胸有成竹 (Xiōng yǒu chéng zhú)
(1) to plan in advance (idiom)
(2) a card up one’s sleeve
(3) forewarned is forearmed
From https://dict.idioms.moe.edu.tw/bookView.jsp?ID=9
Wen Tong (文同, 1018-1079A.D.), courtesy name Yuke (與可), was from Yongtai (永泰), Zizhou (梓州) (east of present day Yanting County, Sichuan) in the Northern Song Dynasty. He excelled at poetry, literature, calligraphy, and painting, and was well-known for his bamboo and landscape paintings. He and Su Shi were cousins and intimate friends. In the 2nd year, 7th month, 7th day of Emperor Shenzong of Song‘s Yuanfeng (元豐) reign, when Su Shi was exposing his collection of calligraphy and painting artworks to strong sunlight (to keep them from developing molds and lengthen their survival time), he came across Wen Yuke’s painting Yun Dang Gu Yan Zhu Tu (篔簹谷偃竹圖, lit. Painting of Bamboos in the Yundang Bamboo Valley) that was presented to him as a gift. Because Wen Yuke had already passed away at that time, seeing the painting reminded Su Shi of his old friend and thus he took its title and wrote “Essay on Wen Yuke’s Painting of Bamboos in the Yundang Bamboo Valley (文與可畫篔簹谷偃竹記)”, in which he related Wen Yuke’s bamboo painting theory together with his longing for Wen Yuke.
Wen Yuke loved bamboos greatly so he planted bamboos in a large swath of land in front of his window. Whether it rained or shined, or cold or hot, he would carefully observe the growth and changes in their stance [posture]. Wen Yuke once told Su Shi: “Before one paints bamboos, one must already have the finished image of bamboos in one’s mind, so that one’s heart and hand will be in harmony and thus one would be able to vividly express the essence of bamboos in fine details.” This passage [in the essay] became an important theory in classical painting. Later, the idiom “Having the completed bamboos in one’s mind” evolved from here and is used as a metaphor for having a firm view [definite opinion] in dealing with a particular matter.
—– VOCABULARY —–
梓 zǐ – catalpa kaempferi; printing blocks [[tử: cây tử, dùng để đóng đàn; đồ dùng làm bằng gỗ; quê cha đất tổ, cố hương; khắc chữ lên bản gỗ, xuất bản]]
永泰 Yǒng tài – Yongtai county in Fuzhou 福州[Fu2 zhou1], Fujian
鹽 yán – salt [[diêm: muối; diễm: xát muối, ướp muối vào thức ăn]]
擅長 shàn cháng – to be good at; to be expert in
聞名 wén míng – well-known; famous; renowned; eminent
感情 gǎn qíng – emotion; sentiment; affection; feelings between two persons [[tình cảm, cảm xúc]]
豐 fēng – abundant; plentiful; fertile; plump; great [[phong: nhiều, đầy đủ; to, lớn; béo tốt, đầy đặn; tốt tươi; được mùa; khí cụ để đựng rượu tế lễ, hình tựa như cái đậu 豆, nhưng thấp hơn; làm cho nhiều thêm, làm cho dồi dào]]
曝晒 pù shài – to expose to strong sunlight
曝 pù – to air, to sun [[bộc: phơi nắng]]
