完璧歸趙 (Wán bì guī Zhào)
Lit. Returning the jade to Zhao
Fig. Return of an item to its original owner
From https://dict.idioms.moe.edu.tw/bookView.jsp?ID=341
During the Warring States Period, the King of Qin wanted to use fifteen of his cities in exchange for the Heshibi jade disk (lit. Mr. He’s jade) from the State of Zhao. Due to the recommendation of the head of the eunuchs, Mou Xian (宦者令繆賢), the King of Zhao summoned Lin Xiangru and asked him for his thoughts on the matter. Lin Xiangru did not want to give Qin a pretext to attack Zhao, so he advocated sending the Heshibi jade disk to Qin in exchange for fifteen of its cities. He also said: “If Your Majesty does not have a suitable candidate, I am willing to serve as an envoy to deliver the jade. If the State of Qin indeed hands over the cities, the jade will remain with Qin; if Qin does not hand over the cities, I will return the jade back to Zhao intact.” Because of this, the King of Zhao sent him as an envoy to bring the Heshibi jade disk west to Qin. Once he was at Qin, Lin Xiangru discovered that the King of Qin did not truly want to exchange fifteen of his cities for the Heshibi jade disk, so at the time when the King of Qin was admiringly viewing the jade disk, he feigningly told him that there was a blemish on it and that he’d point this out to him. When the jade disk was back in his hand, he immediately retreated several steps and leaned against a pillar [in the palace]. With his hair standing upright [in anger], bristling against his cap, he threatened the King of Qin that he would smash the jade disk to pieces. The King of Qin had no other recourse but to agree to his request of fasting for five days (e.g. as a respectful rite before viewing the disk). Lin Xiangru took advantage of the cushion of these five days [of delay] and secretly sent men to bring the Heshibi jade disk back to Zhao. When the King of Qin found out about this, it was already too late for him [to chase after the jade], and in order to show his magnanimity, he had no choice but to let Lin Xiangru return to the State of Zhao. The idiom “Returning the jade to Zhao” evolved from this story and is used to describe the return of an item to its original owner.
—– VOCABULARY —–
宦 huàn – imperial official; court eunuch [[hoạn: làm quan; quan lại; thái giám]]
繆 miù – error; erroneous [[mậu: sai, lầm; giả dối, trá ngụy]]
móu – to wind round [[mâu: kết, buộc]]
推薦 tuī jiàn – to recommend; recommendation [[giới thiệu, tiến cử]]
藉口 jiè kǒu – to use as an excuse; on the pretext; excuse; pretext; also written 借口[jie4 kou3]
藉 jí – to insult; to walk all over (sb) [[tịch: cống hiến, dâng; luyến tiếc, cố niệm; dùng dây, thừng… để trói buộc; đạp, xéo, chà đạp]]
jiè – sleeping mat; to placate [[tạ: chiếu, đệm; đệm, lót; nằm, ngồi; giúp, giúp thêm vào; dựa, nương tựa, nhờ; mượn; hàm súc, không để lộ ra ngoài; an ủi, phủ úy; néu, ví như, ví thể]]
