有恃無恐 (Yǒu shì wú kǒng)
Secure in the knowledge that one has backing
From https://dict.idioms.moe.edu.tw/bookView.jsp?ID=593
The Zuo Zhuan recorded that in the summer of the 26th year of the reign of Duke Xi of Lu, Duke Xiao of Qi personally led troops to attack the northern border of Lu. After Duke Xi of Lu heard of the news, he immediately sent Zhan Xi (展喜) with wine, foods, and gifts [to the border] to appease the Qi army. Once they met, Duke Xiao of Qi asked him: “Are you people from Lu afraid?” Zhan Xi replied: “Treacherous people are afraid, noble people are not afraid.” (Nguyen’s note: ‘noble’ in the sense of noble conduct.) The Duke of Qi then said: “Your treasury is empty and you can’t even see green grass in your state. What do you rely on to not be afraid?” Zhan Xi explained thus: “We rely on the order of the former king. In the past when my ancestor, the Duke of Zhou, and the ancestor of Qi, Jiang Taigong, were assisting King Cheng, they made an oath that their ‘descendants would not harm one another for generations to come’, and this oath is preserved in the Hall of Alliance. When Duke Huan of Qi was alive, he also tried his best to coordinate and solve the problems among the lords, and to abide by the spirit of the covenant. When you came to the throne, the vassal lords all believed that you would also abide by the former king’s oath of alliance, and because we also believed that you will adhere to the oath of mutual assistance and pacifism, we were not afraid in the slightest bit.” After Duke Xiao of Qi heard this, he ordered his troops to withdraw back to Qi.
Later, the idiom “not afraid as one has backing” evolved from this story, and is used to describe someone with no misgivings due to having another person to rely upon (e.g providing support/backing).
—– VOCABULARY —–
恃 shì – to rely on; mother [[thị: cậy, nương nhờ]]
僖 xī – cautious; merry; joyful [[hi: vui mừng]]
指派 zhǐ pài – to assign; to appoint; assignment
展 zhǎn – to spread out; to open up; to exhibit; to put into effect; to postpone; to prolong; exhibition [[triển: chuyển động; duỗi, giãn ra; mở rộng, làm cho lớn ra, khoách đại; kéo dài thời gian; thi hành, thật thi; xem xét; bày ra, trưng bày; ghi chép; tiêm nhiễm; thăm]]
慰勞 wèi láo – to show appreciation (by kind words, small gifts etc); to comfort
慰 wèi – to comfort; to console; to reassure [[úy: an ủi, vỗ về, như “úy lạo” 慰勞 yên ủi; yên, yên lòng]]
憑 píng – to lean against; to rely on; on the basis of; no matter (how, what etc); proof [[bằng: nương, tựa; nhờ cậy; bằng cứ]]
依仗 yī zhàng – to count on; to rely on
盟誓 méng shì – oath of alliance
並且 bìng qiě – and; besides; moreover; furthermore; in addition [[và, vả lại, mà còn]]
協調 xié tiáo – to coordinate; to harmonize; to fit together; to match (colors etc); harmonious; concerted [[kết hợp, phối hợp]]
調 diào – to transfer; to move (troops or cadres); to investigate; to enquire into; accent; view; argument; key (in music); mode (music); tune; tone; melody [[điệu: sai phái, phái khiển, xếp đặt; đổi, dời, chuyển (chức vụ); lường tính; thanh luật trong âm nhạc, nhịp; âm cao thấp trong ngôn ngữ; giọng nói; tài cán, phong cách; lời nói, ý kiến; một thứ thuế đặt ra từ thời nhà Đường, đánh trên hàng tơ hàng vải]]
tiáo – to harmonize; to reconcile; to blend; to suit well; to adjust; to regulate; to season (food); to provoke; to incite [[điều: hợp, thích hợp; chia đều, phân phối cho đồng đều; hòa hợp, phối hợp; làm cho hòa giải, thu xếp; bỡn cợt, chọc ghẹo; thuận hòa]]
磬 qìng – chime stones, ancient percussion instrument made of stone or jade pieces hung in a row and struck as a xylophone [[khánh: nhạc khí; đá dùng để làm ra cái khánh (nhạc khí); khánh nhà chùa; đồ dùng để báo canh (thời Nam Tề), sau mượn chỉ “thì chung” 時鐘 (chuông báo giờ); một loại tử hình (ngày xưa), treo lên rồi thắt cổ cho chết; khom lưng, bày tỏ khiêm cùng; cong người như hình cái khánh; kêu như đập gõ vào cái khánh; đánh cho ngựa chạy nhanh; vừa mới (phương ngôn)]]
旱災 hàn zāi – drought
旱 hàn – drought [[hạn: nắng mãi không mưa; khô, cạn; thuộc về đường bộ]]
災 zāi – disaster; calamity [[tai: nạn, họa hại (như lụt lội, cháy, đói kém, chiến tranh); sự không may, điều bất hạnh, vạ; gặp phải tai vạ, hoạn nạn]]
卑鄙 bēi bǐ – base; mean; contemptible; despicable [[đê tiện, đáng khinh bỉ]]
