一枕黃粱 (Yī zhěn huáng liáng)
Lit. A yellow-rice pillow (dream)
Fig. Life is but a dream; the transience of life
From link.
In the Kaiyuan era (開元; 713–741) of the Tang Dynasty there was a Taoist priest called Lǚ Wēng (吕翁, lit. Old Man Lǚ) who was well versed in many of the Taoism arcane arts. Once, he traveled to Handan and rested at an inn along the way. He was taking his cap off and sitting down at a table when a young man with last name Lu entered the inn. Young Man Lu was wearing coarse clothing and was about to head out to the farmland to work when he stopped at the inn and sat down at the same table with Lǚ Wēng. The two soon began chatting, and the more they chatted, the more they got along with the other.
After chatting for a while, Young Man Lu looked at his shabby clothes and suddenly let out a long sigh, saying thus: “I am a capable man, yet I was born at the wrong time and now my life has become an embarrassment like you see me now!” Old Man Lǚ said: “I see that you are in good health with no visible signs of illness, and you also speak eloquently, why then do you say that you are in dire straits?” Young Man Lu shook his head: “I am just surviving by the day, if that is considered as good then I don’t know what is not!” Old Man Lǚ replied: “If that is not considered as good then what is?” Young Man Lu then said: “A scholar living in this world must, of course, establish a [well-known] reputation and become a court official so as to make his family line more prosperous, only then can he be regarded as living a good life! When I was younger I had studied assiduously and did reasonably well in all subjects, so that I thought I would become an official when I grow in years. Who would have guessed that I am toiling in the farms now that I am older… Is that not a big enough embarrassment?”
After saying this, Young Man Lu became more and more tired, and wanted to close his eyes and sleep for a while. It was at this time that the innkeeper lit a fire to prepare for the cooking of a batch of yellow sorghum rice. Old Man Lǚ took out a pillow and handed it over to Young Man Lu, saying: “If you sleep on my pillow, you can then realize your dream.”
Young Man Lu did not believe him, but he accepted the pillow anyway. The pillow was made of celadon with a hole on each side. He laid his head by its side on the pillow and saw one hole getting bigger and bigger, with the light [coming out of it] getting brighter and brighter. [Because of this], he got up to enter the hole, only to realize that he had unknowingly returned home at some point.
After a few months, Young Man Lu married a beautiful and wealthy woman, and his circumstances gradually became better. His clothes and carriages became more and more luxurious. In the second year he passed the imperial examination and became a court official. Three years later he was promoted to a post in Shaanxi, where he broke new ground for a canal and resolved difficult transportation problems for the common people. To thank him for what he had done, the local people dedicated a stone tablet commemorating his meritorious services. He was then transfered to the capital to serve as an official when it just so happened that there was an invasion by foreign enemies. Because of this, the emperor appointed him as grand marshal to lead the army in fighting off the invaders. In the end, Young Man Lu returned victoriously and expanded the country’s territory by hundreds of li’s.
When he returned to the capital, the emperor held a grand celebratory ceremony for Young Man Lu and promoted him to the dual positions of Minister of Revenue and Imperial Censor. For a time he enjoyed great fame and prestige; however, the then chancellor envied his achievements and deliberately spread false rumors to frame him, and Young Man Lu was eventually demoted [from his posts].
Three years later, Young Man Lu returned to serve at the emperor’s side, becoming his chancellor. He advised the emperor for some ten years, and everyone regarded him as a capable, once-in-a-generation chancellor. It was at this time that he was [once more] falsely accused by treacherous officials of collusion with foreign agents, and the emperor ordered him to be imprisoned. Greatly frightened [by this turn of event], Young Man Lu said to himself: “Our family has a few mu’s (acres) of good farmland so that we are not afraid of having insufficient foods and drinks, why then must I toil myself at serving as an official? Currently I have fallen to the abyss of life, wouldn’t it have been better for me to be plowing the field in coarse clothing instead?”