送 sòng – to deliver; to carry; to give (as a present); to present (with); to see off; to send [[tống: đưa đi, chở đi; đưa tiễn; cáo biệt, từ bỏ; đưa làm quà, biếu tặng; đưa chuyển; cung ứng, cung cấp; bỏ mạng]]
合適 hé shì – suitable; fitting; appropriate [[thích hợp, phù hợp, đúng đắn]]
適 shì – to fit; suitable; proper; just (now); comfortable; well; to go; to follow or pursue [[thích: vừa ý, dễ chịu; đi đến; con gái xuất giá; thuận theo; tương hợp, tương đương; vừa, vừa vặn, đúng lúc; chỉ; vừa, vừa mới; ngẫu nhiên, tình cờ; chính thế]]
完好 wán hǎo – intact; in good condition
欣賞 xīn shǎng – to appreciate, to enjoy, to admire
欣 xīn – happy [[hân: vui mừng, hớn hở; tôn kính, quý trọng; hân thưởng, yêu thích]]
瑕疵 xiá cī – blemish; flaw; defect
瑕 xiá – blemish; flaw in jade [[hà: tì vết trên ngọc; điều lầm lỗi, khuyết điểm; kẽ hở, khoảng trống]]
疵 cī – blemish, flaw, defect [[tì: vết, tật nhỏ, khuyết điểm; trách móc, chê trách khe khắt]]
倚 yǐ – to lean on; to rely upon [[ỷ: dựa vào, tựa; cậy; nghiêng về một bên; phối hợp, hòa theo; chỗ dựa vào]]
柱 zhù – pillar [[trụ: cái cột; vật có hình như cái cột; trục để căng dây đàn; chống đỡ; châm biếm, chê bai]]
頭髮 tóu fa – hair (on the head)
豎立 shù lì – to erect; to set upright; to stand
豎 shù – to erect; vertical; vertical stroke (in Chinese characters) [[thụ: dựng đứng; chiều dọc; tên nét viết dọc trong chữ Hán, nét ngang trong chữ Hán gọi là “hoạch” 畫, nét dọc gọi là “thụ” 豎; thằng nhỏ, trẻ hầu trai chưa đến tuổi đội mũ; chức bầy tôi nhỏ ở trong cung; hèn mọn]]
頂 dǐng – apex; crown of the head; top; roof; most; to carry on the head; to push to the top; to go against; to replace; to substitute; to be subjected to (an aerial bombing, hailstorm etc); (slang) to “bump” a forum thread to raise its profile; classifier for headwear, hats, veils etc [[đính: đỉnh đầu; ngọn, chóp, nóc; hạn độ; cái ngù đính trên mũ; đội; chống, đẩy; xông pha, đối mặt, tương nghênh; húc, chạm, nhú; lễ, bái; cãi vã, phản đối, bác bỏ; đến; chuyển nhượng hoặc nắm lấy quyền kinh doanh xí nghiệp, phòng ốc, đất đai, v.v. (ngày xưa); thay thế; bằng, tương đương; rất, hết sức; lượng từ – cái]]
帽子 mào zi – hat; cap; (fig.) label; bad name
擊碎 jī suì – to smash to pieces
碎 suì – to break down; to break into pieces; fragmentary [[toái: đập vụn, vỡ; vụn; mỏn mọn, nhỏ nhặt; lải nhải, lắm lời]]
齋戒 zhāi jiè – to fast
齋 zhāi – to fast or abstain from meat, wine etc; vegetarian diet; study room; building; to give alms (to a monk) [[trai: giữ trong sạch, ngăn tham dục; thết cơm cho sư ăn; cái trái ngoài, cái nhà riêng để ở trong lúc sắp tế lễ; thư phòng, phòng học; bữa ăn chay, thức rau dưa, bữa ăn của sư; danh hiệu tiệm buôn]]
戒 jiè – to guard against; to exhort; to admonish or warn; to give up or stop doing sth; Buddhist monastic discipline; ring (for a ringer) [[giới: khuyên răn; phòng bị, đề phòng; cẩn thận, thận trọng; báo cho biết; cai, chừa, từ bỏ; cấm; điều ước thúc hoặc hành vi phải ngăn cấm trong tôn giáo; tên thể văn, dùng để cảnh giới cho chính mình hoặc cho người khác; chiếc nhẫn]]
