一代楷模 (Yī dài kǎi mó)
Meaning: A role model for future generations
From this link.
Later Jin – Liu Xu (劉昫)’s Old Book of Tang – Biography of Li Jing: “The Duke (e.g. Li Jing) knows the big picture [of things], he is praiseworthy for this depth of knowledge. Today I want the Duke to fulfill his aspiration, but more importantly I want to use him as an example for future generations.”
後晉·劉昫《舊唐書·李靖傳》:“公能識大體,深足可嘉。朕今非直成公雅志,欲以公為一代楷模。”
In the ending years of the Sui Dynasty, Emperor Yang of Sui had exhausted his resources and was backed into a corner, yet he was still living an extravagant and decadent lifestyle, while continuing to rejoice in grandiose deeds. At first, he ordered the construction of the Grand Canal, then launched multiple eastern expeditions against the Korean Kingdom. Most of the country’s young and able-bodied men were deployed in the canal construction or drafted as soldiers. There were no one tilling the land, [with] severe taxation and miscellaneous duties increased year after year, where the people were trapped in an abyss of suffering and the world was spinning into chaos.
Li Jing, who was serving as a local official at Ma Village in Shanxi (山西馬邑), had a clear understanding of the seriousness of the country’s situation. Li Jing did not wish to see the lands sinking into chaos, so he went to the capital and paid the Duke of Yue, Yang Su, a visit. At the time, Yang Su held great military and political powers, so Li Jing hoped to be able to persuade him to come up with a solution to stabilize the political situation. After their discussion, Li Jing was deeply disappointed and immediately resigned from his official post, then returned home and spent [all of] his time studying military strategies and tactics.
Li Jing’s maternal uncle, Han Qinhu (韓擒虎), was a famous general who helped found the Sui Dynasty. He studied “Sun Tzu‘s Art of War” in great depth and often discussed his understanding of the treatise with Li Jing. After each conversation, Han Qinhu always sighed with emotion and praised Li Jing for his insight. Soon after, Yang Su passed away from an illness and his son Yang Xuangan rebelled [against the central government]. Then peasants across the country revolted one after another, [resulting in] Li Jing coming to Taiyuan to assist Li Yuan (no relations) in unifying the country.
Later, Emperor Taizong of Tang (Li Shimin) succeeded to the throne and Li Jing was transferred from being the Minister of Justice to assume the new post of Minister of War. At the time, the ethnic groups Tujue and Tuyuhun in the Northwest often harassed the border, looting cattle and horses, massacring the common people, [and thus] becoming a worrying problem for the Tang government at the border. After Emperor Taizong of Tang unified the lands, he immediately appointed Li Jing as the commander-in-chief of an expedition to the north to completely remove the threat in the northwest frontier. One time, Li Jing led three thousand cavalry troops and won a surprise victory, driving the Tujue out of the empire’s border. Later, in order to quell troubles in the borderland, Li Jing often led troops on expeditions, fought in more than one hundred battles and achieved many great deeds, where he was promoted to the post of Chancellor (尚書僕射 – Shangshu Pushe, the head of the important executive bureau of government, 尚書省, Shangshu Sheng). Seeing that the lands were basically pacified and that there would not be any large-scale expeditions in the future, Li Jing decided to submit his resignation and retire to his hometown as he believed that the court would no longer have much use for generals like himself.
One time, Emperor Taizong of Tang sent Li Jing to various places to check on the common people’s popular sentiment and living circumstances. Li Jing declined and said: “I am old now and I’m afraid I’ll just betray Your Majesty’s trust; it would be better if you send someone else [for this task].” Li Jing then returned home and wrote down his thoughts in detail in a memorial to Emperor Taizong and presented it to him. When Emperor Taizong of Tang read Li Jing’s memorial, he found the wordings to be greatly appropriate and the attitude to be very sincere. He was deeply touched and immediately agreed to Li Jing’s resignation. The next day, Emperor Taizong sent the Secretariat Court Gentleman (中書侍郎) to convey his decree to Li Jing, saying thus: “I have observed that from ancient times to the present day there are few people in high positions who are content with what they have. Almost none of them, whether they are intelligent or ordinary, know when they have enough. Then there are men who have no talents yet still cling to power and refuse to resign; or those who have become ill and are unable to carry out their official duties, yet still occupy their high positions. I agree to accept your resignation, not only to fulfill your aspiration, but more importantly to establish you as a role model for future generations, so that others can learn from you [as an example].”
