唇亡齒寒 (Chún wáng chǐ hán)
Lit. without the lips, the teeth feel the cold (idiom); fig. intimately interdependent
In the Spring and Autumn period, Duke Xian of Jin wanted to expand his influence and territory, thus he made up excuses that the neighboring State of [Western] Guo (虢) had often infringed on Jin’s border, so he wanted to send troops to conquer Guo. However, there was the State of Yu (虞) [situated] between Jin and Guo, so that to attack Guo one must pass through Yu’s territory. “How can we pass through the State of Yu without any problems?” Duke Xian of Jin asked his ministers. The senior minister Xun Xi (荀息) said: “Yu’s ruler is a short-sighted person and covets petty profits. If we send him fine jade and a precious horse of considerable worth, then he cannot but let us pass through his country.” Duke Xian of Jin was a little reluctant upon hearing this. Xun Xi read the Duke’s mind and said: “Being neighbors, the states of Yu and Guo are as close as lips and teeth; when Guo is destroyed, Yu won’t be able to survive by itself. Your fine jade and precious horse are only kept under the Duke of Yu’s care for the time being, that’s all!” [Convinced], Duke Xian of Jin proceeded to adopt Xun Xi’s plan.
When Yu’s ruler saw the two precious gifts, he was bursting with joy and immediately [unreservedly] agreed to the matter of letting Jin’s troops passing through his country upon hearing Xun Xi’s proposal. After Yu’s senior minister Gong Zhiqi (宮之奇) heard this, he quickly stopped him and said: “This won’t do, this won’t do! Yu and Guo are close neighbors like lips and teeth, [where] our two small countries are dependent on one another for survival. If something happens to one then the other can help; in the event that Guo is destroyed, it’ll be difficult to preserve Yu. As the saying goes: ‘without the lips, the teeth feel the cold’, when there are no lips, the teeth cannot survive! We absolutely must not let Jin’s troops pass through [our country].” Yu’s ruler [then] said: “Jin is a big state, and now that they have specially gifted us fine jade and a precious horse to be friends with us, don’t tell me that we can’t even grant them access to our roads so they could pass through?” Gong Zhiqi sighed repeatedly and, knowing that Yu’s last days are not far away, he took his family and left the State of Yu.
Sure enough, Jin troops passed through Yu and destroyed Guo; soon after that they captured the Duke of Yu, who had personally welcomed the army of Jin in person [when they passed through to attack Guo], and destroyed the State of Yu. This story came from “Zuo Zhuan – Duke Xi’s Fifth Year”. The idiom ‘without the lips, the teeth feel the cold’ [since then] refers to the close relationship and interdependence between two parties.
—– VOCABULARY —–
唇, 脣 chún – lip [[thần: môi, như “thần vong xỉ hàn” 脣亡齒寒 môi hở răng lạnh, Ý nói các nước láng giềng với nhau phải dựa lẫn nhau mới đủ chống với nước khác, nếu tự chia rẽ nhau thì tất bị kẻ mạnh tàn phá]]
時候 shí hou – time; length of time; moment; period [[thời gian, thời kỳ, gian đoạn]]
擴充 kuò chōng – to expand [[mở rộng, nới rộng]]
擴 kuò – enlarge [[khoách: mở rộng, ta quen đọc là “khoáng]]
借口 jiè kǒu – to use as an excuse; on the pretext; excuse; pretext
虢 guó – Guo, a kinship group whose members held dukedoms within the Zhou Dynasty realm, including Western Guo 西虢國|西虢国 and Eastern Guo 東虢國|东虢国 [[quắc: nước Quắc, một nước thời Chu ở Trung Quốc; tên nước chư hầu đời nhà Chu, thuộc tỉnh Hà Nam ngày nay]]
侵犯 qīn fàn – to infringe on; to encroach on; to violate; to assault [[xâm phạm, vi phạm]]
侵 qīn – to invade; to encroach; to infringe; to approach [[xâm: lấn chiếm, mạo phạm; sát lại dần; gần gũi, thân cận; ngày xưa chỉ năm đói kém, mất mùa]]
犯 fàn – to violate; to offend; to assault; criminal; crime; to make a mistake; recurrence (of mistake or sth bad) [[phạm: xâm lấn, đụng chạm; làm trái; sinh ra, mắc, nổi lên; xông pha, bất chấp, liều; kẻ có tội; rơi vào, lọt vào]]
間隔 jiàn gé – compartment; gap; interval; to divide