緩衝 huǎn chōng – buffer; to cushion; to adjust to sharp changes
緩 huǎn – slow; unhurried; sluggish; gradual; not tense; relaxed; to postpone; to defer; to stall; to stave off; to revive; to recuperate [[hoãn: thong thả; chậm chạp, chậm trễ; rộng, rộng rãi; khoan thứ, không khắc nghiệt (nói về hình phạt, xử án…); mềm, xốp; yếu đuối, nhu nhược; làm chậm trễ, kéo dài thời gian; hồi lại, tỉnh lại, tươi lại, khôi phục; chứng bệnh kinh mạch yếu chậm không có sức (Trung y)]]
衝 chōng – thoroughfare; to go straight ahead; to rush; to clash [[xung: đi thẳng tới phía trước; xông ra, không đoái gì nguy hiểm; dựng đứng, đâm thẳng lên; đụng chạm, va chạm; hướng về, đối; hăng, nồng; mạnh; xấc xược, vô lễ; đường cái giao thông trọng yếu]]
來不及 lái bu jí – there’s not enough time (to do sth); it’s too late (to do sth)
遺 yí – to lose; to leave behind; to omit; to bequeath; sth lost; involuntary discharge (of urine etc) [[di: mất, đánh rơi; bỏ sót; để lại; vứt bỏ; bỏ đi, xa lìa; quên; bài tiết; thặng dư, thừa ra; vật rơi, vật bỏ mất; còn lại; dị: tặng, cấp cho]]
頗 pō – rather; quite; considerably; oblique; inclined; slanting [[pha: lệch, không bằng phẳng; phả: có phần, hơi; rất, lắm; dùng chung với “bất” 不 hoặc “phủ” 否 đế biểu thị nghi vấn: có … không?; không thể, thông “phả” 叵]]
予 yǔ – to give [[dữ: cho, trao cho, thông “dữ” 與; khen ngợi; dư: ta, tôi]]
徒 tú – discipline; apprentice; believer; on foot; bare or empty; to no avail; only; prison sentence [[đồ: đi bộ; lính bộ, bộ binh; người để sai sử trong phủ quan, cung vua; xe của vua đi; lũ, bọn, nhóm, bè đảng (thường có nghĩa xấu); người đồng loại; người tin theo một tông giáo hoặc học thuyết; học trò, môn đệ; một thứ hình phạt thời xưa (giam cầm và bắt làm việc nặng nhọc); khổ nạn, tội tình; người tội phạm phải đi làm lao dịch; đường, lối; không, trống; uổng công, vô ích; chỉ có, chỉ vì; lại (biểu thị sự trái nghịch)]]
欺 qī – to take unfair advantage of; to deceive; to cheat [[khi: dối lừa, dối trá; che, lấp; làm trái lại; lấn, ép, lăng nhục; áp đảo, thắng hơn; quá, vượt qua; xấu, khó coi (tướng mạo)]]
勿 wù – do not [[vật: chớ, đừng (lời cấm chỉ)]]
未定 wèi dìng – undecided; indeterminate; still in doubt
不許 bù xǔ – not to allow; must not; can’t
奈何 nài hé – nài sao, thế nào
奈 nài – how can one help [[nại: đối phó, xử trí, lo liệu; kham, chịu được, có thể; nhưng mà, khổ nỗi; trợ từ ngữ khí – sao mà]]
曲 qū – bent; crooked; wrong; yeast [[khúc: chỗ uốn cong, chỗ ngoặt; sự việc không ngay thẳng, điều không đúng; ẩn tình, nỗi lòng; nơi chật hẹp, hẻo lánh; bộ phận, cục bộ; ca nhạc; tên thể văn cổ, có vần, rất thịnh hành thời nhà Nguyên; lượng từ – bài, bản (nhạc); uốn cong, co; cong; không ngay thẳng, bất chính; miễn cưỡng, gượng; chu đáo, hết lòng hết sức]]
均 jūn – equal; even; all; uniform [[quân: đều, không hơn không kém; công bình, bằng nhau; cùng, tất cả; điều hòa, điều tiết; khuôn đóng gạch ngói; lượng từ – đơn vị dung lượng thời xưa, 2500 “thạch” 石 là một “quân” 均; một nhạc khí ngày xưa]]
