一字千金 (Yī zì qiān jīn)
(1) one word worth a thousand in gold (idiom)
(2) (in praise of a piece of writing or calligraphy) each character is perfect
(3) each word is highly valued
From https://dict.idioms.moe.edu.tw/bookView.jsp?ID=522
According to the Records of the Grand Historian – Volume 85 – Lu Buwei‘s Biography, Lu Buwei was originally a merchant from the Yangdi area (陽翟地區) in the Warring States Period. Because he helped Zichu, also known as King Zhuangxiang of Qin, ascended to the throne, he was later appointed as the chancellor [of Qin]. At the time, the custom of keeping retainers was in vogue, where [noblemen such as] Lord Xinling of Wei, Lord Chunshen of Chu, Lord Pingyuan of Zhao, and Lord Mengchang of Qi all had many retainers in their households. Lu Buwei did not trail behind these noblemen, and he used much money to invite many knowledgeable scholars [to become his retainers], reaching some 3000 in numbers. Later he observed that there were quite a few people who have made a name for themselves by authoring books and writing (e.g. making) speeches, so he asked his retainers to put what they knew and heard into words, which became Master Lu’s Spring and Autumn Annals, a book (collection of works) that totaled more than 200,000 words. This book covered history, geography, biographies and the like. It can be said that it contained all things between heaven and earth, as well as ancient and modern events. After the book was completed, Lu Buwei was so proud of it that he [publicly] displayed the book at the entrance gate of Xianyang and asked passersby for their comments and criticisms. He announced that if anyone can change a single word in the book, that person will be rewarded with a thousand taels of gold. But because Lu Buwei held very powerful positions at the time, no one dared to offend him by stepping forward to criticize the work. This act of offering a reward made Lu Buwei and his Master Lu’s Spring and Autumn Annals famous all over the lands. Later this story was condensed into “One word is worth a thousand taels of gold”, and is used as a metaphor for a precise and well-structured work. It can also be used to describe works of extremely high value. “One word is worth a thousand taels of gold” also has a literal meaning, which refers to very beautiful calligraphy where one word is worth a thousand taels of gold.
—– VOCABULARY —–
翟 dí – long-tail pheasant [[địch: lông đuôi chim trĩ; lông đuôi chim trĩ dùng để múa thời xưa; dân tộc ở bắc TQ ngày xưa]]
均 jūn – equal; even; all; uniform [[quân: đều, không hơn không kém; công bình, bằng nhau; cùng, tất cả; điều hòa, điều tiết; khuôn đóng gạch ngói; lượng từ – đơn vị dung lượng thời xưa, 2500 “thạch” 石 là một “quân” 均; một nhạc khí ngày xưa]]
聘 pìn – to engage (a teacher etc); to hire; to betroth; betrothal gift; to get married (of woman) [[sính: tìm hỏi, mời đón (nghe biết ai có tài có đức sinh lòng kính lễ, lấy các đồ quý báu đến tặng để cầu thân hay xin giúp đỡ); hỏi thăm, các nước sai sứ đi thông hiếu với nhau (ngày xưa); đính hôn; lễ cưới hoặc lễ vật đem đến giạm hỏi cưới]]
亦 yì – also [[diệc: cũng, cũng là; lại; chỉ có, chỉ, chẳng qua; đã, rồi; suy cho cùng, rốt cuộc; dù cho, tuy nhiên; đặt ở giữa câu, dùng để thư hoãn ngữ khí; tích lũy, chồng chất, nhiều đời]]
諸 zhū – all; various [[chư: “chi” 之 và “ư” 於 hợp âm. Chưng, có ý nói về một chỗ; các, mọi, những; dùng làm tiếng giúp lời]]
涉及 shè jí – to involve; to touch upon (a topic)
涉 shè – to wade; to be involved; to concern; to experience; to enter (classical) [[thiệp: lội, qua sông; đến, trải qua, kinh lịch; liên quan, dính líu; động, cầm]]
傳記 zhuàn jì – biography [[truyện ký, tiểu sử]]
涵蓋 hán gài – to cover; to comprise; to include
涵 hán – to contain; to include; culvert [[hàm: nhiều ao hồ sông nước (đất, địa phương); thấm nhuần, tẩm nhuận; dung nạp, bao dung; chìm, ngâm; tiếng gọi tắt của “hàm đỗng” 涵洞 cống ngầm]]
蓋 gài – lid; top; cover; canopy; to cover; to conceal; to build [[cái: cỏ mao; tên đất, nay thuộc tỉnh “Sơn Đông” 山東; gọi chung những thứ dùng để che đậy – nắp, vung, nút, mui, ô, dù, lọng; điều nguy hại; che, trùm, lợp; đậy; đóng (dấu), ấn lên trên; xây, cất; siêu việt, trội hơn, át hẳn; nói khoác; đại khái, đại để, ước chừng có; có lẽ, hình như; vì, bởi vì; dùng làm phát ngữ từ; hạp: biểu thị nghi vấn – sao, sao mà, đâu; sao chẳng, sao không]]
提供 tí gōng – to offer; to supply; to provide; to furnish [[cung cấp, chu cấp]]
更動 gēng dòng – to change; to replace; to alter
懸賞 xuán shǎng – to offer a reward; bounty