—– VOCABULARY —–
楷 kǎi – model; pattern; regular script (calligraphic style) [[khải: khuôn phép, kiểu mẫu; chữ chân, chữ viết ngay ngắn rõ ràng gọi là “khải thư” 楷書; ngay ngắn, đúng phép tắc; giai: cương trực]]
皆 jiē – all; each and every; in all cases [[giai: đều, cùng; tất cả, toàn thể]]
模 mó – to imitate; model; norm; pattern [[mô: khuôn mẫu; “mô dạng” 模樣 hình dạng, dáng điệu; bắt chước, phỏng theo; không rõ ràng]]
昫 xù – variant of 煦[xu4]; balmy; nicely warm; cozy [[hú: ấm áp; ân huệ; con ngươi chuyển động]]
靖 jìng – quiet; peaceful; to make tranquil; to pacify [[tĩnh: dẹp yên, bình định; mưu tính, trù liệu kế hoạch; trị, trị lí; cung kính; yên ổn, bình anh; sự tĩnh lặng]]
嘉 jiā – excellent; auspicious; to praise; to commend [[gia: tốt, đẹp; khen; phúc lành]]
煬 yáng – molten; smelt [[dạng: nấu chảy, nung chảy (kim loại); hong, hơ cho khô; sưởi ấm; cháy rực; đốt cháy; chiếu sáng; nóng, viêm nhiệt]]
窮 qióng – poor; destitute; to use up; to exhaust; thoroughly; extremely; (coll.) persistently and pointlessly [[cùng: nghèo túng, khốn khó; tận, hết; khốn ách, chưa hiển đạt; xa xôi, hẻo lánh; nghiên cứu, suy đến tận gốc; rất, cực kì; triệt để, tận lực, đến cùng]]
默 mò – silent; to write from memory [[mặc: giữ lặng yên, không nói không cười; lặng yên; ngầm, thầm; thuộc lòng]]
驕奢淫逸 jiāo shē yín yì – extravagant and dissipated; decadent
奢 shē – extravagant [[xa: xa xỉ, phung phí; khoa trương, nhiều; quá đỗi, quả đáng]]
逸 yì – to escape; leisurely; outstanding [[dật: chạy trốn; xổng ra; mất, tán thất; thả, phóng thích; phóng túng, phóng đãng; đi ẩn trốn, ở ẩn; vượt hẳn bình thường, siêu quần; rỗi nhàn, an nhàn; nhanh, lẹ; lầm lỗi; người ở ẩn]]
好大喜功 hào dà xǐ gōng – to rejoice in grandiose deeds; to strive to achieve extraordinary things
開鑿 kāi záo – to cut (a canal, tunnel, well etc)
侵略 qīn lüè – invasion; encroachment [[xâm lược]]
抽調 chōu diào – to transfer (personnel or material)
抽 chōu – to draw out; to pull out from in between; to remove part of the whole; (of certain plants) to sprout or bud; to whip or thrash [[trừu: rút ra; đưa, dẫn; kéo dài; hút, bơm; quật, vụt; nẩy ra, nhú ra; trích lấy, bỏ ra, lấy một phần trong cả bộ; co, co rút; tuôn ra, trào ra; nhổ, trừ bỏ]]
耕種 gēng zhòng – to till; to cultivate
耕 gēng – to plow; to till [[canh: cày ruộng; phàm dùng sức làm một việc gì khó nhọc mới được miếng ăn gọi là “canh”; gắng sức làm không mỏi mệt]]
苛 kē – severe; exacting [[hà: nghiệt ác, nghiêm ngặt; gấp, cấp thiết; phiền toái; trách phạt, khiển trách; quấy nhiễu, xâm nhiễu; kha: tật bệnh]]
捐 juān – to contribute; to donate; contribution; tax; to abandon [[quyên: bỏ, xả; trừ bỏ, trừ khử; ngày xưa, nộp tiền cho nhà nước để nhận quan chức gọi là “quyên”; đem tiền giúp vào việc nghĩa; thuế]]
雜 zá – mixed; miscellaneous; various; to mix [[tạp: hòa hợp năm màu; trộn lộn, hỗn hợp; lộn xộn, nhiều nhõi, lặt vặt; không thuần, lẫn lộn; không phải hạng chính; lẫn lộn, hỗn loạn; vai phuc trong kịch TQ, để sái bảo, chạy vạy công việc vặt]]
税, 稅 shuì – taxes; duties [[thuế: khoản tiền nhà nước trưng thu của nhân dân để chi dùng cho việc nước; thuê, mướn; đưa tặng, cho; mua bán; ngừng nghỉ, thôi; thả ra, phóng thích; vui vẻ; vải thưa; lợi tức; thối: để tang muộn, truy phục; biến dịch, cải biến]]
陷入 xiàn rù – to sink into; to get caught up in; to land in (a predicament)