晒 shài – (of the sun) to shine on; to bask in (the sunshine); to dry (clothes, grain etc) in the sun; (fig.) to expose and share (one’s experiences and thoughts) on the web (loanword from “share”); (coll.) to give the cold shoulder to
篔簹 yún dāng – species of tall bamboo [[tre lộc ngộc (một giống tre rất to và dài)]]
篔 yún – [[vân: “Vân đương” 篔簹 một giống tre thân mỏng mà đốt dài. Ta gọi là tre lộc ngộc, tre lồ ồ]]
簹 dāng – [[đương]]
偃 yǎn – to lie supine; to stop; to fall down [[yển: nép, xếp; nằm, nằm ngửa; thôi, ngừng]]
睹物思人 dǔ wù sī rén – seeing an object makes one miss its owner (idiom)
睹 dǔ – to observe; to see [[đổ: thấy]]
篇 piān – sheet; piece of writing; bound set of bamboo slips used for record keeping (old); classifier for written items: chapter, article [[thiên: sách, thư tịch; văn chương đầu đuôi hoàn chỉnh; lượng từ – bài, phần (đơn vị dùng cho thơ văn)]]
敘述 xù shù – to relate (a story or information); to tell or talk about; to recount; narration; telling; narrative; account [[thuật lại, kể lại]]
敘 xù – to narrate, to chat [[tự: thứ tự, thứ bậc; bài tựa (đặt ở đầu sách hoặc bài văn, để tóm lược điểm trọng yếu của sách hoặc bài văn); theo thứ tự hoặc cấp bậc mà thưởng công; bày tỏ, trình bày, kể; tụ họp, họp mặt; xếp đặt, an bài thứ tự; tuôn ra, phát ra mối tình cảm]]
窗 chuāng – shutter; window [[song: cửa sổ]]
大片 dà piàn – wide expanse; large area; vast stretch; extending widely; blockbuster movie
晴雨 qíng yǔ – all weather; rain or shine; barometer
晴 qíng – clear; fine (weather) [[tình: tạnh, mưa hoặc tuyết ngừng rơi; trời trong sáng, không mây; trong sáng, tạnh ráo, quang đãng]]
暑 shǔ – heat; hot weather; summer heat [[thử: mùa hè nóng bức; hơi nóng; nóng nực]]
胸 xiōng – chest; bosom; heart; mind; thorax [[hung: ngực; tấm lòng, hoài bão]]
必須 bì xū – to have to; must; compulsory; necessarily [[cần phải, cần thiết]]
神韻 shén yùn – charm or grace (in poetry or art)
韻 yùn – beautiful sound; appeal; charm ;vowel; rhyme; in Chinese phonetics, the medial and final sound of a syllable (i.e. excluding the initial consonant) [[vận: vần; thanh âm hài hòa; thần thái, phong độ; phong nhã]]
淋漓盡致 lín lí jìn zhì – lit. extreme saturation (idiom); fig. vividly and thoroughly; in great detail; without restraint; (of a performance) brilliant
淋漓 lín lí – dripping wet; pouring; saturated; fig. uninhibited; fluid; emotionally unrestrained; extreme
淋 lín – to sprinkle; to drip; to pour; to drench [[lâm: ngâm nước; tưới, rưới, dầm; lọc; ướt, ướt át; bệnh lậu]]
漓 lí – to seep through [[li: ướt, thấm; bạc bẽo, thiển bạc]]
文字 wén zì – character; script; writing; written language; writing style; phraseology [[văn tự]]
繪畫 huì huà – drawing; painting
繪 huì – to draw, to paint [[hội: tơ lụa thêu năm màu; vẽ; mô tả, hình dung]]
