有誌者事竟成 (Yǒu zhì zhě shì jìng chéng)
1. A really determined person will find a solution (idiom);
2. Where there’s a will, there’s a way
From link.
Source: Southern Dynasties – Song – Fan Ye (范曄) – Book of the Later Han – Biography of Geng Yan: “While in Nanyang (南陽) you had proposed this grand strategic plan, at that time I thought the plan was too extraordinary to be carried out successfully, but now I realize that when there is a will, there is a way!”
將軍前在南陽,建此大策,常以為落落難合,有志者事竟成也。
In the Eastern Han Dynasty, Geng Yan was a famous general serving under Liu Xiu, the Emperor Guangwu of Han. Once, Liu Xiu sent Geng Yan to attack Zhang Bu (張步), a powerful local strongman who ruled over the twelve counties of Qingzhou in Shandong (山東青州十二郡). Zhang Bu had well-fed and properly equipped troops under his command, so that he was a formidable opponent for Geng Yan. When Zhang Bu heard of news that Geng Yan was leading troops to attack his territory, he sent the general Fei Yi (費邑) and others to guard Lixia (歷下), Zhu’a (祝阿), Linzi (臨淄) etc. in preparation for the assault. Geng Yan first captured Zhu’a, then used similar tactics to capture Lixia and Linzi. Zhang Bu got anxious and personally led his troops to counterattack [Geng] at Linzi, which resulted in a bloody battle of life-and-death struggle outside the city walls. Geng Yan was hit with an arrow in his thigh during the battle, but he bravely cut off the shaft with his knife and insisted of fighting on despite his injury. When Liu Xiu received the news, he personally led reinforcement troops to provide assistance. Before the reinforcement got there, Geng Yan’s deputy general Chen Jun (陳俊) believed that Zhang Bu’s army was too strong and suggested a temporary truce, waiting until the relieving force to arrive before resuming the attack. But Geng Yan believed that he should not leave the difficulties to others, and after a fierce battle he was finally able to defeat Zhang Bu.
A few days later Liu Xiu arrived in Linzi and expressed his appreciation for the troops. He praised Geng Yan in front of many generals and officials, saying: “In the past, Han Xin conquered Lixia and established the foundation [for the Han Dynasty], now you captured Zhu’a and won battles after battles: these two achievements are similar to one another. While in Nanyang (南陽) you had previously suggested to pacify Zhang Bu’s territory, at that time I thought the plan was too ambitious to be carried out successfully, but now I realize that when there is a will, there is a way!”
—– VOCABULARY —–
曄 yè – bright light; to sparkle [[diệp: sáng chói; phồn thịnh]]
耿 gěng – bright; honest; upright [[cảnh: sáng, sáng tỏ; chính trực, không theo hùa; đau lòng, bi thương; chiếu sáng]]
弇 yǎn – to cover; trap [[yểm: che, trùm; noi theo, tuân theo; nhỏ, hẹp; sâu, sâu kín]]
剪裁 jiǎn cái – to tailor (clothes); to trim (expenditure)
剪 jiǎn – scissors; shears; clippers; to cut with scissors; to trim; to wipe out or exterminate [[tiễn: cái kéo; cắt; cắt bỏ, diệt trừ]]
裁 cái – to cut out (as a dress); to cut; to trim; to reduce; to diminish; to cut back (e.g. on staff); decision; judgment [[tài: cắt (áo quần); rọc; giảm, bớt; xét định; quyết đoán, phán đoán; lo lường, lượng độ; khống chế; làm, sáng tác; giết; thể chế, cách thức, lối, loại; vừa, mới, chỉ mới]]
勁敵 jìng dí – formidable opponent
勁 jìn – strength; energy; enthusiasm; spirit; mood; expression; interest
jìng – stalwart; sturdy; strong; powerful [[kính: cứng, mạnh; cứng cỏi, ngay thẳng; sức mạnh, lực lượng; tinh thần, lòng hăng hái; hứng thú, thú vị; bộ dạng, thái độ]]
把守 bǎ shǒu – to guard [[canh giữ, canh gác, giữ vững, chốt giữ]]
歷下 Lì xià – Lixia district of Ji’nan city 濟南市|济南市[Ji3 nan2 shi4], Shandong
淄 zī – black; name of a river [[tri: tên sông, tức “Tri thủy” 淄水 thuộc tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc; đen (màu); điếm nhục, ô nhiễm, làm cho mang tiếng xấu]]
搏鬥 bó dòu – to wrestle; to fight; to struggle
搏 bó – to fight; to combat; to seize; (of heart) to beat [[bác: đánh, tát; bắt lấy; đánh nhau]]
佩 pèi – to respect; to wear (belt etc); girdle ornaments [[bội: vật đeo trên dải lưng để trang sức (thời xưa); đeo; cầm, giữ; khâm bội, kính ngưỡng; vòng quanh, vây quanh]]
砍 kǎn – to chop; to cut down; to throw sth at sb [[khảm: chặt, bổ, đẵn, đốn; ném (tiếng địa phương, bắc TQ)]]
桿 gǎn – stick; pole; lever; classifier for long objects such as guns [[can: cái gậy gỗ, cái côn, cái mộc; chấn song cửa sổ]]