陷 xiàn – pitfall; trap; to get stuck; to sink; to cave in; to frame (false charge); to capture (a city in battle); to fall (to the enemy); defect [[hãm: rơi vào, lún xuống, trụy; vùi lấp, tiêu mất, mai một; đánh lừa, đặt bẫy, đặt kế hại người; đâm thủng, đâm qua; đánh chiếm, bị đánh chiếm; hố, vực; khuyết điểm, lỗi lầm]]
水深火熱 shuǐ shēn huǒ rè – deep water and scorching fire; abyss of suffering (idiom)
即將 jí jiāng – on the eve of; to be about to; to be on the verge of [[sắp sửa, chuẩn bị]]
嚴峻 yán jùn – grim; severe; rigorous [[gay gắt, khắc nghiệt, nghiêm khắc]]
峻 jùn – (of mountains) high; harsh or severe [[tuấn: cao; lớn; sâu, dài; khắc nghiệt, nghiêm ngặt]]
清醒 qīng xǐng – clear-headed; sober; awake
交談 jiāo tán – to discuss; to converse; chat; discussion
舅父 jiù fù – mother’s brother; maternal uncle
舅 jiù – maternal uncle [[cữu: cậu, anh em với mẹ gọi là “cữu”; cha chồng; chồng gọi cha vợ là “ngoại cữu” 外舅; các anh em vợ cũng gọi là “cữu”]]
韓 hán – [[hàn: tường bao quanh giếng; tên nước ngày xưa, là một nước nhà Chu 周 phong cho người cùng họ, sau bị nước Tấn 晉 lấy mất, nay thuộc vào vùng tỉnh Thiểm Tây 陝西; đời Chiến Quốc 戰國 (475-221 trước Tây lịch) có quan đại phu nước Tấn 晉 là họ “Hàn” 韓, cùng với họ Triệu 趙, họ Ngụy 魏 chia nhau lấy nước Tấn 晉 gọi là nước “Hàn” 韓, thuộc vùng Sơn Tây 山西 bây giờ, sau bị nhà Tần 秦 lấy mất; dải đất phía nam nước Triều Tiên 朝鮮, ngày xưa gọi là “Tam Hàn” 三韓, đến đời vua Lí Hi gần đây đổi tên nước là nước “Hàn” 韓, vì thế mới gọi người Triều Tiên là người “Hàn” 韓]]
擒 qín – to capture [[cầm: bắt giữ, tróc nã; chế phục; cầm, nắm, quặp]]
體會 tǐ huì – to know from experience; to learn through experience; to realize; understanding; experience
暢談 chàng tán – to chat; a long talk; verbose; to talk freely to one’s heart’s content
暢 chàng – free; unimpeded; smooth; at ease; free from worry; fluent [[sướng: thông suốt, lưu loát, không bị trở ngại; phồn thịnh, tươi tốt; thư thái, dễ chịu, vui thích; thỏa thích, hả hê; rất, thậm; rượu nếp dùng khi cúng tế]]
慨嘆 kǎi tàn – to sigh with regret; lament
慨 kǎi – to sigh (with emotion); indignant; generous [[khái: than thở; tức giận, căm phẫn; hào hiệp, khảng khái]]
看法 kàn fǎ – way of looking at a thing; view; opinion
突厥 Tū jué – Turkic ethnic group
突 tū – to dash; to move forward quickly; to bulge; to protrude; to break through; to rush out; sudden [[đột: chợt, thốt nhiên; xúc phạm đến; xuyên qua, chọc thủng, phá vỡ; cao ngất, bất ngờ, nổi bật, lồi lên; ống khói, miệng lò]]
厥 jué – to faint; to lose consciousness; his; her; its; their [[quyết: cái ấy, thửa; há, ắt; hôn mê, bất tỉnh, ngất; nên, mới; dùng như “dĩ” 以, “chi” 之; đặt ở đầu câu hoặc giữa câu, để nhấn mạnh; đá; tên bệnh]]
吐谷渾 Tǔ yù hún – Tuyuhun, a Xianbei 鮮卑|鲜卑 nomadic people; a state in Qinhai in 4th-7th century AD
吐 tǔ – to spit; to put; to say [[thổ: nhổ, nhả; nói ra, phát ra; mọc lên, sinh ra; hiện ra, bày ra, lộ ra; vứt bỏ]]
tù – to vomit; to throw up [[thổ: nôn, mửa; nhả ra (trả lại); lời nói, văn từ; chỉ vật đã nôn mửa ra]]
谷 yù – [[dục: nước dân tộc thiểu số “Đột Dục Hồn” 吐谷渾, nay ở vào vùng Thanh Hải 青海 và một phần tỉnh Tứ Xuyên 四川, Trung Quốc]]
渾 hún – muddy; to mix [[hồn: đục, vẩn; hồ đồ, ngớ ngẩn; khắp, cả; toàn thể, hoàn toàn; vẫn, còn; hỗn tạp]]