寧 níng – peaceful; to pacify; to visit (one’s parents etc) [[ninh: yên ổn; thăm hỏi, vấn an; thà, nên; dùng như “khởi” 豈: há, lẽ nào lại, nào phải]]
遂 suì – to satisfy; to succeed; then; thereupon; finally; unexpectedly; to proceed; to reach [[toại: vừa lòng, thỏa thích; thuận tòng, tuân theo; tiến tới, đạt đến; thành tự, nên, xong; hết, ngừng; tiến cử, tiến dụng; sinh trưởng, lớn lên; cuối cùng, rút cuộc; nhân, bèn, rồi thì; cái ngòi nhỏ; khu đất cách kinh đô trăm dặm]]
遣 qiǎn – to dispatch; to send; to dispel [[khiển: sai khiến, khiến; giải tán, phóng thích; làm cho, khiến cho; đuổi đi, phóng trục, biếm trích; trừ bỏ, tiêu trừ]]
提煉 tí liàn – to extract (ore, minerals etc); to refine; to purify; to process [[tinh luyện kim loại, chiết xuất, tinh chế]]
曆 lì – calendar [[lịch: phương pháp tính năm tháng, thời tiết; Theo vòng quay của mặt trời, mặt trăng mà tính rồi định ra năm tháng thời tiết gọi là “lịch pháp” 曆法. Lịch tính theo vòng mặt trăng quay quanh quả đất gọi là “âm lịch” 陰曆. Lịch tính theo vòng quả đất quay quanh mặt trời gọi là “dương lịch” 陽曆. Vì kiêng tên vua Cao Tôn 高宗 nhà Thanh 清 là “Lịch” 曆 nên sau viết là 歷; quyển sách ghi năm, tháng, ngày, mùa, thời tiết; niên đại]]
捱 ái – [[ai: chống cự, kháng cự; lần lữa, trì hoãn, thông “ai” 挨; nương nhờ, thông “ai” 挨; bị, chịu]]
厓 yá – precipice, cliff; border, horizon, shore [[nhai: sườn núi, bờ nước, như 崖, 涯]]
損 sǔn – to decrease; to lose; to damage; to harm; (coll.) to speak sarcastically; to deride; caustic; mean; one of the 64 trigrams of the Book of Changes (old) [[tổn: giảm bớt; mất; làm hại, hủy hoại; đè nén xuống, khiêm nhượng; nhiếc móc, đay nghiến; hiểm độc, ác nghiệt (tiếng địa phương, bắc TQ)]]
抓住 zhuā zhù – to grab; to capture
抓 zhuā – to grab; to catch; to arrest; to snatch; to scratch [[trảo: gãi; quắp lấy, quơ lấy, bám; bắt, tóm; nắm]]
把柄 bǎ bǐng – handle; (fig.) information that can be used against sb [[tay cầm, tay nắm]]
柄 bǐng – handle or shaft (of an axe etc); (of a flower, leaf, or fruit) stem; sth that affords an advantage to an opponent; classifier for knives or blades [[bính: chuôi, cán (để cầm); lượng từ – cái, cây (đơn vị dùng cho đồ vật có cán, chuôi); cuống; câu chuyện, đề tài do lời nói hoặc hành vi làm cho người ta có thể đem ra chế nhạo, công kích, đàm tiếu; căn bổn, gốc; quyền lực, quyền hành; nắm, cầm]]
犯 fàn – to violate; to offend; to assault; criminal; crime; to make a mistake; recurrence (of mistake or sth bad) [[phạm: xâm lấn, đụng chạm; làm trái; sinh ra, mắc, nổi lên; xông pha, bất chấp, liều; kẻ có tội; rơi vào, lọt vào; tên khúc hát; đáng, bõ]]
繆 miù – error; erroneous [[mậu: lầm lỗi; sai lầm; giả dối, trá ngụy]]
móu – to wind round [[mâu: kết, buộc]]
無奈 wú nài – helpless; without choice; for lack of better option; grudgingly; willy-nilly; nolens volens
試 shì – to test; to try; experiment; examination; test [[thí: thử; thi, so sánh, khảo nghiệm; dùng; dò thử]]