卑 bēi – low; base; vulgar; inferior; humble [[ti: thấp, thấp kém; hèn hạ, đê liệt (nói về phẩm cách); suy vi, suy yếu; khiêm nhường, cung kính; tiếng tự nhún; chỗ thấp; làm thấp xuống, làm cho giản tiện; coi thường, khinh thị]]
鄙 bǐ – rustic; low; base; mean; to despise; to scorn [[bỉ: thời xưa chỉ khu vực bằng 500 nhà; nơi biên thùy xa xôi; khu vực ở xa hơn khu ngoài thành (giao ngoại 郊外); khinh rẻ, coi thường; hèn mọn, đê tiện; dùng làm lời nói khiêm]]
浩浩蕩蕩 hào hào dàng dàng – grandiose; majestic
蕩蕩 dàng dàng – fluttering
蕩 dàng – to wash; to squander; to sweep away; to move; to shake; dissolute; pond [[đãng: quẫy động, lay động; dao động; nhú mầm, bắt đầu phát sinh, manh động; làm loạn, gây ra xáo trộn; quét sạch, rửa sạch, dẹp yên; lêu lổng, phóng túng; mê hoặc, dụ hoặc; làm tiêu tán, làm tan hoang; hủy hoại, làm hư hỏng; khoan thứ; mông mênh, bát ngát; xa tít, mù mịt; bình dị, thanh thản, thảnh thơi; bình đẳng, ngang hàng; phóng túng, không biết giữ gìn; chằm nước, hồ, ao; bệnh tâm thần hoảng hốt; đảng: khơi, tháo]]
犒勞 kào láo – to reward with food and drink; to feast (sb); presents of food etc made to troops
犒 kào – to reward or comfort with presents of food, drink, etc [[khao: thưởng công, ủy lạo]]
禮貌 lǐ mào – courtesy; manners
平息 píng xī – to settle (a dispute); to quieten down; to suppress
兼程 jiān chéng – to travel at double speed; to make all haste
慰勞 wèi láo – to show appreciation (by kind words, small gifts etc); to comfort
慰 wèi – to comfort; to console; to reassure [[úy lạo; an ủi, vỗ về; yên, yên lòng]]
不卑不亢 bù bēi bù kàng – neither servile nor overbearing (idiom); neither obsequious nor supercilious
亢 kàng – high; overbearing; excessive [[kháng: cao; cao ngạo; quá, thậm; chống cự; che chở, bảo hộ; cang: cổ họng, yết hầu]]
輕蔑 qīng miè – to contempt; to disdain; pejorative
蔑 miè – defiled with blood; to belittle; nothing [[miệt: khinh thường; dối lừa, hãm hại; bỏ, vứt bỏ; nhỏ bé, tinh vi; không, không có]]
莊稼 zhuāng jia – farm crop
莊 zhuāng – farmstead; village; manor; place of business; banker (in a gambling game); grave or solemn; holdings of a landlord (in imperial China) [[trang: nghiêm túc, kính cẩn, ngay ngắn; đường lớn thông suốt nhiều mặt; thôn xóm, ruộng nương, nhà cửa ở vùng quê, vườn trại; cửa hàng, tiệm buôn bán lớn; kho chứa hàng hóa; biệt thự, nhà riêng, cơ sở ở ngoài thành thị; gọi tắt của “trang gia” 莊家 nhà cái (cuộc cờ bạc)]]
稼 jià – to sow grain; (farm) crop [[giá: cấy, canh tác; lúa má, phiếm chỉ sản vật nhà nông]]
枯萎 kū wěi – to wilt; to wither; wilted; withered; drained; enervated; exhausted [[khô héo, tàn héo, úa tàn]]
枯 kū – dried up [[khô: khô, héo; cạn; nghèo nàn, không phong phú; gầy gò, tiều tụy; bã khô]]
萎 wěi – to wither; to drop; to decline; spiritless [[uy: khô héo (cây cỏ); suy sụp, suy nhược; chết (người); héo hon, ủ dột]]
胸有成竹 xiōng yǒu chéng zhú – to plan in advance (idiom); a card up one’s sleeve; forewarned is forearmed
依仗 yī zhàng – to count on; to rely on
臨 lín – to face; to overlook; to arrive; to be (just) about to; just before [[lâm: từ trên cao nhìn xuống; xuống tới, đến (bậc trên đối với bậc dưới); giữ lấy, thủ vệ; tiến đánh; đi tới, đến nơi; kề, gần; đối mặt, gặp phải; mô phỏng, rập khuôn; cai trị, thống trị; chiếu sáng; cấp cho, cho thêm; to, lớn; đương, sắp; tên một chiến xa (ngày xưa); tên một quẻ trong kinh Dịch; ngày xưa gọi hai chiếc thuyền liền nhau là “lâm”; tên đất cổ, là một ấp của nhà Tấn thời Xuân Thu, nay thuộc tỉnh Sơn Tây; khóc điếu người chết]]
忠心耿耿 zhōng xīn gěng gěng – loyal and devoted (idiom); faithful and true
耿耿 gěng gěng – bright; devoted; having sth on one’s mind; troubled
耿 gěng – bright; honest; upright [[cảnh: sáng, sáng tỏ; chính trực, không theo hùa; đau lòng, bi thương; chiếu sáng]]
廢寢忘食 fèi qǐn wàng shí – to neglect sleep and forget about food (idiom); to skip one’s sleep and meals; to be completely wrapped up in one’s work
寢 qǐn – to lie down [[tẩm: ngủ; nằm dài, nằm ngang ra; thôi, nghỉ, ngưng; che giấu, dìm đi; nhà; mồ của vua; chỗ giữ mũ áo tổ tiên, phiếm chỉ tông miếu; dáng nằmg; tướng mạo xấu xí]]
感激 gǎn jī – to be grateful; to appreciate; thankful [[cảm kích]]
世代 shì dài – for many generations; generation; era; age
貿然 mào rán – rashly; hastily; without careful consideration
貿 mào – commerce; trade [[mậu: trao đổi, giao dịch; mua bán; thay đổi, biến dịch; lẫn lộn; bừa bãi, cẩu thả, tùy tiện]]
廢棄 fèi qì – to discard; to abandon (old ways); to invalidate
棄 qì – to abandon; to relinquish; to discard; to throw away [[khí: quên, bỏ]]