紫芝眉宇 (Zǐ zhī méi yǔ)
Zizhi’s countenance / appearance
Your appearance (honorific)
From link.
The New Book of Tang – Biographies of Outstanding People – Yuan Dexiu (元德秀): Yuan Dexiu’s courtesy name was Zizhi (紫芝) and was a native of Henan. He was honest and simple… Dexiu loved literature, and composed ‘Fu of The Crippled Scholar (蹇士賦)’ to describe himself. Whenever Fang Guan (房琯) saw Dexiu, he’d sigh in admiration: ‘Seeing Zizhi’s countenance makes people no longer have desires for fame and fortune.’
Yuan Dexiu was a native of Henan during the Tang Dynasty. He was kind and generous, without the least bit pretentiousness. When Yuan Dexiu was the Magistrate of Lushan County (魯山縣), a man in the county was arrested for thievery, and it so happened that as a tiger was rampaging Lushan at the time, the man asked to be released to take down the tiger and atone for his crime, to which Yuan Dexiu agreed. The other [county] officials advised him: “This is the man’s trickery to help him escape. Aren’t you afraid of being implicated?” Yuan Dexiu said: “One should consider trustworthiness above all else. If there is any mishap, I alone will bear it and will not implicate others.” The next day the man came back with the dead tiger on his back and everyone marveled at this without end.
Because Yuan Dexiu often donated all of his pay to the orphans in the county, by the time he left his office in a firewood cart, the entirety of his property was a thin, rough silk cloth. Because he liked the landscape of Luhun (陸渾, in modern Luoyang, Henan), Yuan Dexiu went there to live in seclusion. His house had no surrounding walls nor locks, nor servants [to attend to his needs], and during years of bad harvest, sometimes he did not have anything to eat in a day. Yuan Dexiu loved to drink wine and often played the zither to entertain himself. Whenever the Chancellor Fang Guan (房琯) saw Yuan Dexiu, he would sigh in admiration and say: “Seeing Zizhi’s (紫芝, Yuan Dexiu’s courtesy name) countenance makes people no longer have desires for fame and fortune.”
—– VOCABULARY —–
芝 zhī – zoysia pungens [[chi: một loài cỏ như nấm, mọc kí sinh ở rễ cây khô, có nhiều loại xanh, đỏ, vàng, trắng có thể dùng làm thuốc, người xưa cho là cỏ báo điềm lành; “linh chi” 靈芝 loài cỏ như nấm, cán cao, tán xòe có nhiều lỗ, trắng hoặc vàng nhạt. Người xưa cho “linh chi” là cỏ tiên, ăn vô giữ được trẻ mãi không già. Còn gọi tên là “hi di” 希夷]]
宇 yǔ – room; universe [[vũ: hiên nhà; nghĩa rộng chỉ viền của vật dùng để che trùm; nhà cửa, chỗ ở; cương vực, lãnh thổ; đồng bằng khoáng dã; bốn phương trên dưới, chỉ chung không gian; phong cách, khí độ, dáng vẻ; mở rộng, khoách đại; che chở, bao trùm]]
卓 zhuó – outstanding [[trác: cao siêu, xuất chúng; sừng sững; cái đẳng, cái bàn]]
缘饰 yuán shì – fringe (ornaments, decorations)
緣, 缘 yuán – cause; reason; karma; fate; predestined affinity; margin; hem; edge; along [[duyên: đường viền áo quần; rìa, cạnh; cơ hội; nhà Phật cho rằng vì “nhân” mà được “quả” là “duyên”; lí do, nguyên cớ; leo; quấn quanh; men theo; nhờ; do, vì]]