式 shì – type; form; pattern; style [[thức: phép tắc, khuôn mẫu, mô phạm; nghi tiết, điển lễ; quy cách, phương pháp; cái đòn ngang trước xe ngày xưa; nhím kí hiệu biểu thị một quy luật nào đó trong khoa học (toán học, hóa học…); bắt chước, làm theo; dùng; cúi đầu, dựa vào đòn xe để tỏ lòng tôn kính (thời xưa); đặt đầu câu dùng làm lời phát ngữ]]
回絕 huí jué – to rebuff; to refuse; to turn down [[cự tuyệt, khước từ, từ chối dứt khoát]]
理虧 lǐ kuī – in the wrong
虧 kuī – deficiency; deficit; luckily; it’s lucky that…; (often ironically) fancy that… [[khuy: sự thiếu sót, không đầy; thiệt thòi, tổn thất; hao tổn, giảm; thiếu, kém; phụ, phụ lòng; hủy hoại; yếu kém, hư nhược; may nhờ, may mà; thế mà (có ý trách móc hoặc châm biếm)]]
比較 bǐ jiào – to compare; to contrast; comparatively; relatively; quite; comparison [[so sánh, so với; hơn (so sánh)]]
還是 hái shi – or; still; nevertheless; had better
派遣 pài qiǎn – to send (on a mission); to dispatch
勉強 miǎn qiǎng – to do with difficulty; to force sb to do sth; reluctant; barely enough [[miễn cưỡng, phải làm gì không muốn]]
勉 miǎn – to exhort; to make an effort [[miễn: ép, gượng làm; khuyến khích; gắng gỏi, cố gắng]]
湊數 còu shù – to serve as a stopgap; to make up a shortfall in the number of people
湊 còu – to gather together, pool or collect; to happen by chance; to move close to; to exploit an opportunity [[thấu: tụ họp, gom góp; chạy tới, đi đến, đến dự; nhích gần, ghé đến; bầu xe, trục bánh xe]]
奏 zòu – to play music; to achieve; to present a memorial to the emperor (old) [[tấu: dâng lên, tiến hiến; tâu; cử nhạc; lập nên, đạt được; tiến hành, vận dụng; đi, chạy; văn thư do đại thần dâng lên vua; tiết phách cao thấp trầm bổng trong âm nhạc]]
慮 lǜ – to think over; to consider; anxiety [[lự: nỗi lo, mối ưu tư; tâm tư, ý niệm; nghĩ toan, mưu toan; lo lắng, ưu sầu; thẩm sát, xem xét]]
捧 pěng – to clasp; to cup the hands; to hold up with both hands; to offer (esp. in cupped hands); to praise; to flatter [[phủng: bưng, nâng, bế, ôm; vỗ, đè; nịnh hót, tâng bốc; lượng từ – vốc, nắm, bó]]
讚不絕口 zàn bù jué kǒu – to praise without cease (idiom); praise sb to high heaven
道賀 dào hè – to congratulate
賀 hè – to congratulate [[hạ: chúc mừng, chúc; thêm; vác]]
理睬 lǐ cǎi – to heed; to pay attention to
睬 cǎi – to pay attention; to take notice of; to care for [[thải: để ý đến, ngó ngàng]]
提交 tí jiāo – to submit (a report etc); to refer (a problem) to sb [[đệ trình, giao nộp]]
欺詐 qī zhà – to cheat [[lừa đảo, gian lận, bịp bợm]]
欺 qī – to take unfair advantage of; to deceive; to cheat [[khi: dối lừa, dối trá; che, lấp; làm trái lại; lấn, ép, lăng nhục; áp đảo, thắng hơn; quá, vượt qua; xấu, khó coi (tướng mạo)]]
詐 zhà – to cheat; to swindle; to pretend; to feign; to draw sb out; to try to extract information by deceit or bluff [[trá: lừa gạt; ngụy trang, giả làm; dùng lời nói để thăm dò người khác, dọa; giả dối, hư ngụy; hốt nhiên, chợt]]
