退避三舍 (Tuì bì sān shè)
(1) lit. to retreat [a distance of] three day’s march (idiom); fig. to give way in the face of superior strength
(2) a strategic withdrawal
From https://dict.idioms.moe.edu.tw/bookView.jsp?ID=105
The “Zuo Zhuan – Duke Xi‘s 23rd year” recorded that during the Spring and Autumn Period, Duke Xian of Jin doted on his concubine, surname Li (驪姬). To make her biological son Xi Qi (奚齊) become the crown prince, Concubine Li designed a plan to kill the then crown prince Shen Sheng (申生), then instigated Duke Xian of Jin to send troops to capture his two other sons Chong’er (重耳) and Yi Wu (夷吾), who, one after another, fled abroad [upon learning of their imminent arrest]. Later, Duke Xian of Jin passed away, Xi Qi was [then] killed by his subordinates, and so the exiled Yi Wu returned to Jin to succeed to the throne as Duke Hui of Jin. Duke Hui of Jin feared that Chong’er might return home to wrest the throne away from him, so he sent out men to assassinate Chong’er.
At this time, Chong’er continued to live in exile, bouncing around through many states in his travel, where most of the sovereigns in these states treated him with little respects. In the end, he arrived at the State of Chu, where King Cheng of Chu [welcomed and] feted him to a state banquet, whereupon he asked Chong’er: “How will you repay my kindness if you return to Jin and become its ruler in the future?” Chong’er said: “Servants together with jade and silk (e.g. valuables) are already [widely] available in Chu; feathers and leathers of rare birds and exotic animals are Chu’s special local products. You are already in possession of these things so that I really don’t know how to repay you!” King Cheng of Chu said: “Nevertheless, do tell me what you’ll do to repay me!” Chong’er then replied: “If, with your blessing, I manage to return to Jin, in the unlikely event that Jin and Chu become engaged in a war in the future where both sides’ armies are to meet in the Central Plain, I then will definitely order my troops to retreat 90 li‘s to repay for your kindness [today]. If this still cannot resolve our differences and the Chu army continues to attack, then I will have no choice but to take up my bow and arrows and defend myself.” Later, the idiom “To retreat [a distance of] three days march (退避三舍)” evolved from the original text of “To keep [a distance of] three days march from Your Grace (辟君三舍)”, and is used to describe the act of actively retreating and/or conceding, without entering competitions against others.
—– VOCABULARY —–
捨 shě – to give up; to abandon; to give alms [[xả: vứt bỏ, bỏ; cho giúp, bố thí; rời, chia cách]]
舍 shě, shè [[xá: quán trọ; nhà ở, nhà cửa; khiêm từ dùng để chỉ chỗ ở của mình; chuồng nuôi súc vật; lượng từ – đơn vị chiều dài ngày xưa, khoảng đường quân đi trong một đêm gọi là “xá”, khoảng 30 dặm; một đêm; nghỉ; khiêm từ, tiếng để gọi các người thân, thường dùng cho hàng dưới mình]]
僖 xī – cautious; merry; joyful [[hi: vui mừng; thận trọng, giữ gìn tránh né từng chút một]]
驪 lí – black horse; jet steed; good horse; legendary black dragon [[li: ngựa ô; “li câu” 驪駒 một bài thơ tiễn biệt ngày xưa, vì thế văn từ tặng kẻ đi xa gọi là “li ca” 驪歌; “li châu” 驪珠: (1) Ngọc châu ở dưới cổ con “li long” 驪龍, § tục gọi những câu văn lột được hết chỗ yếu ước là “tham li đắc châu” 探驪得珠, (2) Tên khác của “long nhãn” 龍眼; sóng đôi, ngang hàng]]
奚 xī, xí – (literary) what? where? why? [[hề: đứa ở, bộc dịch; dân tộc “Hề” ở Trung Quốc thời xưa; tên đất, nay ở vào tỉnh Sơn Đông; bụng to; lời để hỏi – cái gì, việc gì? lời để hỏi – vì sao, sao thế? lời để hỏi – đâu, chỗ nào?]]
