocent and unaffected) he could enter the godly realm and was not bound to the norms and regulations of those before him.” The Chief Secretary mentioned here was Chief Secretary Zhang, who was the famous calligrapher Zhang Xu from the Golden Age of the Tang Dynasty. He was an excellent drinker, and once drunk, he was unrestrained, free-spirited and at ease, being unaffected [by conventional rites and regulations]. And his calligraphy was just like the person himself, with his writing style being free and unconstrained. His strokes were uniquely free flowing and continuously winding throughout, so that he was known as the Sage of the Cursive Script [by his contemporaries]. Yue Ke commented that the reason why Zhang Xu could become the Sage of the Cursive Script was due to his straightforward character, which allowed him to transcend conventional rules and create new styles of calligraphy.
—– VOCABULARY —–
爛漫 làn màn – brightly colored; unaffected (i.e. behaving naturally)
爛 làn – soft, mushy, well-cooked and soft, to rot, to decompose, rotten, worn out, chaotic, messy, utterly, thoroughly, crappy, bad [[lạn: nhừ, nát, chín quá; thối, rữa, nẫu, hư cũ, vụn; hư hỏng, lụn bại; rối ren, lộn xộn; sáng; rất, quá; suy sụp, đổ vỡ; bỏng lửa]]
漫 màn – free; unrestrained; to inundate [[mạn: nước đầy tràn; bao phủ, bao trùm; khắp; dài, xa; buông tuồng, mặc tình, tùy thích; mờ, không rõ, mơ hồ; quàng, hão, uổng; chớ, đừng; tùy tiện, phóng túng, loạn xạ; man: dáng nước mênh mông; tràn khắp, tràn đầy]]
熳 màn – to spread [[爛熳 lạn mạn: rực rỡ; ngủ say]]
龔 gōng – [[cung: cung kính, thông “cung” 恭; cung cấp, thông “cung” 供; họ “Cung”]]
鍾 zhōng – handleless cup; goblet; to concentrate [[chung: chén đựng rượu; lượng từ – chén; lượng từ – đơn vị dung lượng, sáu hộc bốn đấu là một “chung”; cái chuông (nhạc khí); chuông nhà chùa (đánh vào để báo giờ); tiếng gọi em (một dân tộc thiểu số ngày xưa); đời đường, tục gọi cha vợ là “chung”; tụ họp, tích tụ; được, gặp, đến lúc, tao phùng]]
馗 kuí – cheekbone; crossroads; high [[quỳ: con đường lớn thông cả bốn phương tám ngả; chữ dùng để đặt tên, “Chung Quỳ” 鍾馗 là một vị thần trừ tà (theo truyền thuyết nhân gian)]]
鐘馗 Zhōng Kuí – (1) Zhong Kui (mythological figure, supposed to drive away evil spirits)
(2) (fig.) a person with the courage to fight against evil
奇特 qí tè – peculiar; unusual; queer [[kỳ lạ, lạ lùng, kỳ quặc]]
可惜 kě xī – it is a pity; what a pity; unfortunately [[đáng tiếc]]
描繪 miáo huì – to describe; to portray [[miêu tả, diễn tả, mô tả]]
繪 huì – to draw, to paint [[hội: tơ lụa thêu năm màu; vẽ; mô tả, hình dung]]
陀 tuó – (phonetic); declivity; steep bank [[đà: gập ghềnh, lởm chởm; vật hình tròn]]
族 zú – race; nationality; ethnicity; clan; by extension, social group (e.g. office workers) [[tộc: thân thuộc, dòng dõi; người cùng một họ; giống người; chỗ gân và xương kết tụ; loài, nhóm (cùng đặc tính); đơn vị tổ chức hành chánh thời xưa; thời xưa, xử người phạm tội, phạt liên lụy tới cả người thân thuộc (cha mẹ, anh em, vợ con), gọi là “tộc”; tiêu diệt; thành bụi, thành nhóm, thành bầy]]