毛病 máo bìng – fault; defect; shortcomings; ailment
遞 dì – to hand over; to pass on sth; to gradually increase or decrease; progressively [[đệ: đưa, chuyển; thay đổi, thay nhau; lần lượt, theo thứ tự]]
接過 jiē guò – to take (sth proffered)
跑 pǎo – to run; to run away; to escape; to run around (on errands etc); (of a gas or liquid) to leak or evaporate; (verb complement) away; off [[bào: chạy; chạy trốn, chạy thoát; đi, đến; bay, văng, chảy, bốc hơi (vật thể dời khỏi vị trí); chạy công việc; gặp vận may; cào, bới (động vật dùng chân đào đất)]]
跟前 gēn qián – the front (of); (in) front; (in) sb’s presence; just before (a date)
怒髮衝冠 nù fà chōng guān – lit. hair stands up in anger and tips off one’s hat (idiom); fig. seething in anger; raise one’s hackles
差 chā – difference; discrepency; to differ; error; to err; to make a mistake [[sai: lầm lẫn, không đúng; sự khác biệt, không như nhau; số chênh lệch, hiệu số (trong môn số học); người được sai phái làm việc; lầm, trật; thiếu; khiến, phái (người làm việc); tuyển, chọn; phân biệt, chia ra theo thứ bậc; hơi, khá, cũng tạm; kém, thiếu, không hay, không giỏi]]
chà – to differ from; to fall short of; lacking; wrong; inferior [[sái: bớt, khỏi (bệnh); khác biệt, chênh lệch; si: so le, không đều, không chỉnh tề; hạn độ, giới hạn; phân biệt, khu biệt; cấp bậc, thứ bậc]]
chāi – to send; to commission; messenger; mission
索要 suǒ yào – to ask for; to request; to demand
貪得無厭 tān dé wú yàn – avaricious and insatiable (idiom); greedy and never satisfied
厭 yàn – to loathe [[yếm: no đủ, thỏa mãn; chán ghét, chán ngán; áp: đè, ép; yêm: yên; ấp: ướt át]]
倚仗 yǐ zhàng – to lean on; to rely on [[dựa vào, cậy vào]]
仗 zhàng – weaponry; to hold (a weapon); to wield; to rely on; to depend on; war; battle [[trượng: binh khí; trận đánh, chiến tranh, chiến sự; nhờ cậy, dựa vào; cầm, nắm, chống, giơ]]
空話 kōng huà – empty talk; bunk; malicious gossip
騙取 piàn qǔ – to gain by cheating
交往 jiāo wǎng – to associate (with); to have contact (with); to hang out (with); to date; (interpersonal) relationship; association; contact
尚且 shàng qiě – (not) even; yet; still
尚 shàng – still; yet; to value; to esteem [[thượng: khoe khoang, tự phụ; hơn, vượt trội; chuộng, tôn sùng, coi trọng; coi sóc, quản lí; sánh đôi, lấy công chúa gọi là “thượng” 尚; ngõ hầu, mong mỏi; còn, mà còn; vẫn]]
講究 jiǎng jiu – to pay particular attention to; carefully selected for quality; tastefully chosen
究 jiū – after all; to investigate; to study carefully [[cứu: cùng, tận; xét tìm; đạt tới, quán triệt; cuối cùng, rốt cuộc; thác trong khe núi]]
僅 jǐn – barely; only; merely [[cận: nừng, ít; chỉ có, chỉ, chẳng qua; gần, gần như]]
沐浴 mù yù – to take a bath; to bathe; to immerse
沐 mù – to bathe; to cleanse; to receive; to be given [[mộc: gội đầu; phiếm chỉ gột, rửa; trừ bỏ, tước bỏ; chỉnh trị; nghỉ phép; thấm gội, thấm nhuần; nước gạo]]
浴 yù – bath; to bathe [[dục: tắm; tẩy rửa; thấm đẫm, hụp lặn; dùng cho sự tắm rửa]]