慫恿 sǒng yǒng – to instigate; to incite; to egg sb on
慫 sǒng – terrified [[túng: hoảng sợ; khuyến khích, cổ động, xúi giục]]
恿 yǒng – to urge; to incite [[dũng]]
捉拿 zhuō ná – to arrest; to catch a criminal
捉 zhuō – to clutch; to grab; to capture [[tróc: nắm chặt; bắt, bắt ép]]
吾 wú – I, my (old) [[ngô: ta, tôi; của ta, của tôi; chống giữ]]
其間 qí jiān – in between; within that interval; in the meantime
禮遇 lǐ yù – courtesy; deferential treatment; polite reception
款待 kuǎn dài – to entertain; to be hospitable to [[khoản đãi, chiêu đãi, tiếp đãi]]
款 kuǎn – section; paragraph; funds; classifier for versions or models (of a product) [[khoản: tiền, món tiền; điều, mục, hạng; chữ khắc lũm xuống loài kim hay đá; chữ đề trên bức họa, câu đối, v.v.; pháp lệnh, quy định; yêu thích, thân ái; đầu hợp; giao hảo; thờ phụng, bái yết; tìm xét, xem xét; cung nhận, chiêu cung; quy thuận, cầu hòa; đến; ở lại, lưu; gõ, đập; thết đãi, tiếp đãi, chiêu đãi; lừa dối, khi trá; chậm trễ, chậm chạp, từ từ, thong thả]]
並且 bìng qiě – and; besides; moreover; furthermore; in addition [[và, vả lại, mà còn]]
奴僕 nú pú – servant
帛 bó – silk [[bạch: lụa (dệt bằng tơ)]]
獸 shòu – beast; animal; beastly; bestial [[thú: súc vật, muông (có bốn chân); dã man, không đúng lễ phép]]
皮革 pí gé – leather
實在 shí zài – really; actually; indeed; true; real; honest; dependable; (philosophy) reality [[thực tại, thực tế, ngoài đời]]
托 tuō – prop; support (for weight); rest (e.g. arm rest); thanks to; to hold in one’s hand; to support in one’s palm; to give; to base; to commit; to set; to trust; to entrust; to be entrusted with; to act as trustee [[thác: bưng, nâng, chống, nhấc; lót, đệm; bày ra; cái khay, cái đế]]
得以 dé yǐ – able to; so that sb can; enabling; in order to; finally in a position to; with sth in view
撤退 chè tuì – to retreat [[rút lui, rời bỏ]]
撤 chè – to remove; to take away; to withdraw [[triệt: bỏ đi, trừ đi, cất đi]]
諒解 liàng jiě – to understand; to make allowances for; understanding
仍然 réng rán – still; yet [[vẫn còn, vẫn chưa]]
辟 bì – king; monarch; to enlist; to repel; to avoid [[tích: vua; đòi, vời; trừ bỏ đi; lánh ra, lánh đi; đánh sợi, kéo sợi]]
pì – to open (a door); to open up (for development); to dispel; to refute; to repudiate [[tịch: hình phạt, tội; nơi xa xôi, hẻo lánh; mở mang, khai khẩn; bác bỏ, bài xích; đấm ngực; thiện lệch, thiên tư; sáng, tỏ]]
及 jí – and; to reach; up to; in time for [[cập: đến, đạt tới; kịp; bằng; liên quan, liên lụy, dính líu; kế tục; thừa lúc, thừa dịp; cùng, và]]
饗 xiǎng – (literary) to offer food and drinks; to entertain [[hưởng: lễ thết khách trọng thể nhất gọi là “hưởng” 饗, thứ nữa gọi là “yến” 宴; tế hợp đồng, tế chung cả làm một gọi là “hưởng”]]
若 ruò – to seem; like; as; if [[nhược: tên một loài cỏ thơm; thần “Nhược”, thần bể; thuận theo; đến, đạt đến; như là, giống như; mày, ngươi; như thế, ấy, đó; dường như, giống như; bao nhiêu, đến đâu; đặt sau tính từ hoặc phó từ: tự nhiên; nếu, giả sử; hoặc, hoặc là]]
何以 hé yǐ – whence [[do đâu, vì sao]]
穀 gǔ – grain; corn [[cốc: lúa, gạo, hoa màu, lương thực nói chung; bổng lộc; hay, tốt lành; sống, sinh trưởng; nuôi nấng]]
波及 bō jí – to spread to; to involve; to affect
讒言 chán yán – slander; slanderous report; calumny; false charge
聞訊 wén xùn – to receive news (of)
訊 xùn – to question; to ask; to interrogate; rapid; speedy; fast; news; information [[tấn: hỏi, kẻ trên hỏi kẻ dưới; hỏi thăm; tra hỏi, thẩm vấn; trách hỏi; can; nhường; mách bảo, báo cho biết; mưu; tin tức, tiêu tức]]
千辛萬苦 qiān xīn wàn kǔ – to suffer untold hardships (idiom); trials and tribulations; with difficulty; after some effort
作為 zuò wéi – one’s conduct; deed; activity; accomplishment; achievement; to act as; as (in the capacity of); qua; to view as; to look upon (sth as); to take sth to be
灑 sǎ – to sprinkle; to spray; to spill; to shed [[sái: vẩy nước, tưới, rưới; phân tán, rải, rắc; tung, ném; vung bút, vẫy bút (viết, vẽ); tự nhiên không bó buộc]]