寸 cùn – a unit of length; inch; thumb [[thốn: lượng từ, đơn vị đo chiều dài – (1) ngày xưa bằng độ một ngón tay; (2) tấc, mười phân là một tấc; (3) gọi tắt của “thị thốn” 市寸, tức một phần mười của một “thị xích” 市尺; mạch cổ tay (đông y); ngắn ngủi, nhỏ bé, ít ỏi; giúp đỡ, hiệp trợ]]
萌 méng – to sprout; to bud; to have a strong affection for (slang); adorable (loanword from Japanese 萌え moe, slang describing affection for a cute character) [[manh: mầm cây cỏ; điềm, dấu hiệu, mầm mống của sự vật sắp phát sinh; người dân, nhân dân; nẩy mầm; sinh ra, xảy ra; bừa cỏ]]
具 jù – tool; device; utensil; equipment; instrument; talent; ability; to possess; to have; to provide; to furnish; to state; classifier for devices, coffins, dead bodies [[cụ: có, có đủ; bày đủ, sửa soạn, thiết trí; thuật, kể; gọi là đủ số; đồ dùng; lượng từ – cái, chiếc; tài năng, tài cán; thức ăn uống, đồ ăn; đều, cả, mọi]]
焉 yān – where; how [[yên: chỉ thị đại danh từ – đó, ở đó, vào đó; nghi vấn đại danh từ – ở đâu, nơi nào?; sao mà, há; mới, thì mới (biểu thị hậu quả); từ ngữ khí, đặt cuối câu – (1) biểu thị khẳng định, (2) biểu thị nghi vấn; đặt sau hình dung từ hay phó từ – biểu thị trạng thái]]
蜩 tiáo – cicada [[điêu: con ve sầu]]
腹 fù – abdomen; stomach; belly [[phúc: dày; bụng; phiếm chỉ phần bên trong, ở giữa; đằng trước, mặt chính; tấm lòng, bụng dạ; bồng bế, ôm ấp, đùm bọc]]
鮒 fù – silver carp [[phụ: cá giếc; con ễnh ương]]
Also: Cá diếc: 涸轍之鮒 Cá mắc cạn. (Ngb) kẻ cùng cực.
至於 zhì yú – as for; as to; to go so far as to
拔 bá – to pull up; to pull out; to draw out by suction; to select; to pick; to stand out (above level); to surpass; to seize [[bạt: nhổ, rút; hút ra, kéo ra ngoài; cải biến, dời đổi; trừ khử; cất nhắc, tuyển chọn; vượt trội; đánh chiếm; chuôi mũi tên; nhanh, vội; bội: đâm cành nẩy lá]]
尋 xún – to search; to look for; to seek [[tầm: tìm; dùng tới, sử dụng; vin vào, dựa vào; bình thường; gần, sắp; lại; dần dần; thường, thường hay; chẳng bao lâu, rồi; lượng từ – đơn vị đo chiều dài ngày xưa, bằng tám “xích” 尺 (thước)]]
乃 nǎi – to be; thus; so; therefore; then; only; thereupon [[nãi: là; bèn, rồi thì, bởi vậy; nếu, như quả; mà; mới, thì mới; chỉ; thì ra, lại là; nhân xưng đại danh từ ngôi thứ hai – anh, mày, v.v.; đây, này, như thế, v.v.; chỉ thị hình dung từ ngôi thứ hai – của anh, của mày, v.v.; chỉ thị hình dung từ ngôi thứ ba – của anh ấy, của nó, v.v.]]
節節 jié jié – step by step; little by little
累 léi – rope; to bind together; to twist around [[luy: buộc dây; trói buộc, gò bó]]
lěi – to accumulate; to involve or implicate; continuous; repeated [[lụy: dính líu, dây dưa; lũy: thêm]]
lèi – tired; weary; to strain; to wear out; to work hard [[lụy: hao tổn, hao hụt; làm hại; phó thác; mệt mỏi; chỉ những cái dính líu đến gia đình như vợ con, của cải; mối lo, tai họa; tật, khuyết điểm]]
執筆 zhí bǐ – to write; to do the actual writing
