一丘之貉 (Yī qiū zhī hé)
Lit. jackals of the same tribe (idiom); fig. They are all just as bad as each other.
From https://dict.idioms.moe.edu.tw/bookView.jsp?ID=3
According to “The Book of Han – Volume 66 – Biographies of Gongsun, Liu, Tian, Wang, Yang, Cai, Chen, Zheng – Yang Chang“, Yang Chang’s father, Yang Yun (楊惲), was the Chancellor in Emperor Zhao of Han‘s reign. Yang Chang was extremely talented, where he held important posts at court since a young age and his name was known far and wide. Because of his young age and early success, he unknowingly acted with a haughty attitude and thus often offended others. Among all whom he had the deepest enmity with was Dai Changle (戴長樂), Emperor Xuan‘s most trusted servant.
Once, someone brought a complaint against Dai Changle and he suspected that this was instigated by Yang Yun, so he submitted a memorial accusing Yang Yun of slandering the reigning emperor. One of the charges was to the effect that: “when he heard news from a surrendered Xiongnu tribesman that their leader Chanyu (單于) had been killed, Yang Yun commented – Chanyu was a muddleheaded ruler. Even though his ministers had helped him devise good plans to govern the country, he did not know how to make good use of them, and this ended up costing him his life. This is akin to what happened to the rulers of the Qin Dynasty, where they listened to the slanders of villainous characters and killed loyal and upright ministers, which led to the ruin of their empire. If the rulers of Qin had accepted the advice of these loyal ministers at the time, perhaps today they would still be ruling over these lands! From days of old until now, sovereigns always love the sweet words of villainous characters, as if they are jackals (raccoon dogs, similar to foxes) coming from the same hills, with hardly any difference between them. Yang Yun thus used the past to make a mockery of the present. This is truly an affront to Your Majesty!”
Emperor Xuan was furious upon hearing this and dismissed Yang Yun from his post. Later, “raccoon dogs from the same hill” evolved from this story and is used to describe things that are equally inferior with hardly any difference between them.
—– VOCABULARY —–
丘 qiū – mound; hillock; grave; classifier for fields [[khâu: gò, đống, đồi; mồ, mả; lượng từ – khoảnh, thửa, miếng; tên đức Khổng tử, vì thế sách nhà Hán đổi chữ 丘 làm 邱; lớn, trưởng]]
貉 hé – raccoon dog (Nyctereutes procyonoides); raccoon of North China, Korea and Japan (Japanese: tanuki) [[hạc: một giống thú giống như con “hồ” 狐 (cáo) đầu mũi nhọn, tính hay ngủ, ngày ngủ đêm ra ăn các loài sâu, lông loang lổ, rậm mà mượt ấm, dùng may áo ấm. Con “hạc” 貉 cùng ở một hang với con “hoan” 獾, ra ngoài đi theo nhau; mạch: một ngoại tộc ở phương bắc TQ thời xưa, xưng là “Mạch” 貉; tên một nước cổ]]
蔡 cài – [[thái: cỏ dại, cỏ hoang; con rùa lớn; sái; tát: đuổi đi xa, phóng trục]]
敞 chǎng – open to the view of all; spacious; to open wide; to disclose [[xưởng: rộng rãi, sáng sủa, không bị che lấp; mở rộng]]
惲 yùn – [[uẩn: dày, đậm, trọng hậu; trù hoạch, mưu tính; họ Uẩn]]
昭 zhāo – bright; clear; manifest; to show clearly [[chiêu: sáng sủa; rõ rệt; tỏ rõ, làm sáng tỏ, hiển dương; ánh sáng; hàng “chiêu”, trong nhà thờ giữa là bệ thờ tổ, các đời thứ hai, tư và sáu thờ bên trái, gọi là hàng “chiêu” 昭, các đời thứ ba, năm và bảy thờ bên phải gọi là hàng “mục” 穆]]
戴 dài – to put on or wear (glasses, hat, gloves etc); to respect; to bear; to support [[đái: đội, đeo; tôn kính, quý trọng]]
慫恿 sǒng yǒng – to instigate; to incite; to egg sb on
慫 sǒng – terrified [[túng: hoảng sợ; “túng dũng” 慫恿 khuyến khích, cổ động, xúi giục]]
恿 yǒng – to urge; to incite [[dũng: xúi giục, khuyên]]
控告 kòng gào – to accuse; to charge; to indict [[tố cáo, kết tội, cáo tội, kiện]]
控 kòng – to control; to accuse; to charge; to sue; to invert a container to empty it; (suffix) (slang) buff; enthusiast; devotee; -phile or -philia [[khống: giương cung; cáo mách, tố giác; cầm giữ, thao túng, chi phối; ném, nhào xuống, nhảy xuống; dốc ngược, đổ ra]]
誹謗 fěi bàng – to slander; to libel
昏庸 hūn yōng – muddleheaded
庸 yōng – ordinary; to use [[dong: cần; dùng, nhậm dụng, sử dụng; báo đáp, thù tạ; thường, bình thường; ngu dốt, kém cỏi; công lao; việc làm thuê; một phép thuế nhà Đường, bắt dân làm việc cho nhà vua; cái thành; há, làm sao; do đó]]