敍, 敘 xù – to narrate; to chat [[tự: thứ tự, thứ bậc; bài tựa (đặt ở đầu sách hoặc bài văn, để tóm lược điểm trọng yếu của sách hoặc bài văn), cũng như “tự” 序; theo thứ tự hoặc cấp bậc mà thưởng công; bày tỏ, trình bày, kể; tụ họp, họp mặt; xếp đặt, an bài thứ tự; tuôn ra, phát ra mối tình cảm]]
氣氛 qì fēn – atmosphere; mood
氛 fēn – miasma; vapor [[phân: ngày xưa chỉ khí mây điềm triệu cát hung (tốt hay xấu); phiếm chỉ hơi sương mù, hơi mây; chỉ khí trần tục; hơi độc, khí ô trọc; tỉ dụ giặc giã, cướp bóc; cảnh tượng, khí tượng]]
融洽 róng qià – harmonious; friendly relations; on good terms with one another
融 róng – to melt; to thaw; to blend; to merge; to be in harmony [[dung: hơi lửa bốc lên tiêu tán; tan, tan tác; điều hòa, hòa lẫn; lưu thông; vui hòa; lâu dài, trường cửu; thần lửa]]
洽 qià – accord; to make contact; to agree; to consult with; extensive [[hiệp: thấm ướt; thấm sâu, thâm nhập; hợp, thích hợp; hòa thuận, thân thiết, hòa mục; thương lượng, bàn bạc; rộng, khắp]]
略 lüè – plan; strategy; outline; summary; slightly; rather; to rob; to plunder; to summarize; to omit [[lược: mưu sách, kế hoạch; đại cương, trọng điểm, nét chính; cương giới, địa vực; đạo; con đường; cai trị, quản lí; tuần hành, tuần tra; lấy, không hao tổn binh tướng mà lấy được đất người gọi là “lược”; cướp, chiếm; bỏ bớt, giảm bớt; qua loa, đại khái; hơi, một chút; giản yếu; sắc bén, tốt]]
思索 sī suǒ – to think deeply; to ponder
索 suǒ – to search; to demand; to ask; to exact; large rope; isolated [[tác: dây to, thừng, chão; siết, thắt chặt; lẻ loi, trơ trọi; hết, tận cùng; sách: lục lọi, tìm kiếm; đòi, cầu, mong muốn; phép độ, khuôn phép, quy tắc]]
絲綢 sī chóu – silk cloth; silk
絲 sī – silk; thread; trace; (cuisine) shreds or julienne strips; classifier – a thread (of cloud, smoke etc), a bit, an iota, a hint (of sth) etc [[ti: tơ (tằm nhả ra); chỉ chung đồ dệt bằng tơ; phàm thứ gì nhỏ mà hình như đan sợi đều gọi là “ti”; số lượng cực nhỏ; lượng từ – một phần mười vạn; làm bằng tơ; rất nhỏ, rất ít]]
綢 chóu – (light) silk [[trù: các thứ dệt bằng tơ – vóc, lụa; chằng buộc, làm cho chắc chắn; vấn vương, triền nhiễu, quấn quýt; đông đặc, dày đặc]]
盛產 shèng chǎn – to produce in abundance; to be rich in
總 zǒng – always; to assemble; gather; total; overall; head; chief; general; in every case [[tổng: góp lại, họp lại; buộc, bó, túm lại; đứng đầu, cầm đầu, nắm toàn bộ; đơn vị hành chánh, nhiều làng họp lại làm một “tổng”; bó rạ, bó lúa; đồ trang sức xe ngựa; đều, tất cả đều; cứ, mãi, luôn luôn; thế nào cũng; toàn diện, toàn bộ]]
原諒 yuán liàng – to excuse; to forgive; to pardon [[tha thứ, tha lỗi, tha tội]]
交戰 jiāo zhàn – to fight; to wage war
日益 rì yì – day by day; more and more; increasingly; more and more with each passing day [[tăng lên hàng ngày, tăng lên dần dần]]
益 yì – benefit; profit; advantage; beneficial; to increase; to add; all the more [[ích: thêm lên, tăng gia; giúp; giàu có; có lợi; càng]]
諾言 nuò yán – promise
諾 nuò – to consent; to promise; (literary) yes! [[nặc: đáp ứng, ưng cho; lời ưng chịu; dạ, vâng, ừ; lời phê hoặc chữ viết them vào mặt sau văn thư ngày xưa, biểu thị ưng cho]]
駐紮 zhù zhā – to station; to garrison (troops)
駐 zhù – to halt; to stay; to be stationed (of troops, diplomats etc) [[trú: ngừng, đỗ (xe, ngựa); ở lại, lưu lại; giữ lại, giữ gìn]]
紮 zhā, zā – to tie; to bind; classifier for flowers, banknotes, etc: bundle [[trát: đóng quân; chét, bó, buộc, dựng, kết; lượng từ – bó, gói, cuộn]]
濮 pú – [[bộc: tên con sông thời cổ, tức Bộc thủy, thuộc địa phận tỉnh Sơn Đông, nay đã bị lấp]]
驕傲 jiāo ào – pride; arrogance; conceited; proud of sth
傲 ào – proud; arrogant; to despise; unyielding; to defy [[ngạo: kiêu căng, cao ngạo; không chịu khuất phục; coi thường, không tôn kính, khinh thị; cưỡng lại, làm trái; tính nóng vội, cấp táo]]