飾, 饰 shì – decoration; ornament; to decorate; to adorn; to hide; to conceal (a fault); excuse (to hide a fault); to play a role (in opera); to impersonate [[sức: trang điểm, làm cho đẹp; che đậy, ngụy trang; giả thác, giả bộ; tẩy rửa cho sạch sẽ; sửa trị; đóng vai, sắm tuồng; áo quần; vật phẩm dùng để trang điểm]]
蹇 jiǎn – lame; cripple; unfortunate; slow; difficult; nag (inferior horse); donkey; lame horse [[kiển: khập khiễng, tập tễnh, vướng mắc bất tiện; khốn ách, gian khó, không thuận lợi; trì độn, chậm chạp, không linh lợi; ngạo mạn; ngựa yếu hèn; tên một quẻ Dịch, trên là “Khảm” 坎, dưới là “Cấn” 艮; dùng làm tiếng phát ngữ]]
自况 zì kuàng – to compare oneself; to view oneself as
況, 况 kuàng – moreover; situation [[huống: tình hình, trạng thái, tình cảnh; ân huệ; so sánh, ví dụ; bái phỏng, tới thăm; thêm, càng; phương chi, nữa là]]
琯 guǎn – musical instrument; to polish jade or gold [[quản: ống sáo làm bằng ngọc; mài sửa vàng ngọc, làm cho nhẵn bóng]]
叹息 tàn xī – to sigh; to gasp (in admiration) [[thở dài]]
盡, 尽 jìn – to use up; to exhaust; to end; to finish; to the utmost; exhausted; finished; to the limit (of sth); all; entirely [[tận: hết, không còn gì nữa; đem hết sức ra, nỗ lực; chết; đều hết, tất cả, toàn bộ; rất, quá sức; lịch cũ gọi tháng đủ 30 ngày là “đại tận” 大盡, 29 ngày là “tiểu tận” 小盡]]
拋, 抛 pāo – to throw; to toss; to fling; to cast; to abandon [[phao: vứt bỏ; ném, quăng; bỏ rơi; ló ra, hiển lộ]]
粪土 fèn tǔ – dirty soil; dung; muck
糞, 粪 fèn – manure; dung [[phẩn: phân, cứt; vật đáng khinh; bón; trừ bỏ]]
漫 màn – free; unrestrained; to inundate [[mạn: nước đầy tràn; bao phủ, bao trùm; khắp; dài, xa; buông tuồng, mặc tình, tùy thích; mờ, không rõ, mô hồ; quàng, hão, uổng; chớ, đừng; tùy tiện, phóng túng, loạn xạ; man: dáng nước mênh mông; tràn khắp, tràn đầy]]
灰尘 huī chén – dust
灰 huī – ash; dust; lime; gray; discouraged; dejected [[hôi: đá vôi; tro; lãnh đạm, lạnh nhạt, thờ ơ (như tro nguội); màu tro, màu đen nhờ nhờ]]
塵, 尘 chén – dust; dirt; earth [[trần: bụi; dấu vết, tung tích; thế gian, cõi đời; tỉ dụ chiến tranh, họa loạn; đơn vị đo lường cực nhỏ; trần (thuật ngữ Phật giáo), Phật cho sắc, tiếng, hương, vị, xúc và pháp là “lục trần” 六塵, nghĩa là bao nhiêu thứ ham muốn đều vì sáu món đó mà khởi lên làm loạn chân tính; dung tục, phàm tục; dùng làm khiêm từ; lâu; làm bốc bay bụi bẩn, làm cho dơ bẩn, ô nhiễm]]
謙, 谦 qiān – modest [[khiêm: nhún nhường, nhũn nhặn; giảm tổn; hiềm nghi; cùng, đều]]
播报 bō bào – to announce; to read (the news)
浮华 fú huá – ostentatious; pretentious; showy [[phù hoa, hư ảo, hão huyền, phù phiếm]]
浮 fú – to float; superficial; floating; unstable; movable; provisional; temporary; transient; impetuous; hollow; inflated; to exceed; superfluous; excessive; surplus [[phù: nổi; hiện rõ; hơn, vượt quá; bơi, lội (tiếng địa phương); phạt uống rượu; thuận dòng xuôi đi; ở trên mặt nước hoặc trong không trung; ở bên ngoài, ở bề mặt; không có căn cứ, không thật; hư, hão, không thiết thực; mạch phù, sẽ để tay vào đã thấy mạch chạy gọi là “mạch phù” 脈浮; nông nổi, bộp chộp]]