採用 cǎi yòng – to adopt; to employ; to use [[dùng người, sử dụng ai, tuyển]]
採 cǎi – to pick; to pluck; to collect; to select; to choose; to gather [[thải: hái, ngắt; chọn, nhặt; hiểu rõ]]
噩運, 厄運 è yùn – bad luck; misfortune; adversity
厄 è – distressed [[ách: khốn khổ, tai họa, tai nạn, cảnh hiểm nghèo; đòn gỗ ở càng xe, bắc vào cổ trâu, bò, ngựa; khốn quẫn; xương không có thịt]]
猖狂 chāng kuáng – savage; furious
猖 chāng – ferocious [[xương: ngang ngược, ngông cuồng]]
彼此 bǐ cǐ – each other; one another [[này nọ, bên này bên kia; hai bên; coi hai bên như một, không phân biệt]]
彼 bǐ – that; those; (one) another [[bỉ: bên kia, cái kia; chỉ riêng một sự vật; nó, ông ấy, kẻ kia; chỉ định tính từ (đặt trước danh từ) – ấy, đó, kia]]
低劣 dī liè – inferior quality; substandard; low-grade
低 dī – low; beneath; to lower (one’s head); to let droop; to hang down; to incline [[đê: thấp; hèn, kém (năng lực, trình độ); rẻ, hạ (giá); nhỏ (âm thanh); cúi; buông xuống, xuống thấp; thấp; khẽ, sẽ]]
劣 liè – inferior [[liệt: kém; hèn, mọn; xấu; ít; yếu đuối; hơi, chỉ vừa]]
差異 chā yì – difference; discrepancy [[khác biệt, sai khác, chênh lệch]]
若 ruò – to see; like; as; if [[nhược: tên một loài cỏ thơm; thần “Nhược”, thần bể; thuận theo; đến, đạt đến; như là, giống như; mày, ngươi; như thế, ấy, đó; dường như, giống như; bao nhiêu, đến đâu; đặt sau tính từ hoặc phó từ – tự nhiên; nếu, giả sử; hoặc, hoặc là]]
嶄露頭角 zhǎn lù tóu jiǎo – to reveal outstanding talent (idiom); to stand out as conspicuous brilliant
嶄 zhǎn – high; very [[tiệm: đột xuất, cao ngất; rất, đặc biệt; sàm: cao và hiểm trở]]
瀰漫, 彌漫 mí màn – to pervade; to fill the air; diffuse; everywhere present; about to inundate (water); permeated by (smoke); filled with (dust); to saturate (the air with fog, smoke etc.)
彌 mí – full; to fill; completely; more [[di: lấp đầy, sung mãn; bù đắp, vá; trọn, đầy; càng, càng thêm; khắp; lâu; xa]]
漫 màn – free; unrestrained; to inundate [[mạn: nước đầy tràn; bao phủ, bao trùm; khắp; dài, xa; buông tuồng, mặc tình, tùy thích; mờ, không rõ, mô hồ; quàng, hão, uổng; chớ, đừng; tùy tiện, phóng túng, loạn xạ; man: dáng nước mênh mông; tràn khắp, tràn đầy]]
股 gǔ – thigh; part of a whole; portion of a sum; (stock) share; strand of a thread; low-level administrative unit, translated as “section” or “department” etc. ranked below 科[ke1]; classifier for long winding things like ropes, rivers etc.; classifier for smoke, smells etc – thread, puff, whiff; classifier for bands of people, gangs etc.; classifier for sudden forceful actions [[cổ: đùi, vế; phần, bộ phận; lượng từ – làn, mớ, luồng, cánh, toán]]
奢靡 shē mí – extravagant
奢 shē – extravagant [[xa: xa xỉ, phung phí; khoa trương, nhiều; quá đỗi, quá đáng]]
靡 mí – to waste money [[mĩ: lướt theo, rạp theo; thuận theo; không có; lan tràn; kéo, dắt; xa xỉ; nhỏ, mịn; hoa lệ, tốt đẹp; không, chẳng; mi: lãng phí; diệt, tan nát; hết, tận; (chim phượng) chết; chia ra, phân, tán; hủ bại, đồi trụy]]
追逐 zhuī zhú – to chase; to pursue vigorously
疾苦 jí kǔ – pain and difficulties; suffering (of the people)
系列 xì liè – series; set
系 xì – to connect; to relate to; to tie up; to bind; to be (literary); system; department; faculty [[hệ: buộc, treo; tiếp tục, kế thừa; sự thể có liên quan theo một trật tự nhất định với một chỉnh thể hoặc tổ chức; ngành, nhánh, phân khoa (đại học)]]
措施 cuò shī – measure; step
措 cuò – to handle; to manage; to put in order; to arrange; to administer; to execute; to take action on; to plan [[thố: đặt để; vất bỏ, phế bỏ; bắt tay làm, thi hành; lo liệu, sửa soạn; đâm, giết; trách: đuổi bắt]]
傅 fù – tutor [[phó: phụ, giúp; dạy dỗ, giáo đạo; bám, dính; bôi, xoa, trát; mang theo; thầy dạy học hoặc truyền nghề]]
不愉快 bù yú kuài – disagreeable; unpleasant
愉 yú – pleased [[du: vui vẻ, cao hứng, hòa duyệt; thanh âm thư hoãn; biểu thị đáp ứng, đồng ý; bài ca; thâu: cẩu thả, tạm bợ; cứng đờ, khô (chết)]]
擬 nǐ – to plan to; to draft (a plan); to imitate; to assess; to compare; pseudo- [[nghĩ: ước lượng, suy tính, cân nhắc; phỏng theo, mô phỏng, bắt chước; dự định, liệu tính; sánh với, đọ với; khởi thảo, biên chép]]
導致 dǎo zhì – to lead to; to create; to cause; to bring about
查辦 chá bàn – to investigate and handle (a criminal case)
查 chá – to research; to check; to investigate; to examine; to refer to; to look up (e.g. a word in a dictionary) [[tra: tra xét; tìm tòi; cái bè lớn; cây “tra”, quả dùng làm thuốc tiêu, gọi là “sơn tra” 山查]]