Young Man Lu wanted to take his own life, but luckily his wife stepped in to save him; however, all of those implicated in his case were executed, whereas he was exiled to a remote border land. After several years, the emperor rehabilitated those who were wrongly convicted and recalled him back to court to serve as an official once again, eneoffing him as the Duke of Yan (燕国公). Several of his sons also passed the imperial exam and entered court as officials, his family grew stronger and stronger by the day.
Young Man Lu gradually grew old and his health deteriorated. He repeatedly petitioned to resign from his post, but the emperor never agreed to his requests. At the age of eighty, Young Man Lu passed away. When he stretched himself and woke up from the dream, he was awestruck to see himself still lying in the inn. Old Man Lǚ was still siting next to him and the innkeeper’s yellow sorghum rice had not yet finished cooking! Young Man Lu quickly got up and asked: “Was all that just happened simply a dream?” Old Man Lǚ nodded: “Life’s so-called success and splendor are nothing more than that!” Young Man Lu was disappointed for some time, then said to Old Man Lǚ: “Thank you for making me understand the life essence of honor and disgrace, of gains and losses, and the true meaning of life and death. You have taught me that one cannot be swayed by the [various] desires in life, and this is truly the best teaching of all!” After thanking Old Man Lǚ again and again, he turned around and left the inn.
—– VOCABULARY —–
枕 zhěn – pillow; to pillow [[chẩm: xương trong đầu cá; cái gối; dùng để lót, chêm, đệm; chấm: gối đầu; gối vào, dựa vào]]
盧, 卢 lú – (old) rice vessel; black; troublesome; fussy [[lô: đen; chén đựng cơm; trò chơi đánh bạc, gieo được năm quân màu đen là thắng, gọi là “hô lô” 呼盧; chó tốt, chó săn]]
欠 qiàn – deficient; to owe; to lack; yawn [[khiếm: ngáp; nhổm dậy, nhón mình lên; thiếu, không đủ; mắc nợ; không, không đủ, thiếu; món nợ]]
伸 shēn – to stretch; to extend [[thân: duỗi, thò, thè; bày tỏ, kể rõ ra; làm cho hết nghiêng lệch cong queo, làm cho ngay thẳng; vui hòa]]
偃 yǎn – to lie supine; to stop; to fall down [[yển: nép, xếp; nằm, nằm ngửa; thôi, ngừng]]
邸 dǐ – residence of a high-ranking official; lodging house [[để: nhà cho các chư hầu ở khi đến chầu thiên tử; dinh, phủ (tức nhà của các quan viên bậc cao); tiếng gọi vua chư hầu (thời xưa); nhà trọ, lữ quán; tấm bình phong]]
舍 shě – to give up; to abandon; to give alms [[xả: bỏ, vất; thôi, ngừng]]
shè – residence [[xá: quán trọ; nhà ở, nhà cửa; khiêm từ dùng để chỉ chỗ ở của mình; chuồng nuôi súc vật; lượng từ – đơn vị chiều dài ngày xưa, khoảng đường quân đi trong một đêm gọi là “xá”, khoảng 30 dặm; một đêm; nghỉ; khiêm từ, tiếng để gọi các người thân, thường dùng cho hàng dưới mình]]