熟 shú – cooked (of food); ripe (of fruit); mature (of seeds); familiar; skilled; done [[thục: nấu chín; trưởng thành, mọc lớn lên (nói về trồng trọt); được mùa; thành thạo; đã quen, đã thuộc; luyện, rèn, thuộc, bào chế; kĩ càng, tinh tường; say]]
視 shì – to look at; to regard; to inspect [[thị: nhìn, coi; coi xét, nhìn kĩ; sửa trị, trí lí; đối xử, đối đãi; so sánh; bắt chước, noi theo; biểu hiện, tỏ rõ; sức nhìn của mắt, nhãn lực]]
其所 qí suǒ – its place; one’s appointed place; the place for that
振 zhèn – to shake; to flap; to vibrate; to resonate; to rise up with spirit; to rouse oneself [[chấn: rung, giũ, lắc, khua; cứu giúp; phấn khởi, làm cho hăng hái; chấn chỉnh; vang dội, lẫy lừng, rung chuyển; thu nhận; thôi, dừng lại]]
筆直 bǐ zhí – perfectly straight; straight as a ramrod; bolt upright
直 zhí – straight; to straighten; fair and reasonable; frank; straightforward; (indicates continuing motion or action); vertical; vertical downward stroke in Chinese characters [[trực: thẳng; thẳng thắn; không tư riêng, không thiên lệch; thẳng đờ, mỏi đờ; uốn thẳng, làm cho thẳng; hầu (để trực tiếp sai bảo); giá trị; thẳng tới; chỉ, bất quá; ngay, chính nên; một mạch, cứ, mãi; thực là; cố ý; dù, mặc dù; lẽ thẳng, lí lẽ đúng đắn]]
遂 suì – to satisfy; to succeed; then; thereupon; finally; unexpectedly; to proceed; to reach [[toại: vừa lòng, thỏa thích; thuận tòng, tuân theo; tiến tới, đạt đến; thành tự, nên, xong; hết, ngừng; tiến cử, tiến dụng; sinh trưởng, lớn lên; cuối cùng, rút cuộc; nhân, bèn, rồi thì; cái ngòi nhỏ; khu đất cách kinh đô trăm dặm]]
鶻 hú – falcon; migratory bird [[cốt: một loài chim cắt, tính hung ác, người săn bắn thường luyện cho thuần để bắt chim, thỏ]]
逝 shì – (of time) to pass; to die [[thệ: đi qua, đi không trở lại nữa; chảy; bay; chạy; chết; tiêu mất; lời thề, lời hứa quyết tâm không đổi; tiếng phát ngữ đầu câu]]
予 yú – (archaic) I; me [[dư: ta, tôi]]
yǔ – to give [[dữ: cho, trao cho; khen ngợi]]
識 shí – to know; knowledge [[thức: sự hiểu biết, kiến văn, kiến giải; tư tưởng, điều suy nghĩ bên trong; bạn bè, tri kỉ; biết, phân biệt, thấy mà nhận biết được; vừa mới; chí – ghi nhớ; kí hiệu, dấu hiệu; chữ đúc vào chuông, đỉnh]]
晁 cháo – [[triều: dạng chữ cổ của 朝; cũng như 鼂]]
鼂 cháo – sea turtle [[triều: tên một loại trùng]]
補 bǔ – to repair; to patch; to mend; to make up for; to fill (a vacancy); to supplement [[bổ: vá, sửa lại chỗ hư rách; bù, thêm vào chỗ thiếu; sung nhậm chức vị, danh thứ còn trống; giúp ích, tăng lợi ích; thức ăn có nhiều chất dinh dưỡng]]
潛 qián – hidden; secret; latent; to hide; to conceal; to submerge; to dive [[tiềm: lặn, hoạt động dưới nước; ẩn giấu; ngầm, bí mật; kín, ẩn]]
甥 shēng – sister’s son; nephew [[sanh: cháu ngoại; cháu gọi bằng cậu; chàng rể]]
颳 guā – to blow (of the wind) [[quát: thổi; nổi lên (nói về gió)]]