齋戒 zhāi jiè – to fast
恭敬 gōng jìng – deferential; respectful [[cung kính, lễ phép]]
污辱 wū rǔ – to humiliate; to insult; to tarnish; to sully
污 wū – dirty; filthy; foul; corrupt; to smear; to defile; dirt; filth [[ô: cũng như 汙; vật dơ bẩn; đục, bẩn; không liêm khiết; làm bẩn, vấy bẩn; hủy báng; suy vi, suy đồi; oa: đào đất; chỗ trũng; ố: rửa sạch, giặt sạch; hu: cong queo, bất chính]]
償還 cháng huán – to repay; to reimburse [[trả lại, hoàn lại]]
償 cháng – to repay; to compensate for; to recompense; to fulfill (hopes etc) [[thường: hoàn trả lại; đền, bù; thực hiện, thỏa; sự vật đền bù lại]]
強迫 qiǎng pò – to compel; to force [[cưỡng bách; ép buộc; bắt buộc]]
頭顱 tóu lú – head; skull [[đầu lâu]]
顱 lú – forehead; skull [[lô: sọ; phiếm chỉ đầu; trán]]
撞 zhuàng – to knock against; to bump into; to run into; to meet by accident [[tràng: khua, đánh, gõ; đụng, chạm, xô vào; xung đột, tranh chấp; tình cờ gặp, bắt gặp]]
碎 suì – to break down; to break into pieces; fragmentary [[toái: đập vụn, vỡ; vụn; mỏn mọn, nhỏ nhặt; lải nhải, lắm lời]]
斜 xié – inclined; slanting; oblique; tilting [[tà: vẹo, nghiêng, lệch; chữ để đặt tên đất, thường dùng cho chỗ đất nghiêng, dốc; di động theo chiều hướng nghiêng, xéo]]
砸碎 zá suì – to pulverize; to smash to bits
砸 zá – to smash; to pound; to fail; to muck up; to bungle [[tạp: ném, liệng, gieo xuống; đè, ép; giã, đâm; làm hư, đập vỡ; hỏng, thất bại]]
唯恐 wéi kǒng – for fear that; lest; also written 惟恐
唯 wéi – -ism; only; alone [[duy: độc, chỉ, bui; dụy: dạ, tiếng thưa lại ngay]]
砸毀 zá huǐ – to destroy; to smash
砸 zá – to smash; to pound; to fail; to muck up; to bungle [[tạp: ném, liệng, gieo xuống; đè, ép; giã, đâm; làm hư, đập vỡ; hỏng, thất bại]]
匝 zā – circuit; to surround; to extend (everywhere) [[táp: lượng từ – vòng; bao quanh, vây quanh; đầy, khắp cả]]
賠禮 péi lǐ – to offer an apology; to make amends
賠 péi – to compensate for loss; to indemnify; to suffer a financial loss [[bồi: đền trả; sút kém, lỗ; xin lỗi]]
道歉 dào qiàn – to apologize
歉 qiàn – to apologize; to regret; deficient [[khiểm: ăn không đủ no; mất mùa, thu hoạch kém; thiếu, kém; áy náy, trong lòng thấy có lỗi]]
認真 rèn zhēn – conscientious; earnest; serious; to take seriously; to take to heart
緩兵之計 huǎn bīng zhī jì – delaying tactics; stalling; measures to stave off an attack; stratagem to win a respite
緩 huǎn – slow; unhurried; sluggish; gradual; not tense; relaxed; to postpone; to defer; to stall; to stave off; to revive; to recuperate [[hoãn: thong thả; chậm chạp, chậm trễ; rộng, rộng rãi; khoan thứ, không khắc nghiệt (nói về hình phạt, xử án…); mềm, xốp; yếu đuối, nhu nhược; làm chậm trễ, kéo dài thời gian; hồi lại, tỉnh lại, tươi lại, khôi phục; chứng bệnh kinh mạch yếu chậm không có sức (Trung y)]]
館 guǎn – building; shop; term for certain service establishments; embassy or consulate; schoolroom (old) [[quán: quán trọ; phòng xá, trụ sở; hiệu, cửa tiệm; nơi chốn, trường sở công cộng dành cho các sinh hoạt về văn hóa; sở quan, quan thự; ngày xưa, chỗ dạy học gọi là “quán”; chỗ cất giữ đồ vật; cung đốn, tiếp đãi, tiếp rước cho chỗ ở]]