傍 bàng – near; approaching; to depend on; (slang) to have an intimate relationship with sb [[bàng: bên, cạnh; thành phần một chữ Hán, đứng cạnh một thành phần khác; khác, biệt; tà, bất chính; gần, sắp; rộng khắp, phổ biến]]
蒸 zhēng – to evaporate; (of cooking) to steam; torch made from hemp stalks or bamboo (old); finely chopped firewood (old) [[chưng: bốc hơi; chưng, cất, hấp; cây gai róc vỏ; đuốc; củi nhỏ; lũ, bọn, đông đúc]]
黍 shǔ – broomcorn millet; glutinous millet [[thử: lúa nếp, lá nhỏ và nhọn, có lông thô, hạt trắng hoặc vàng, có chất nhựa; đồ đựng rượu thời xưa, chứa được ba thăng 升]]
未熟 wèi shú – unripe
熟 shú – cooked (of food); ripe (of fruit); mature (of seeds); familiar; skilled; done [[thục: nấu chín; trưởng thành, mọc lớn lên (nói về trồng trọt); được mùa; thành thạo; đã quen, đã thuộc; luyện, rèn, thuộc, bào chế; kĩ càng, tinh tường; say]]
觸, 触 chù – to touch; to make contact with sth; to stir up sb’s emotions [[xúc: húc, đâm; chạm biết, đụng chạm; cảm động, động đến tâm; can phạm, mạo phạm; khắp]]
類, 类 lèi – kind; type; class; category; similar; like; to resemble [[loại: loài, giống; sự lí; phép tắc; lượng từ, đơn vị chỉ sự loại; tế “loại” (lễ tế trời không phải thời); một loài rùa; giống, tương tự; đại khái, đại để; tùy theo; lành, tốt]]
蹶 jué – to stumble; to trample; to kick (of horse) [[quyết: ngã, vấp, té nhào; thất bại, thua; đạp, giẫm; đi nhanh, chạy nhanh; đá, lấy chân đá; sững dậy, choàng dậy]]
厥 jué – to faint; to lose consciousness; his; her; its; their [[quyết: cái ấy, thửa; há, ắt; hôn mê, bất tỉnh, ngất; nên, mới; dùng như “dĩ” 以, “chi” 之; đặt ở đầu câu hoặc giữa câu, để nhấn mạnh; đá; tên bệnh]]
梦寐 mèng mèi – to dream; to sleep [[mộng mị, ngủ mơ]]
寐 mèi – to sleep soundly [[mị: ngủ]]
猶, 犹 yóu – as if; (just) like; just as; still; yet [[do: con “do”, giống như con khỉ, tính hay ngờ, nghe tiếng người leo ngay lên cây, không thấy người mới lại xuống, vì thế mới nói hay ngờ, không quả quyết là “do dự” 猶豫; mưu kế, mưu lược; càn bậy; giống như; còn, mà còn, vẫn còn; bởi, do; ngõ hầu]]
中途 zhōng tú – midway [[giữa đường, nửa đường]]
帽子 mào zi – hat; cap; (fig.) label; bad name
帽 mào – hat, cap [[mạo: mũ, các thứ dùng để đội đầu]]
冒 mào – to emit; to give off; to send out (or up, forth); to brave; to face; reckless; to falsely adopt (sb’s identity etc); to feign; (literary) to cover [[mạo: bốc lên, đổ ra; xông pha, bất chấp, làm mà không e sợ; giả xưng, giả làm; bừa, liều, lỗ mãng]]
桌子 zhuō zi – table; desk
桌 zhuō – table; desk; classifier for tables of guests at a banquet etc. [[trác: cái đẳng, cái bàn]]
农田 nóng tián – farmland; cultivated land
農, 农 nóng – peasant; to farm; agriculture; diligent (old); government field official (old) [[nông: làm ruộng, trồng trọt, cầy cấy; cần cù, cố gắng; nghề làm ruộng, người làm việc canh tác; quan coi về việc ruộng nương; thuộc về nhà nông]]
耕作 gēng zuò – farming
耕 gēng – to plow; to till [[canh: cày ruộng, như “canh tác” 耕作 cày cấy; phàm dùng sức làm một việc gì khó nhọc mới được miếng ăn đều gọi là “canh”]]