晴 qíng – clear; fine (weather) [[tình: tạnh, mưa hoặc tuyết ngừng rơi; trời trong sáng, không mây; trong sáng, tạnh ráo, quang đãng]]
常年 cháng nián – all year round; for years on end; average year
鑽 zuān – to drill; to bore; to get into; to make one’s way into; to enter (a hole); to thread one’s way through; to study intensively; to dig into; to curry favor for personal gain [[toàn: đâm, dùi, đục, khoan; xuyên qua, chui qua, đi lách qua; vin vào, dựa vào (để cầu tiến thân); thâm nhập, gùi mài, xét cùng nghĩ lí; tìm kiếm, thăm dò]]
zuàn – an auger; diamond [[toản: cái khoan, cái dùi; đá kim cương]]
三伏 sān fú – three periods forming the hottest periods of summer, from mid-July to mid-August, namely: 初伏 (mid-July), 中伏 (late July to early August), 末伏 (mid-August)
伏 fú – to lean over; to fall (go down); to hide (in ambush); to conceal oneself; to lie low; hottest days of summer; to submit; to concede defeat; to overcome; to subdue; volt [[phục: nép, nằm ép mình xuống; nấp, giấu, ẩn náu; hạ thấp xuống; thừa nhận, chịu nhận; hàng phục, làm cho phải khuất phục; bội phục, tín phục; ngầm, ẩn tàng, không lộ ra; kính, cúi (khiêm từ, đặt trước động từ); thanh gỗ ngang trước xe; phu: ấp trứng (chim, gà); lượng từ – đơn vị thời gian (gia cầm đẻ và ấp trứng)]]
烤 kǎo – to roast; to bake; to broil [[khảo: nướng, quay (dùng lửa làm cho chín); hơ, hong (làm cho khô); sưởi (làm cho ấm)]]
燙 tàng – to scald; to burn (by scalding); to blanch (cooking); to heat (sth) up in hot water; to perm; to iron; scalding hot [[nãng: phỏng, bỏng; hâm nóng; ủi, uốn… (bằng hơi nóng); chần nước sôi (phương pháp nấu ăn, bỏ thức nấu vào nước sôi cho chín thật nhanh rồi vớt ra ngay); nóng]]
全神貫注 quán shén guàn zhù – to concentrate one’s attention completely (idiom); with rapt attention
量 liáng – to measure [[lương: cân nhắc, thẩm định, định liệu]]
liàng – capacity; quantity; amount; to estimate; measure word [[lượng: đồ đong, khí cụ để đong vật thể, như “đấu” 斗, “hộc” 斛, v.v.; sức chứa, khả năng chịu đựng, hạn độ bao dung; số mục, số lượng]]
密 mì – secret; confidential; close; thick; dense [[mật: rậm rạp, liền kín, sát, khít, dày; kín đáo, không để lộ, không cho người ngoài cuộc biết tới; thân gần, thân thiết, liền kề; chu đáo, tỉ mỉ; sự việc giữ kín, việc không để công khai; kín đáo, ngầm; trong nhà Phật có một phái tu về phép bí mật tụng chú ấn quyết khiến ba nghiệp thân, miệng, ý cùng ứng với nhau, tức thì chuyển phàm nên thánh, công dụng không thể nghĩ bàn tới, gọi là “Mật tông”, cũng gọi là “Chân ngôn tông” 真言宗, giáo nghĩa của tông này gọi là “mật giáo” 密教]]
汗水 hàn shuǐ – sweat; perspiration
濕 shī – moist; wet [[thấp: ướt, ẩm thấp, như 溼]]
衣衫 yī shān – clothing; unlined garment
衫 shān – garment; jacket with open slits in place of sleeves [[sam: chỉ chung quần áo; áo đơn, áo mỏng]]
臉 liǎn – face [[kiểm: mặt; thể diện, mặt mũi; sắc mặt, vẻ mặt]]
抹 mā – to wipe