懸 xuán – to hang or suspend; to worry; public announcement; unresolved; baseless; without foundation [[huyền: treo, treo lơ lửng; lo nghĩ canh cánh không yên; công bố; cheo leo, lơ lửng trên cao; dở dang, không dính líu vào đâu, chưa quyết hẳn được; cách xa; sai biệt, khác nhau rất nhiều; không thật, không có căn cứ]]
精當 jīng dàng – precise and appropriate
結構 jié gòu – structure; composition; makeup; architecture [[kết cấu, cấu trúc]]
字面 zì miàn – literal; typeface
延 yán – to prolong; to extend; to delay [[diên: dài, xa; kéo dài; lan tràn, lan rộng; kéo dài thời gian; tiến nạp, tiến cử, dẫn vào; mời vào, rước tới; dây dưa, dắt tới; trì hoãn]]
增 zēng – to increase; to expand; to add [[tăng: thêm]]
損 sǔn – to decrease; to lose; to damage; to harm; (coll.) to speak sarcastically; to deride; caustic; mean; one of the 64 trigrams of the Book of Changes (old) [[tổn: giảm bớt; mất; làm hại, hủy hoại; đè nén xuống, khiêm nhượng; nhiếc móc, đay nghiến; hiểm độc, ác nghiệt]]
予 yǔ – to give [[dữ: cho, trao cho; khen ngợi; dư: ta, tôi]]
概括 gài kuò – to summarize; to generalize; briefly
概 gài – general; approximate [[khái: cái gạt; cái chén đựng rượu; độ lượng, phẩm cách; tình huống sơ lược, đại khái; gạt phẳng; bao quát, tóm tắt; đại khái, ước lược; đại thể, đại lược; đều, nhất loạt]]
括 kuò – to enclose; to include [[quát: bao, chứa; buộc, bó, kết; tìm tòi, sưu tầm, gom lại; đến; làm; mũi cái tên]]
人質 rén zhì – hostage
質 zhì – character; nature; quality; plain; to pawn; pledge; hostage; to question [[chất: bản thể của sự vật, gốc rễ, căn bản, đặc tính; bẩm tính trời cho; bản tính chất phác; hình vóc, thân thể; cái đích tập bắn; gông, một hình cụ thời xưa; lối văn tự mua bán; lời thề ước; hỏi, cật vấn, còn nghi ngờ nên hỏi lại; thật thà, mộc mạc; chí: để một vật hay người làm tin; đem đồ đạc hay nhà ruộng mà cầm làm tin để lấy tiền; lễ vật để bái kiến người trên]]
排行 pái háng – to rank; ranking; seniority (among siblings) [[xếp hàng theo tuổi (giữa anh chị em)]]
並且 bìng qiě – and; besides; moreover; furthermore; in addition [[và, vả lại, mà còn]]
出謀劃策 chū móu huà cè – to put forward plans and ideas (also derogatory); to give advice (idiom)
不但 bù dàn – not only (… but also…) [[không những, không chỉ có]]
籌劃 chóu huà – to plan and prepare
籌 chóu – chip (in gambling); token (for counting); ticket; to prepare; to plan; to raise (funds); resource; means [[trù: cái thẻ đếm (cái đồ để tính sổ); suy tính, toan tính]]
競爭 jìng zhēng – to compete; competition [[cạnh tranh, ganh đua nhau]]
競 jìng – to compete; to contend; to struggle [[cạnh: tranh luận; tranh đua; lòng muốn tranh mạnh cầu thắng; mạnh, cường thịnh]]
攝政 shè zhèng – to act as regent [[nhiếp chính trong triều đình thời phong kiến]]
攝 shè – to take in; to absorb; to assimilate; to act for; to take a photo; photo shoot; photo; to conserve (one’s health) [[nhiếp: sửa cho ngay, chỉnh đốn; thu lấy, chụp lấy; vén lên, nâng; thu hút; duy trì, giữ gìn, bảo trì; bắt lấy; cai quản, thống lĩnh; kiêm nhiệm, thay thế; phụ tá, giúp đỡ; gần, sát gần, ép sát, bách cận; nuôi dưỡng; nhiệp: yên định, an ổn]]
操 cāo – to grasp; to hold; to operate; to manage; to control; to steer; to exercise; to drill (practice); to play; to speak (a language) [[thao: cầm, giữ; nắm giữ (quyền hành, …); điều khiển (chèo, chống, chở, gảy, …); làm, làm việc, tòng sự; huấn luyện, tập luyện; nói, sử dụng ngôn ngữ; tháo: vận động, hoạt động để luyện tập, giữ gìn sức khỏe, thân thể; chí, phẩm cách, đức hạnh; khúc đàn]]
優厚 yōu hòu – generous, liberal (pay, compensation)
樹立 shù lì – to set up; to establish
囊 náng – sack; purse; pocket (for money) [[nang: túi, bị, bọng, nang; vật gì giống như cái túi; gói, bọc, bao, đựng vào túi; bao gồm, bao quát]]
應有盡有 yīng yǒu jìn yǒu – everything that should be here is here (idiom); all one can think of is on hand; to have all one needs
專長 zhuān cháng – specialty; special knowledge or ability
該 gāi – should; ought to; probably; must be; to deserve; to owe; to be sb’s turn to do sth; that; the above-mentioned [[cai: hết, khắp, tất cả, bao quát hết thẩy; ấy, đó (dùng làm lời chỉ rõ vào cái gì); đáng, nên, phải; gồm đủ, kiêm; bao trùm; đến phiên, đến lượt; nợ, thiếu ;tiền định, chú định (mệnh vận)]]
囊括 náng kuò – to include; to embrace; to bring together
堪稱 kān chēng – can be rated as; can be said to be
堪 kān – to endure; may; can [[kham: chịu được; có khi dùng như chữ “khả” 可]]
圍觀 wéi guān – to stand in a circle and watch
增刪 zēng shān – add and delete
刪 shān – to delete [[san: tước bỏ; cắt lấy]]