此刻 cǐ kè – this moment; now; at present
刻 kè – quarter (hour); moment; to carve; to engrave; to cut; oppressive; classifier for short time intervals [[khắc: khắc, chạm trổ; ghi nhớ, ghi chặt; bóc lột; hạn định; nghiệt ngã, khe khắt; ngày xưa dùng cái gáo đồng, giữa châm một lỗ để nước dần dần nhỏ xuống, để định thời giờ, gọi là “khắc lậu” 刻漏. Một ngày đêm ngày xưa chia thành một trăm “khắc”. Ngày nay, mười lăm phút là một “khắc”; khoảng thời gian ngắn; ngay tức thì]]
聊 liáo – to chat; to depend upon (literary); temporarily; just; slightly [[liêu: hãy, bèn, tạm hãy; hoảng, sợ; cẩu thả; ít, chút; nhờ, nương tựa; muốn, thích, nguyện ý; nói chuyện phiếm, nhàn đàm; chuyện vui, hứng thú]]
投机 tóu jī – to speculate (on financial markets); opportunistic; congenial; agreeable [[đầu cơ tích trữ (kinh tế)]]
寒酸 hán suān – wretched; poverty-stricken; unpresentable (for clothing, gifts etc)
酸 suān – sour; tart; sick at heart; grieved; sore; aching; pedantic; impractical; an acid [[toan: vị chua; chất hóa học có vị chua, chất acid; nỗi đau thương, bi thống; chua; ê ẩm, mỏi, nhức; đau xót; cũ, cổ hủ, tồi tệ; hóa chua]]
衣着 yī zhuó – clothes
逢 féng – to meet by chance; to come across; (of a calendar event) to come along; (of an event) to fall on (a particular day); to fawn upon [[phùng: gặp, đụng phải; gặp mặt; săn đón, phụ họa; to, lớn]]
困窘 kùn jiǒng – embarrassment [[khốn quẫn, lúng túng, bối rối]]
窘 jiǒng – distressed; embarrassed [[quẫn: bức bách, gặp khó khăn; khó khăn, khó xử; gấp rút, cấp bách]]
挺好 tǐng hǎo – very good [[rất tốt]]
挺 tǐng – straight; erect; to stick out (a part of the body); to (physically) straighten up; to support; to withstand; outstanding; (coll.) quite; very; classifier for machine guns [[đĩnh: rút ra, đưa lên; ưỡn, ngửa; gắng gượng; lay động; khoan thứ; duỗi thẳng; thẳng; trội cao, kiệt xuất; không chịu khuất tất; rất, lắm; lượng từ đơn vị – cây, khẩu]]
廷 tíng – palace courtyard [[đình: triều đình, tức nơi phát ra chính lệnh cho cả nước; chỗ quan lại làm việc ở một địa phương, công đường; sân]]
搖, 摇 yáo – to shake; to rock; to row; to crank [[diêu: lay động, lắc, rung, xua, vẫy; quấy nhiễu]]
苟且 gǒu qiě – perfunctory; careless; drifting along; resigned to one’s fate; improper (relations); illicit (sex)
苟 gǒu – if; supposing; careless; negligent; temporarily [[cẩu: cẩu thả, ẩu, bừa; tạm, tạm bợ; ví thực, nếu; bèn, mới]]
且 qiě – and; moreover; yet; for the time being; to be about to; both (… and …) [[thả: vả chăng, hơn nữa (thường dùng làm lời chuyển ý); lại, mà lại; “thả” 且… “thả” 且… Vừa … vừa … ; hãy, hãy thế, hãy thử; sắp, gần tới; thư: đặt ở cuối câu, lời nói lòng, tiếng nói còn rớt giọng ra]]
偷生 tōu shēng – to live without purpose
哪儿 nǎr – where? wherever; anywhere
昌盛 chāng shèng – prosperous [[thịnh vượng, phát đạt]]
富裕 fù yù – prosperous; well-to-do; well-off