述 shù – to state; to tell; to narrate; to relate [[thuật: noi theo, tuân theo; kế tục sự nghiệp hoặc làm sáng tỏ học thuyết của người khác; bày tỏ, trình bày, thuyết minh, kể]]
俱 jù – entirely; without exception; (literary) to be together; to be alike [[câu: đi cùng, đi theo; đều, cùng]]
楚楚 chǔ chǔ – neat; lovely
衣裝 yī zhuāng – garment
不宜 bù yí – not suitable; inadvisable; inappropriate [[không phù hợp]]
青澀 qīng sè – underripe; (fig.) young and inexperienced
澀 sè – astringent; tart; acerbity; unsmooth; rough (surface); hard to understand; obscure [[sáp: rít, không trơn tru; chát, sít; tối tăm, khó hiểu; hiểm trở, không thông suốt]]
毫 háo – hair; drawing brush; (in the) least; one thousandth; currency unit, 0.1 yuan [[hào: lông dài mà nhọn; lượng từ – trong phép cân đo, mười “hào” là một li, tức là một phần trong muôn phần của một lạng; cái bút; nhỏ lắm; tí, chút, mảy may]]
矯 jiǎo – to correct; to rectify; to redress; strong; brave; to pretend; to feign; affectation [[kiểu: uốn nắn cho thẳng; sửa chữa; làm giả, làm ra vẻ, giả trá; ngẩng lên, giương cao, cất lên; làm ngược lại, làm nghịch; khỏe mạnh, mạnh mẽ]]
惹 rě – to provoke; to irritate; to vex; to stir up; to anger; to attract (troubles); to cause (problems) [[nhạ: gây ra, rước lấy; khiến cho; nhiễm, thấm; đụng chạm, xúc phạm, châm chọc, trêu]]
光鮮 guāng xiān – bright and neat
衣著 yī zhuó – clothes
這裡 zhè lǐ – here
裡 lǐ – lining, interior, inside, internal [[lí: lớp vải lót trong áo, chăn; bên trong; nơi, chỗ; phạm vi thời gian]]
率真 shuài zhēn – frank and sincere; candid
珂 kē – jade-like stone [[kha: một loại đá đẹp, kém hơn ngọc; vật trang sức dàm ngựa; mượn chỉ ngựa]]
贊 zàn – to patronize; to support; to praise [[tán: yết kiến; giúp đỡ, phụ giúp; chỉ dẫn, dẫn dắt; tiến cử, thôi tiến; bảo cho biết, giới thiệu; đồng ý; khen ngợi; xen vào, can dự]]
帖 tiē – fitting snugly; appropriate; suitable; to paste; to obey
tiě – invitation card; notice
tiè – rubbing from incised inscription [[thiếp: dấu tích bản chữ (thư từ, thơ, văn, v.v.) viết trên giấy, lụa; bản rập khuôn chữ hoặc bức vẽ để học tập; giấy mời, tờ thư giao tiếp; văn thư, văn cáo; thời khoa cử (Đường, Tống, Nguyên) đề mục thi cử gọi là “thiếp”; lượng từ – thang, tễ (thuốc); yên ổn, thỏa đáng; thuận theo, thuận phục, tuần phục; dán]]
跋 bá – postscript; to trek across mountains [[bạt: vượt, băng, lặn lội; đạp, giẫm; ghì, nắm lại; hoành hành bạo ngược; gót chân; một thể văn]]
蓋 gài – lid; top; cover; canopy; to cover; to conceal; to build [[cái: cỏ mao; tên đất; gọi chung những thứ dùng để che đậy – nắp, vung, nút, mui, ô, dù, lọng; điều nguy hại; che, trùm, lợp; đậy; đóng (dấu), ấn lên trên; xây, cất; siêu việt, trội hơn, át hẳn; nói khoác; đại khái, đại để, ước chừng có; có lẽ, hình như; vì, bởi vì; dùng làm phát ngữ từ; hạp: biểu thị nghi vấn – sao, sao mà, đâu; sao chẳng, sao không]]
矩 jǔ – carpenter’s square; rule; regulation; pattern; to carve [[củ: cái khuôn làm đồ vuông hoặc đo góc vuông (tiếng Pháp: équerre); hình vuông; khuôn phép]]