mǒ – to smear; to wipe; to erase; classifier for wisps of cloud, light-beams etc
mò – to plaster; to go around; to skirt [[mạt: xóa, bôi bỏ; lau, chùi; xoa, thoa, bôi; chơi đánh bài; trừ khử, quét sạch; cắt; sụp xuống, sệ xuống; nhìn, liếc; trát (vữa, hồ, …); vòng qua; gảy đàn ngón trỏ hướng vào trong (một lối gảy đàn)]]
似的 shì de – seems as if; rather like
一陣 yī zhèn – a burst; a fit; a peal; a spell (period of time)
來臨 lái lín – to approach; to come closer
往 wǎng – to go (in a direction); to; towards; (of a train) bound for; past; previous [[vãng: đi, đến; đi mất; cấp cho, đưa cho; hướng về, quy hướng; đã qua; trước đây; thường thường; vào, tới (nói về phương hướng)]]
草帽 cǎo mào – straw hat
帽 mào – hat, cap [[mạo: mũ, các thứ dùng để đội đầu]]
扣 kòu – to fasten; to button; button; buckle; knot; to arrest; to confiscate; to deduct (money); discount; to knock; to smash, spike or dunk (a ball); to cover (with a bowl etc); fig. to tag a label on sb [[khấu: giằng lại, kéo lại; cài, gài; bắt dẫn đi, áp giải, câu lưu; gõ, đập; úp, chụp, đậy; đánh phá; trừ bớt; gảy; khuy, nút, cúc (áo), núm, dây để cài]]
盆 pén – basin; flower pot; unit of volume equal to 12 斗 and 8 升, approx 128 liters [[bồn: chậu (đáy nhỏ, miệng to, khá sâu, làm bằng sành, gỗ, kim loại, …); đồ dùng, hình như cái chậu, để đựng; lượng từ – đơn vị dùng cho chậu, bồn; ngâm, tẩm]]
潑水 pō shuǐ – to sprinkle; to spill water
潑 pō – to splash; to spill; rough and coarse; brutish [[bát: vọt ra, bắn ra ngoài, vẩy (nói về nước, chất lỏng); ngang ngược, hung tợn]]
滑 huá – to slip; to slide; smooth; slippery; cunning [[hoạt: trơn, nhẵn, bóng; giảo hoạt, hời hợt bề ngoài, không thật; lưu lợi, uyển chuyển; trượt]]
撩 liāo – to lift up (sth hanging down); to raise (hem of skirt); to pull up (sleeve); to sprinkle (water with cupped hands)
liáo – to tease; to provoke; to stir up (emotions) [[liêu: vén, nâng, xốc lên; vảy nước; vơ lấy; khiêu chọc, khích, gợi; rối loạn]]
袍 páo – gown (lined) [[bào: áo rộng khoác ngoài có lót bông gòn; áo dài chấm gót; vạt áo trước]]
襟 jīn – lapel; overlap of Chinese gown; fig. bosom (the seat of emotions); to cherish (ambition, desires, honorable intentions etc) in one’s bosom [[khâm: vạt áo trước; tấm lòng, hoài bão]]
爬 pá – to crawl; to climb; to get up or sit up [[ba: bò; leo, trèo, vin; nép, nằm ép mình xuống; gãi, cào; đào lên, móc ra, bới ra; (dùng bừa, cào) cào đất, ban đất cho bằng; cái cào, cái bừa (dụng cụ nhà nông)]]
山坡 shān pō – hillside
坡 pō – slope; sloping; slanted [[pha: dốc, chỗ địa thế nghiêng dốc; nghiêng, dốc]]
喘吁吁 chuǎn xū xū – to puff and blow
喘 chuǎn – to gasp; to pant; asthma [[suyễn: thở gấp, thở hổn hển; thở, hô hấp; bệnh hen, bệnh suyễn]]
吁 xū – sh; hush [[hu: biểu thị kinh sợ, quái lạ, cảm khái…. – ôi, chao ôi!; than thở; kinh động; nhổ, nhả; buồn rầu, ưu sầu; an nhàn tự đắc]]