裕 yù – abundant [[dụ: giàu có, thừa thãi; sung mãn; đối xử rộng lượng, khoan dung; làm cho rộng lớn, khoách đại; làm cho giàu có; dẫn đường; đạo lí]]
功课 gōng kè – homework; assignment; task; classwork; lesson; study
耕种 gēng zhòng – to till; to cultivate
越发 yuè fā – increasingly; more and more; ever more; all the more
闭上 bì shang – to close; to shut up
閉, 闭 bì – to close; to stop up; to shut; to obstruct [[bế: đóng, khép, ngậm, nhắm; tắc, không thông; ngừng, chấm dứt; cửa ngách (bên cạnh cửa lớn); ngày lập thu, lập đông]]
生火 shēng huǒ – to make a fire; to light a fire
粱 liáng – sorghum [[lương: thức ăn ngon tốt; lúa mạch, tục gọi là “túc” 粟]]
遞, 递 dì – to hand over; to pass on sth; to gradually increase or decrease; progressively [[đệ: đưa, chuyển; thay đổi, thay nhau; lần lượt, theo thứ tự]]
青瓷 qīng cí – celadon (pottery)
瓷 cí – chinaware; porcelain; china [[từ: đồ sứ; làm bằng sứ; (phương ngôn) đờ mắt, chỉ tròng mắt không động đậy]]
孔 kǒng – hole; classifier for cave dwellings [[khổng: rất, lắm; thông suốt; to, lớn; cái lỗ, cái hang nhỏ]]
側, 侧 cè – the side; to incline towards; to lean; inclined; lateral; side [[trắc: bên; nghiêng; ở vào, náu mình; bên cạnh, phụ, lẽ; hèn, dốt; lóm, lấm lét]]
躺 tǎng – to recline; to lie down [[thảng: nằm thẳng cẳng, nằm dài, nằm dang tay chân]]
光线 guāng xiàn – light ray; light; illumination; lighting (for a photograph) [[sợi quang tuyến, sợi cáp quang]]
線, 綫, 线 xiàn – thread; string; wire; line [[tuyến: sợi, dây; vật có hình tượng dài và nhỏ như một đường dây; trong môn hình học, đường do một điểm di động vạch ra; đường giao thông; biên giới; ranh giới; đầu mối, đầu đuôi; lượng từ, đơn vị chỉ sợi, dây, đường]]
丰厚 fēng hòu – generous; ample
豐, 丰 fēng – abundant; plentiful; fertile; plump; great [[phong: nhiều, đầy đủ; to, lớn; béo tốt, đầy đặn; tốt tươi; được mùa; khí cụ để đựng rượu tế lễ, hình tựa như cái đậu 豆, nhưng thấp hơn; làm cho nhiều thêm, làm cho dồi dào]]
衣装 yī zhuāng – garment
裝, 装 zhuāng – adornment; to adorn; dress; clothing; costume (of an actor in a play); to play a role; to pretend; to install; to fix; to wrap (sth in a bag); to load; to pack [[trang: hành lí; quần áo, các thứ mặc trên người; bìa, bao, gói; gói lại, bao lại; giả cách; đựng chứa; lắp, bắc, đặt, dựng lên, phối trí; tô điểm cho đẹp; trang sức, trang điểm]]
考上 kǎo shàng – to pass a university entrance exam
开拓 kāi tuò – to break new ground (for agriculture); to open up (a new seam); to develop (border regions); fig. to open up (new horizons)
拓 tà – to make a rubbing (e.g. of an inscription) [[tháp: rập lấy, lấy giấy mực in lại chữ bia khắc, mai rùa]]
tuò – to expand; to push sth with the hand; to develop; to open up [[thác: khai triển, mở rộng; khai khẩn; nâng; đẩy ra, gạt ra]]
石碑 shí bēi – stele; stone tablet (for inscription)