隔 gé – to separate; to partition; to stand or lie between; at a distance from; after or at an interval of [[cách: ngăn trở, ngăn che (làm cho không thông suốt); phân biệt, không tương hợp; xa, cách xa; biệt li; sửa đổi, đổi khác, biến dịch; giới hạn]]
虞 yú – to expect; to anticipate; to worry; to cheat [[ngu: dự liệu, ước đoán; lo lắng, ưu lự; nghi ngờ; lừa gạt]]
荀 xún – herb (old) [[tuân: tên một nước đời Chu, nay ở vào tỉnh Sơn Tây; cỏ “tuân”, họ “Tuân”]]
目光短淺 mù guāng duǎn qiǎn – to be shortsighted
短 duǎn – short; brief; to lack; weak point; fault [[đoản: ngắn; non, kém, nông cạn; chết non, chết yểu; khuyết điểm, cái kém cỏi; thiếu; chỉ trích khuyết điểm, điều lỗi của người khác]]
淺 qiǎn – shallow; light (color) [[thiển: nông, cạn (nước không sâu); chật, nhỏ, hẹp; ngắn, không lâu, mới; không thâm hậu; không được tinh thâm, còn ít, còn kém, dễ hiểu; nhạt, loãng]]
貪圖 tān tú – to covet; to seek (riches, fame)
價值 jià zhí – value; worth; fig. values (ethical, cultural, etc) [[giá trị; giá tiền, giá cả]]
舍不得 shě bu de – to hate to do sth; to hate to part with; to begrudge
舍, 捨 shě – to give up; to abandon; to give alms [[xả: bỏ, vất; thôi, ngừng]]
唇齒相依 chún chǐ xiāng yī – lit. as close as lips and teeth (idiom); closely related; interdependent
暫時 zàn shí – temporary; provisional; for the time being
暫 zàn – temporary [[tạm: trong một thời gian ngắn, không lâu; hãy, cứ hãy; mới, vừa mới; bỗng, thốt nhiên]]
斬 zhǎn – to behead (as form of capital punishment); to chop [[trảm]]
存放 cún fàng – to deposit; to leave in sb’s care
罷了 bà le – a modal particle indicating (that’s all, only, nothing much)
罷 bà – to stop; to cease; to dismiss; to suspend; to quit; to finish [[bãi: nghỉ, thôi; cách, bỏ, phế trừ; hết, chấm dứt; xong, rồi; thôi, nhé, …]]
采 cǎi – to pick; to pluck; to collect; to select; to choose; to gather [[thải: hái, ngắt; lựa, chọn; sưu tập; khai thác, tiếp thu; lụa màu; màu sắc; dáng dấp, vẻ người; văn chương, vẻ đẹp rực rỡ]]
納 nà – to receive; to accept; to enjoy; to bring into; to pay (tax etc); nano- (one billionth); to reinforce sole of shoes or stockings by close sewing [[nạp: thu; nộp, dâng; nhận, chấp nhận; dẫn vào; lấy vợ; mặc, xỏ, mang (áo quần, giày dép); khâu, vá]]
頓時 dùn shí – immediately; suddenly
頓 dùn – to stop; to pause; to arrange; to lay out; to kowtow; to stamp (one’s foot); at once; classifier for meals, beatings, scoldings etc: time, bout, spell, meal [[đốn: cúi sát đất, giẫm xuống đất; đứng, dừng lại; sắp xếp; sửa sang; đóng binh, đồn trú; mệt mỏi; cùn, nhụt; vỡ lỡ, hư hỏng]]
心花怒放 xīn huā nù fàng – to burst with joy (idiom); to be over the moon; to be elated
趕快 gǎn kuài – at once; immediately
阻止 zǔ zhǐ – to prevent; to block
阻 zǔ – to hinder; to block; to obstruct [[trở: chỗ đất hiểm yếu; chướng ngại; ngăn cách; ngăn cấm, ngăn chận; từ chối, cự tuyệt; cậy, dựa vào; nghi hoặc]]
依存 yī cún – to depend on sth for existence; dependent on
彼 bǐ – that; those; (one) another [[bỉ: bên kia, cái kia; chỉ riêng một sự vật; nó, ông ấy, kẻ kia; chỉ định tính từ (đặt trước danh từ) – ấy, đó, kia]]
俗 sú – custom; convention; popular; common; coarse; vulgar; secular [[tục: tập quán trong dân chúng; người đời, người thường; đời thường, trần thế, thế gian; thô bỉ; bình thường, bình phàm; đại chúng hóa, được phổ biến trong nhân gian]]
谷 gǔ – valley; grain, corn [[cốc: lũng, suối, dòng nước chảy giữa hai trái núi; hang núi, hỏm núi; sự cùng đường, cùng khốn]]
嘴唇 zuǐ chún – lip
嘴 zuǐ – mouth; beak; nozzle; spout (of teapot) [[chủy: nghĩa gốc là mỏ chim, sau phiếm chỉ mỏ, mõm loài vật, miệng người; miệng, mỏ của đồ vật; mỏm (chỗ địa hình doi ra); tỉ dụ lời nói]]
保不住 bǎo bu zhù – cannot maintain (sth); unable to keep; more likely than not; may well
使不得 shǐ bu de – cannot be used; must not (do sth); unacceptable
借條 jiè tiáo – receipt for a loan; IOU
歎 tàn – to sigh, to exclaim [[thán]]
隨後 suí hòu – soon after
抓住 zhuā zhù – to grab; to capture
抓 zhuā – to grab; to catch; to arrest; to snatch; to scratch [[trảo: gãi; quắp lấy, quơ lấy, bám; bắt, tóm; nắm]]
僖 xī – cautious; merry; joyful [[hi: vui mừng; tên thụy]]