襲 xí – to attack; to inherit; classifier for suits (esp. of funeral robes) [[tập: áo liệm người chết; lượng từ – chiếc (đơn vị áo, chăn, đệm, v.v.); mặc thêm áo liệm cho người chết; mặc thêm áo ngoài; mặc (quần áo); chồng chất, trùng lập; noi theo, nhân tuần; kế thừa, nối tiếp, tiếp nhận; đánh bất ngờ, đánh úp; đến với, đập vào; điều hòa, hòa hợp]]
搶劫 qiǎng jié – to rob; looting
搶 qiǎng – to fight over; to rush; to scramble; to grab; to rob; to snatch [[thưởng: cướp, đoạt; trầy, xước, sây sát; mài, giũa, làm cho sắc bén; thương: đập, húc; đẩy, lôi kéo; thướng: ngược gió mà tiến lên; tranh trước, tranh giành]]
劫 jié – to rob; to plunder; to seize by force; to coerce; calamity [[kiếp: cướp đoạt; bức bách, bắt ép; số kiếp, đời kiếp, gọi đủ là “kiếp-ba” 劫波 (phiên âm tiếng Phạn “kalpa”); tai nạn, tai họa]]
徹底 chè dǐ – thorough; thoroughly; complete [[triệt để, hoàn toàn, trọn vẹn]]
出奇制勝 chū qí zhì shèng – to win by a surprise move
餘 yú – extra; surplus; remaining; remainder after division; (following numerical value) or more; in excess of (some number); residue (math.); after; I; me [[dư: thừa, dôi ra; dư dả, thừa thãi, khoan dụ; hơn, quá; còn lại, còn rớt lại, sắp hết, tàn lưu; khác; lâu dài, trường cửu; chưa hết, chưa xong; vụn, mạt, không phải chủ yếu; phần ngoài, phần sau, phần thừa; số lẻ; chỉ hậu duệ; muối; ta, tôi; sau khi, về sau; bỏ rớt lại, để lại; cất giữ, súc tích]]
赫赫 hè hè – brilliant; impressive; outstanding
赫 hè – awe-inspiring; hertz [[hách: đỏ ửng; sáng rõ, chói lọi; lẫy lừng, uy thế lớn lao; giận dữ; chiếu sáng; dọa nạt]]
估計 gū jì – to estimate; to reckon; (coll.) to suppose [[đánh giá, ước tính]]
估 gū – estimate [[cổ: đánh giá, ước tính]]
察訪 chá fǎng – to make an investigative visit; to go and find out from the source
訪 fǎng – to visit; to call on’ to seek; to inquire; to investigate [[phóng: hỏi; dò xét, điều tra; tìm lục; thăm hỏi, yết kiến]]
年齡 nián líng – (a person’s) age [[tuổi tác]]
辜負 gū fù – to fail to live up (to expectations); unworthy (of trust); to let down; to betray (hopes); to disappoint
辜 gū – crime; sin [[cô: tội, vạ, lỗi lầm; làm trái ý, phật lòng, phụ lòng; mỏ phanh muông sinh để tế lễ; ngăn, cản; ắt phải]]
詳細 xiáng xì – detailed; in detail; minute
措辭 cuò cí – wording; way of expressing something; turn of phrase; diction
措 cuò – to handle; to manage; to put in order; to arrange; to administer; to execute; to take action on; to plan [[thố: đặt để; vất bỏ, phế bỏ; bắt tay làm, thi hành; lo liệu, sửa soạn; đâm, giết; trách: đuổi bắt]]
得體 dé tǐ – appropriate to the occasion; fitting
懇切 kěn qiè – earnest; sincere
懇 kěn – earnest [[khẩn: chân thành; thỉnh cầu, cầu xin]]
庸俗 yōng sú – filthy; vulgar; debased
庸 yōng – ordinary; to use [[dong: cần; dùng, nhậm dụng, sử dụng; báo đáp, thù tạ; thường, bình thường; ngu dốt, kém cỏi; công lao; việc làm thuê; một phép thuế nhà Đường, bắt dân làm việc cho nhà vua; cái thành; há, làm sao; do đó]]
差不多 chà bu duō – almost; nearly; more or less; about the same; good enough; not bad
留戀 liú liàn – reluctant to leave; to hate to have to go; to recall fondly
戀 liàn – to feel attached to; to long for; to love [[luyến: yêu, mến, nhớ; quấn quýt, vương vít]]
佔據 zhàn jù – to occupy; to hold [[chiếm cứ, chiếm giữ]]
不僅 bù jǐn – not only (this one); not just (…) but also [[không chỉ có, không chỉ]]
僅 jǐn – barely, only, merely [[cận: nừng, ít; chỉ có, chỉ, chẳng qua; gần, gần như]]