碑 bēi – a monument; an upright stone tablet; stele [[bi: khối đá hoặc cột gỗ, ngày xưa dùng để coi bóng mặt trời, buộc muông sinh để cúng bái, dẫn quan tài hạ huyệt, v.v.; bia đá hoặc cột dùng làm mốc hoặc đài kỉ niệm; tên một thể văn, văn từ khắc trên đá để ca tụng công đức, hành trạng người chết; bút tích thư pháp rập từ bia đá]]
仪式 yí shì – ceremony [[nghi thức, nghi lễ]]
嫉恨 jí hèn – to hate out of jealousy; to resent
嫉 jí – jealousy; to be jealous of [[tật: ghen ghét, đố kị; ghét, giận]]
疾 jí – sickness; disease; hate; envy; swift [[tật: ốm, bệnh; đau khổ, thống khổ; tật, vết; cái chắn trước đòn xe; mắc bệnh; ganh ghét, đố kị; ưu lo; chạy nhanh, đi nhanh; nhanh, mạnh, mãnh liệt; bạo ngược; giận dữ, chán ghét]]
蜚语 fēi yǔ – groundless rumor; unfounded gossip
蜚 fēi – [[phi: bay; không căn cứ, không thật]]
fěi – gad-fly [[phỉ: một thứ sâu mùi hôi, ăn hại lúa; “phỉ liêm” 蜚蠊 con gián]]
賢, 贤 xián – worthy or virtuous person; honorific used for a person of the same or a younger generation [[hiền: người có đức hạnh, tài năng; tốt lành, có tài đức; dùng để kính xưng người ngang hàng hoặc thấp hơn mình; nhọc nhằn; tôn sùng, coi trọng; vượt hơn, thắng, hơn; tiếng kính xưng (ngôi thứ hai) – ông, ngài]]
监狱 jiān yù – prison
監, 监 jiān – to supervise; to inspect; jail; prison [[giam: coi sóc, thị sát; thống lĩnh, thống suất; cai quản, quản lí; bắt nhốt trong ngục, giữ trong nhà tù; ngục, nhà tù; giám: sở quan ngày xưa; quan hoạn; tên chức quan ngày xưa, giữ việc giám sát; gấm gương]]
獄, 狱 yù – prison [[ngục: nhà tù, nơi giam giữ; vụ án, án kiện; tố tụng, kiện cáo]]
極, 极 jí – extremely; pole (geography, physics); utmost; top [[cực: cột trụ nhà, rường cột nhà; chỗ cao xa nhất, chỗ tận cùng; ngôi vua; chỗ chính giữa làm chuẩn tắc, khuôn mẫu; chỉ sao Bắc cực; khí cụ (như quả cân) để xác định trọng lượng (nặng nhẹ); đầu trục trái đất; biên tế, biên giới; số mục – triệu lần một triệu; đầu điện; tìm hiểu sâu xa, cùng cứu; khốn quẫn, làm cho khốn quẫn, nhọc nhằn; tới, đến; tới cùng, lên tới điểm cao nhất; xa; tận cùng, nhiều nhất, cao nhất; rất, lắm]]
畝, 亩 mǔ – classifier for fields; unit of area equal to one fifteenth of a hectare [[mẫu: lượng từ – đơn vị diện tích, ngày nay một “mẫu” 畝 bằng 100 mét vuông. Ngày xưa, một “mẫu” 畝 bằng 6000 thước (xích 尺) vuông; khu ruộng, phần ruộng]]
吃喝 chī hē – to eat and drink; food and drink
平反 píng fǎn – to redress (an injustice); to rehabilitate (sb whose reputation was unjustly sullied)
冤 yuān – injustice; grievance; wrong [[oan: chịu ủy khuất; thù hận; mắc lừa, uổng, toi; sự ủy khuất, việc oan khuất; sự thù hận, cừu thù; lừa dối, bịp]]
重新 chóng xīn – again; once more; re-
册封 cè fēng – to confer a title upon sb; to dub; to crown; to invest with rank or tittle
冊, 册 cè – book; booklet; classifier for books [[sách: ngày xưa ghép thẻ tre viết chữ thành quyển gọi là “sách” 冊; phiếm chỉ thư tịch; lượng từ – đơn vị kế toán số lượng thư bổn; văn thư của vua để tế thần (ngày xưa); chiếu thư của vua để phong tặng; mưu kế; danh phận chưa được chính thức xác lập (thời cổ); phong, sách phong; giúp đỡ, phù trợ]]