矱 huò, yuē – standard, norm [[hoạch: khuôn phép, thước đo, tiêu chuẩn]]
旭 xù – dawn; rising sun [[húc: bóng sáng mặt trời mới mọc]]
形骸 xíng hái – the human body; skeleton
骸 hái – bones of the body [[hài: xương chân (từ đầu gối trở xuống; phiếm chỉ xuong, xương người; chỉ chung thân thể]]
放浪 fàng làng – unrestrained; dissolute; dissipated; unconventional; immoral; to debauch; to dissipate
浪 làng – wave; breaker; unrestrained; dissipated [[lãng: sóng (nước); chỉ sự vật do chuyển động lên xuống như sóng nước; phóng túng, buông thả; uổng, vô ích; khinh suất, tùy ý, tùy tiện]]
灑脫 sǎ tuō – free and at ease; unaffected
灑 sǎ – to sprinkle; to spray; to spill; to shed [[sái: vẩy nước, tưới, rưới; phân tán, rải, rắc; tung, ném; vung bút, vẫy bút (viết, vẽ); tự nhiên không bó buộc]]
放蕩不羈 fàng dàng bù jī – wanton and unrestrained (idiom); dissolute
蕩 dàng – to wash; to squander; to sweep away; to move; to shake; dissolute; pond [[đãng: quẫy động, lay động; dao động; nhú mầm, bắt đầu phát sinh, manh động; làm loạn, gây ra xáo trộn; quét sạch, rửa sạch, dẹp yên; lêu lổng, phóng túng; mê hoặc, dụ hoặc; làm tiêu tán, làm tan hoang; hủy hoại, làm hư hỏng; khoan thứ; mông mênh, bát ngát; xa tít, mù mịt; bình dị, thanh thản, thảnh thơi; bình đẳng, ngang hàng; phóng túng, không biết giữ gìn; chằm nước, hồ, ao; bệnh tâm thần hoảng hốt]]
羈 jī – bridle; halter; to restrain; to detain; to lodge; inn [[ki: dàm đầu ngựa; búi tóc của bé gái ngày xưa; khách trọ, lữ khách; trói, buộc; câu thúc, kiềm chế; ở trọ, ngủ nhờ, ở lại (quê người)]]
揮灑 huī sǎ – to sprinkle; to shed (tears, blood etc); fig. free, unconstrained; to write in a free style
逸 yì – to escape; leisurely; outstanding [[dật: chạy trốn; xổng ra; mất, tán thất; thả, phóng thích; phóng túng, phóng đãng; đi ẩn trốn, ở ẩn; vượt hẳn bình thường, siêu quần; rỗi nhàn, an nhàn; nhanh, lẹ; lầm lỗi; ngừoi ở ẩn]]
連綿 lián mián – continuous; unbroken; uninterrupted; extending forever into the distance (of mountain range, river etc) [[kéo dài, liên miên]]
迴 huí – to curve, to return, to revolve [[hồi: trở về, quay về; vòng quanh, xoay chuyển; tránh né; quanh co]]
繞 rào – to wind; to coil (thread); to rotate around; to spiral; to move around; to go round (an obstacle); to by-pass; to make a detour; to confuse; to perplex [[nhiễu: vòng quanh, vây quanh; đi vòng quanh, vòng vo; đi đường vòng, tránh không đi theo lối chính]]
乃 nǎi – to be; thus; so; therefore; then; only; thereupon [[nãi: là; bèn, rồi thì, bởi vậy; nếu, nư quả; mà; mới, thì mới; chỉ; thì ra, lại là; nhân xưng đại danh từ ngôi thứ hai – anh, mày, v.v.; đây, này, như thế, v.v.; chỉ thị hình dung từ ngôi thứ hai – của anh, của mày, v.v.; chỉ thị hình dung từ ngôi thứ ba – của anh ấy, của nó, v.v.]]
拘束 jū shù – to restrict; to restrain; constrained; awkward; ill at ease; uncomfortable; reticent
拘 jū – to capture; to restrain; to constrain; to adhere rigidly to; inflexible [[câu: bắt; cố chấp, thủ cựu, câu nệ; gò bó; hạn chế, hạn định; cong]]