yù – to implore
抹 mā – to wipe
mǒ – to smear; to wipe; to erase; classifier for wisps of cloud, light-beams etc [[mạt: xóa, bôi bỏ; lau, chùi; xoa, thoa, bôi; chơi đánh bài; trừ khử, quét sạch; cắt; sụp xuống, sệ xuống; trát (vữa, hồ, …); gảy đàn ngón trỏ hướng vào trong (một lối gảy đàn)]]
mò – to plaster; to go around; to skirt
眨 zhǎ – to blink; to wink [[trát: chớp mắt; nháy, chớp]]
彎 wān – to bend; bent; a bend; a turn (in the road etc) [[loan: giương cung; uốn cong, khom; đỗ, đậu, ngừng ở bến; cong, ngoằn ngoèo; khúc quanh, chỗ quanh co; lượng từ – dùng cho vật hình cong]]
晃 huǎng – to dazzle; to flash past [[hoảng: sáng sủa, sáng rõ; rọi sáng, chói; thoáng qua, lướt qua]]
huàng – to sway; to shake; to wander about [[hoàng: dao động, lay động; lắc lư, đung đưa]]
心頭 xīn tóu – heart; thoughts; mind
長年累月 cháng nián lěi yuè – year in, year out (idiom); (over) many years
累 léi – rope; to bind together; to twist around [[luy: buộc dây; trói buộc, gò bó]]
lěi – to accumulate; to involve or implicate; continuous; repeated [[lũy: thêm]]
lèi – tired; weary; to strain; to wear out; to work hard [[lụy: dính líu, dây dưa; hao tổn, hao hụt; làm hại; phó thác; mệt mỏi; chỉ những cái dính líu đến gia đình như vợ con, của cải; mối lo, tai họa; tật, khuyết điểm]]
細微 xì wēi – tiny; minute; fine; subtle; sensitive (instruments) [[nhỏ bé]]
照耀 zhào yào – to shine; to illuminate
耀 yào – brilliant; glorious [[diệu: rọi sáng, chiếu sáng, chói; làm cho rạng rỡ, hiển dương; tự khoe khoang; vẻ vang, rực rỡ]]
明淨 míng jìng – bright and clean; luminous [[sáng sủa sạch sẽ]]
淨 jìng – clean; completely; only; net (income, exports etc); (Chinese opera) painted face male role [[tịnh: sạch sẽ, thanh khiết; thuần, ròng; lâng lâng, yên lặng; làm cho sạch, rửa sạch; toàn, toàn là; chỉ, chỉ có; vai tuồng trong hí kịch TQ, tùy theo các loại nhân vật biểu diễn, như dũng mãnh, cương cường, chính trực hoặc là gian ác… mà phân biệt thành: “chánh tịnh” 正淨, “phó tịnh” 副淨, “vũ tịnh” 武淨, “mạt tịnh” 末淨]]
爭 zhēng – to strive for; to vie for; to argue or debate; deficient or lacking (dialect); how or what (literary) [[tranh: tranh giành, đoạt lấy; tranh luận, biện luận; tranh đấu, đối kháng; riêng biệt, sai biệt, khác biệt; thế nào, sao, sao lại]]
映照 yìng zhào – to shine upon; to reflect
映 yìng – to reflect (light); to shine; to project (an image onto a screen etc) [[ánh: chiếu sáng; phản chiếu; che, ẩn giấu; giao hòa, ứng đối; ánh sáng mặt trời; giờ Mùi 未]]
摸 mō – to feel with the hand; to touch; to stroke; to grope; to steal; to abstract [[mạc: sờ mó, rờ, nắn; lòn tay lấy, móc ra; thăm dò, suy đoán; mò, bắt, lấy trộm; đánh, chơi (bài); lần mò, mò mẫm; mô: phỏng theo]]
一清二楚 yī qīng èr chǔ – to be very clear about sth (idiom)
不着 bù zháo – no need; need not
草圖 cǎo tú – a sketch; rough drawing
晁 cháo – Triều