聞訊 wén xùn – to receive news (of)
訊 xùn – to question; to ask; to interrogate; rapid; speedy; fast; news; information [[tấn: hỏi, kẻ trên hỏi kẻ dưới; hỏi thăm; tra hỏi, thẩm vấn; trách hỏi; can; nhường; mách bảo, báo cho biết; mưu; tin tức, tiêu tức]]
支援 zhī yuán – to provide assistance; to support; to back [[chi viện, cung ứng, chu cấp]]
暫時 zàn shí – temporary; provisional; for the time being [[tạm thời, nhất thời]]
暫 zàn – temporary [[tạm: trong một thời gian ngắn, không lâu; hãy, cứ hãy; mới, vừa mới; bỗng, thốt nhiên]]
誇獎 kuā jiǎng – to praise; to applaud; to compliment
誇 kuā – to boast; to exaggerate; to praise [[khoa: khoe khoang; khen ngợi; to, thô]]
獎 jiǎng – prize; award; encouragement [[tưởng: giải thưởng, phần thưởng; tiền trúng giải; khen ngợi, xưng tán, biểu dương; khuyến khích, khích lệ; giúp đỡ, bang trợ]]
基業 jī yè – foundation; base; family estate
基 jī – base; foundation; basic; radical (chemistry) [[cơ: nền, móng; nền tảng, căn bản của sự vật; về hóa học, chỉ thành phần nguyên tử hàm chứa trong một hợp chất; căn cứ, dựa theo; cơ bản]]
攻克 gōng kè – to capture; to take; to overcome; to solve
捷 jié – victory; triumph; quick; nimble; prompt [[tiệp: chiến thắng, thắng lợi; nhanh, mau lẹ; chiến lợi phẩm]]
相仿 xiāng fǎng – similar
仿 fǎng – to imitate; to copy; seemingly [[phảng: giống, tựa như; phỏng: bắt chước]]
例證 lì zhèng – example; case in point [[dẫn chứng]]
鉅 jù – hard iron; hook [[cự: sắt cứng; cái móc; to lớn; sao, làm sao, há]]
鹿 lù – deer [[lộc: con hươu; cái vựa, kho thóc hình khối vuông; ngôi vua, quyền hành]]
蔬菜 shū cài – vegetables; produce
煮 zhǔ – to cook; to boil [[chử: nấu, thổi]]
飯 fàn – food; cuisine; cooked rice; meal [[phạn: cơm; bữa ăn chính định kì trong ngày; ăn; cho ăn; chăn nuôi]]
漳 zhāng – [[Tên sông: 1. 漳河 Chương Hà (ở tỉnh Sơn Tây, Trung Quốc); 2. 漳江 Chương Giang (ở tỉnh Phúc Kiến, Trung Quốc)]]
飽 bǎo – to eat till full; satisfied [[bão: làm cho đầy; no, no đủ; nhiều, rộng; sự no đủ]]
頓 dùn – to stop; to pause; to arrange; to lay out; to kowtow; to stamp (one’s foot); at once; classifier for meals, beatings, scoldings etc: time, bout, spell, meal [[đốn: cúi sát đất, giẫm xuống đất; đứng, dừng lại, ngưng; sắp xếp; sửa sang; đóng binh, đồn trú; mệt mỏi; cùn, nhụt; vỡ lở, hư hỏng; lượng từ – lần, thứ, hồi, bữa; bỗng chốc, chợt, liền, tức khắc]]
干糧 gān liáng – rations (to take on expedition)
干 gān – dry; clean; in vain; dried food; foster; adoptive; to ignore; to concern; to interfere; shield; stem [[can: phạm, mạo phạm; cầu, muốn được; giữ; chen dự vào; liên quan, có quan hệ; cái mộc, một thứ đồ binh làm bằng da để chống đỡ các mũi nhọn và tên đạn; bến nước, bờ; thực phẩm khô; bè, nhóm, bọn; một số, bao nhiêu, ngần ấy (số lượng không xác định)]]
鑿 záo – chisel; to bore a hole; to chisel or dig; certain; authentic; irrefutable [[tạc: cái đục; cái lỗ đầu cột, cái mộng gỗ; đào, đục; khiên cưỡng lẽ phải hoặc sự thật; giã gạo cho thật trắng; rành rọt, xác thật]]
鍋 guō – pot; pan; boiler [[oa: bầu dầu (bầu đựng dầu mỡ trong xe cho trục xe chạy trơn); điếu, tẩu; nồi, xanh, chảo, xoong]]
砸 zá – to smash; to pound; to fail; to muck up; to bungle [[tạp: ném, liệng, gieo xuống; đè, ép; giã, đâm; làm hư, đập vỡ; hỏng, thất bại]]
粉碎 fěn suì – to crush; to smash; to shatter
拼死 pīn sǐ – to go al out for sth at risk of one’s life
拼 pīn – to piece together; to join together; to stake all; adventurous; at the risk of one’s life; to spell [[bính: ghép, chắp, ráp; kết hợp âm đọc, ghép vần; liều, bỏ]]
衝殺 chōng shā – to charge
衝 chōng – thoroughfare; to go straight ahead; to rush; to clash [[xung: đi thẳng tới phía trước; xông ra, không đoái gì nguy hiểm; dựng đứng, đâm thẳng lên; đụng chạm, va chạm; hướng về, đối; hăng, nồng; mạnh; xấc lược, vô lễ; đường cái giao thông trọng yếu]]
連續 lián xù – continuous; in a row; serial; consecutive [[liên tục, nối liền]]
續 xù – to continue; to replenish [[tục: nối liền, tiếp theo; nối dõi, kế thừa; thêm vào, bổ sung; thể lệ, thứ tự phải làm theo; sự cũ lập lại, việc cũ tái diễn]]
衝鋒 chōng fēng – to charge; to assault; assault [[xung phong, xông thẳng vào nơi nguy hiểm]]
鋒 fēng – point of a spear; edge of a tool; vanguard; forward (in sports team) [[phong: mũi nhọn, bộ phận sắc bén của binh khí; phiếm chỉ vật gì nhọn, sắc bén; mượn chỉ đao, kiếm, binh khí; quân lính đi trước đội hoặc người dẫn đầu; khí thế mạnh mẽ; nhọn, sắc]]