一往情深 (Yī wǎng qíng shēn)
1. to have a deep and abiding affection for;
2. to be passionately devoted (to something, once one starts to pour one’s feelings to it);
3. to be passionately in love
From link.
Source: Liu Song Dynasty – Liu Yiqing’s A New Account of the Tales of the World – The Free and Unrestrained (劉義慶 – 世說新語 – 任誕): “Whenever Huan Yi listened to unaccompanied singing (清歌), he would always cry aloud, ‘Alas! What shall I do?’ Xie An, hearing him, said ‘Ziye, you’re what might be called a man of deep feeling all the way through!'”
[Nguyen’s note: the above was taken from the translation of Richard B. Mather. In it, he noted that qing’ge (清歌) were sung by female entertainers and usually dealt with erotic themes.]
In the Eastern Jin Dynasty, General Huan Yi (桓伊), the Marques of Yongxiu County, was not only great at commanding armies but also adeptly proficient in music, where he often melodiously played Cai Yong‘s Keting flute (柯亭笛, a flute designed by Cai Yong). When he heard others singing, he couldn’t hold back his excitement and shouted out: “Alas! What shall I do?” Prime Minister Xie An praised him thus: “Ziye can be said to be passionately in love!”
—– VOCABULARY —–
慶, 庆 qìng – to celebrate [[khánh: việc mừng, lễ mừng; phúc; đức hạnh, điều lành; chúc mừng, làm lễ mừng; thưởng]]
誕, 诞 dàn – birth; birthday; brag; boast; to increase [[đản: càn, láo, viển vông, không thật; cả, lớn; lời nói hư vọng, không đúng thật; ngày sinh; sinh ra; rộng, khắp; dùng làm tiếng đệm đầu câu]]
延 yán – to prolong; to extend; to delay [[diên: dài, xa; kéo dài; lan tràn, lan rộng; kéo dài thời gian; tiến nạp, tiến cử, dẫn vào; mời vào, rước tới; dây dưa, dắt tới; trì hoãn]]
輒, 辄 zhé – then; at once; always; (archaic) luggage rack on a chariot [[triếp: ván hai bên xe ngày xưa; mỗi lần, thường thường, lần nào cũng vậy; liền, tức thì, ngay]]
喚, 唤 huàn – to call [[hoán: kêu, gọi; vời lại, gọi đến]]
奈何 nài hé – to do something to sb; to deal with; to cope; how?; to no avail [[nài sao, thế nào]]
可谓 kě wèi – it could even be said
謂, 谓 wèi – to speak; to say; to name; to designate; meaning; sense [[vị: bảo, báo cho biết, nói với; bình luận, nói về; nói; gọi là, gọi rằng; cho là; là; nhẫn chịu; khiến, để cho; với, và; ý nghĩa]]
永修 Yǒng xiū – Yongxiu county in Jiujiang 九江, Jiangxi
伊 yī – he, she [[y: tính từ chỉ định – kia, ấy; đại từ nhân xưng ngôi thứ ba – nó, hắn, gã, v.v.; đại từ nhân xưng ngôi thứ hai – anh, ông, ngươi, v.v.; đặt giữa câu, để làm thư hoãn ngữ khí; đặt trước những đại từ nghi vấn như 誰, 何 để hỏi; dùng chung với “phỉ” 匪, tương đương với “khước thị” 卻是, “tức thị” 即是]]
不仅 bù jǐn – not only (this one); not just (…) but also
僅, 仅 jǐn – barely; only; merely [[cận: nừng, ít; chỉ có, chỉ, chẳng qua; gần, gần như]]
吹 chuī – to blow; to play a wind instrument; to blast; to puff; to boast; to brag; to end in failure; to fall through [[xuy: thổi; nói khoác; thôi động; hỏng, tan vỡ, thất bại; xúy: âm nhạc; chỉ gió]]
蔡 cài – [[thái: cỏ dại, cỏ hoang; con rùa lớn]]
邕 yōng – city surrounded by a moat [[ung: thành ấp bị nước chảy bao quanh; châu “Ung”, thuộc tỉnh Quảng Tây; lấp, ngẽn, cũng như “ung” 壅; hòa vui]]
柯 kē – tree branch; stem; ax handle [[kha: cán búa; cành cây]]
笛 dí – flute [[địch: ống sáo; còi]]
按捺 àn nà – to restrain; to control [[ngăn trở, cản trở, ngăn cản]]
捺 nà – (downward) – right concave character stroke; press down firmly [[nại: lấy tay đè; đè nén, kiềm chế, dằn xuống; nét mác về bên phải trong chữ Hán]]
喊道 hǎn dào – to yell
喊 hǎn – to yell; to shout; to call out for (a person) [[hảm: hô lớn, quát tháo; kêu, gọi]]
夸奖 kuā jiǎng – to praise; to applaud; to compliment
獎, 奖 jiǎng – prize; award; encouragement [[tưởng: giải thưởng, phần thưởng; tiền trúng giải; khen ngợi, xưng tán, biểu dương; khuyến khích, khích lệ; giúp đỡ, bang trợ]]