捕 bǔ – to catch; to seize; to capture [[bộ: tróc nã, tìm bắt; săn bắt (cầm thú); trưu tầm, sưu tầm; ngày xưa, là một thứ lính sai bảo, giữ an ninh, trật tự]]
恰好 qià hǎo – as it turns out; by lucky coincidence; (of number, time, size etc) just right [[trùng hợp một cách may mắn]]
恰 qià – exactly; just [[kháp: vừa vặn, vừa đúng; thích đáng, hợp]]
縛, 缚 fù – to bind; to tie [[phược: trói, buộc; ràng buộc, ước thúc, câu thúc; dây buộc]]
贖, 赎 shú – to redeem; to ransom [[thục: chuộc, đem tiền của đổi lấy người (hoặc vật phẩm) bị bắt giữ để làm áp lực; chuộc, đem tiền của hoặc chịu lao dịch để khỏi tội hoặc được miễn hình phạt; mua; bỏ, trừ khử]]
诡计 guǐ jì – trick; ruse; crafty scheme
詭, 诡 guǐ – sly; crafty [[quỷ: yêu cầu, đòi hỏi; làm trái lại; dối trá, giảo hoạt; lạ lùng, kì dị, đặc thù]]
牵连 qiān lián – to implicate; implicated; to link together
牽, 牵 qiān – to lead along; to pull (an animal on a tether); (bound form) to involve; to draw in [[khiên: dắt đi; vướng, ràng buộc; co kéo, gượng ép; liên lụy, dính dấp]]
承担 chéng dān – to undertake; to assume (responsibility etc) [[đảm nhận, đảm trách]]
擔, 担 dān – to undertake; to carry; to shoulder; to take responsibility [[đam: vác, gánh; đương lấy, đảm đương, phụ trách; đảm: cái đồ vác, gánh; lượng từ – một trăm cân tục gọi là “nhất đảm” 一擔]]
奉 fèng – to offer (tribute); to present respectfully (to superior, ancestor, deity etc); to esteem; to revere; to believe in (a religion); to wait upon; to accept orders (from superior) [[phụng: dâng lên (người bề trên); kính biếu, hiến; kính vâng, kính nhận (mệnh ý của người trên); hầu hạ; tôn, suy tôn; tin thờ, tín ngưỡng; cúng tế; theo, hùa; dùng làm kính từ; bổng: lương bổng quan lại]]
祿, 禄 lù – good fortune; official salary [[lộc: phúc, tốt lành; bổng lộc, lương bổng; chết gọi là “bất lộc” 不祿; “thiên lộc” 天祿 tên một giống thú, ngày xưa hay chạm khắc hình nó như loài rồng phượng]]
細, 细 xì – thin or slender; finely particulate; thin and soft; fine; delicate; trifling; (of a sound) quiet; frugal [[tế: nhỏ, mịn; thon, mảnh mai; tỉ mỉ, tinh xảo; vụn vặt, nhỏ nhặt; kĩ càng, cặn kẽ]]
絹, 绢 juàn – thin, tough silk fabric [[quyên: lụa sống, lụa mộc; khăn vuông nhỏ]]
陸, 陆 lù – shore; land; continent [[lục: đất cao khỏi mặt nước mà bằng phẳng; đường bộ, đường cạn; số sáu, cũng như chữ “lục” 六 dùng để viết giấy tờ quan hệ cho khỏi chữa được, ta gọi là chữ “lục” kép; sao “Lục”; họ “Lục”; nhảy]]
渾, 浑 hún – muddy; to mix [[hồn: đục, vẩn; hồ đồ, ngớ ngẩn; khắp, cả; toàn thể, hoàn toàn; vẫn, còn; hỗn tạp]]
围墙 wéi qiáng – perimeter wall; fence [[rào lại, xây bao chung quanh]]
牆, 墻 qiáng – wall [[tường: tường, vách (xây bằng gạch, đất, đá); phiếm chỉ cái gì cấu tạo, họp thành giống như một bức tường]]
鎖, 锁 suǒ – to lock up; to lock; lock [[tỏa: cái vòng; xiềng xích, gông cùm; cái khóa; khóa, đóng; giam hãm, nhốt lại; phong kín, che lấp; nhăn, nhăn nhó; viền, thùa (may vá)]]
僕, 仆 pú – servant [[bộc: đầy tớ; kẻ cầm cương; đánh xe; kẻ hèn này]]
娛, 娱 yú – to amuse [[ngu: vui; niềm vui, sự thú vị]]