舍 shè – residence [[xá: quán trọ; nhà ở, nhà cửa; khiêm từ dùng để chỉ chỗ ở của mình; chuồng nuôi súc vật; lượng từ – đơn vị chiều dài ngày xưa, khoảng đường quân đi trong một đêm gọi là “xá”, khoảng 30 dặm; một đêm; nghỉ; khiêm từ, tiếng để gọi các người thân, thường dùng cho hàng dưới mình]]
部署 bù shǔ – to dispose; to deploy; deployment
署 shǔ – office; bureau; to sign; to arrange [[thự: sở quan (nơi quan lại làm việc); cơ quan của chính phủ; xếp đặt, an bài, bố trí; ghi chữ, kí; tạm thay, tạm nhận chức việc]]
穿着 chuān zhuó – attire; clothes; dress
麻 má – generic name for hemp, flax etc; hemp or flax fiber for textile materials; sesame; (of materials) rough or coarse; pocked; pitted; to have pins and needles or tingling; to feel numb [[ma: “đại ma” 大麻 cây gai, đay; quần áo để tang; mất hết cảm giác, tê; làm bằng gai; tê liệt; đờ đẫn, bần thần; nhiều nhõi, phiền toái, rầy rà; sần sùi, thô tháo]]
衫 shān – garment; jacket with open slits in place of sleeves [[sam: chỉ chung quần áo; áo đơn, áo mỏng]]
揣 chuāi – to put into (one’s pockets, clothes) [[sủy: cất, giấu, nhét; cầm, nắm, quắp lấy]]
chuǎi – to estimate; to guess; to figure; to surmise [[sủy: đo lường; cân nhắc, suy đoán; thăm dò]]
從容 cóng róng – to go easy; unhurried; calm [[ung dung; thong dong]]
惱怒 nǎo nù – resentful; angry; to enrage sb
惱 nǎo – to get angry [[não: tức giận, nổi cáu, bực mình; làm ray rứt, phiền rầy; buồn bực, phiền muộn]]
辯駁 biàn bó – to dispute; to refute
辯 biàn – to dispute; to debate; to argue; to discuss [[biện: lí luận, tranh luận; phân biệt; trị, làm; biến hóa; giỏi biện thuyết; lời khéo léo giả dối, xảo ngôn; tên một thể văn]]
駁 bó – variegated; heterogeneous; to refute; to contradict; to ship by barge; a barge; a lighter (ship) [[bác: loang lổ, có nhiều màu sắc khác nhau; lẫn lộn; bác đi, phản đối lời bàn bạc của người khác và chỉ trích chỗ sai lầm; khuân xếp đồ hàng, chuyên chở hàng hóa]]
寬 kuān – lenient; wide; broad [[khoan: rộng, lớn; độ lượng, không nghiêm khắc; ung dung, thư thái; thừa thãi, dư dả, sung túc; bề rộng, chiều rộng; cởi, nới; kéo dài, nới rộng, thả lỏng; khoan dung, tha thứ]]
並非 bìng fēi – really isn’t
詐取 zhà qǔ – to swindle; to defraud
把柄 bǎ bǐng – handle; (fig.) information that can be used against sb [[tay cầm, tay nắm]]
柄 bǐng – handle or shaft (of an axe etc); (of a flower, leaf or fruit) stem; sth that affords an advantage to an opponent; classifier for knives or blades [[bính: chuôi, cán (để cầm), lúc đầu “bính” chỉ cán búa; lượng từ – cái, cây (đơn vị dùng cho đồ vật có cán, chuôi); cuống; câu chuyện, đề tài do lời nói hoặc hành vi làm cho người ta có thể đem ra chế nhạo, công kích, đàm tiếu; căn bổn, gốc; quyền lực, quyền hành; nắm, cầm]]
鵲 què – magpie [[thước: con chim bồ các, chim khách, tục bảo nó kêu là báo điềm lành nên gọi là “hỉ thước” 喜鵲]]