壮大 zhuàng dà – to expand; to strengthen [[khỏe lên, lớn mạnh lên]]
伸 shēn – to stretch; to extend [[thân: duỗi, thò, thè; bày tỏ, kể rõ ra; làm cho hết nghiêng lệch cong queo, làm cho ngay thẳng; vui hòa]]
懒腰 lǎn yāo – a stretch (of one’s body)
懶, 懒 lǎn – lazy [[lãn: lười biếng; đạm bạc; rã rời, bải hoải; biếng nhác; không muốn, không thích; lại: chán ghét]]
赫然 hè rán – with astonishment; with a shock; awe-inspiringly; impressively; furiously (angry)
赫 hè – awe-inspiring; hertz [[hách: đỏ ửng; sáng rõ, chói lọi; lẫy lừng, uy thế lớn lao; giận dữ; chiếu sáng; dọa nạt]]
仍 réng – still; yet; to remain [[nhưng: noi theo, chiếu theo; vẫn, cứ, như cũ; luôn luôn, nhiều lần; nên, rồi, vì thế]]
赶紧 gǎn jǐn – hurriedly; without delay
爬 pá – to crawl; to climb; to get up or sit up [[ba: bò; leo, trèo, vin; nép, nằm ép mình xuống; gãi, cào; đào lên, móc ra, bới ra; (dùng bừa, cào) cào đất, ban đất cho bằng; cái cào, cái bừa (dụng cụ nhà nông)]]
一切 yī qiè – everything; every; all [[tất cả, mọi thứ]]
切 qiē – to cut; to slice; tangent (math)
qiè – definitely; absolutely (not); (scoffing or dismissive interjection) Yeah, right; tut!; to grind; close to; eager; to crrespond to [[thiết: cắt, bổ, thái; khắc; tiếp giáp (môn hình học); nghiến, cắn chặt; sát, gần; bắt mạch; xiên; quyết, nhất định, chắc chắn; rất, hết sức, lắm; cần kíp, cấp bách, cấp xúc; thân gần, gần gũi; yếu điểm, điểm quan trọng; phép ghi âm đọc tiếng Hán, đem âm hai chữ hợp với nhau, để biết âm đọc chữ khác]]
辉煌 huī huáng – splendid; glorious
惆怅 chóu chàng – melancholy; depression [[ngao ngán]]
惆 chóu – forlorn; vexed; disappointed [[trù: buồn bã]]
悵, 怅 chàng – regretful; upset; despair; depressed [trướng: buồn bã]]
教诲 jiào huì – to instruct
誨, 诲 huì – to teach; to instruct; to induce [[hối: dạy bảo, khuyên răn; xúi giục, dẫn dụ]]
潦倒 liáo dǎo – disappointed; frustrated; dejected
潦 lǎo – flooded; heavy rain
liáo – [[lạo: nước ngập, mưa lụt, thông “lao” 澇; mưa xuống rất nhiều; nước ứ đọng; lao: “lao đảo” 潦倒: (1) Thất vọng, bất đắc chí hoặc sinh sống nghèo khốn. (2) Phóng đãng, buông tuồng. (3) Lạng choạng, bước đi không vững; “lao thảo” 潦草: (1) Luộm thuộm, cẩu thả. (2) Nguệch ngoạc (chữ viết)]]
巧 qiǎo – opportunely; coincidentally; as it happens; skillful; timely [[xảo: thông minh, linh hoạt; khéo, giỏi; tươi, đẹp; giả dối, hư ngụy; giá rẻ; tài khéo, tài nghệ; tục quen cứ đến ngày 7 tháng 7 làm cỗ bàn cầu cúng hai ngôi sao “Khiên Ngưu” 牽牛 và “Chức Nữ” 織女 để xin ban tài khéo cho đàn bà con gái gọi là “khất xảo” 乞巧. Tục gọi tháng 7 là “xảo nguyệt” 巧月 là bởi đó; vừa hay, đúng lúc, tình cờ, ngẫu nhiên]]
甚 shèn – what; very; extremely; any [[thậm: rất, lắm; nào, gì]]
歡 huān – joyous; happy; pleased [[hoan: vui mừng, vui vẻ; thân ái; tiếng xưng hô với tình nhân; yêu, thích]]
感慨 gǎn kǎi – to sigh with sorrow, regret etc; rueful; deeply moved [[than thở, kêu than, khóc than]]
慨 kǎi – to sigh (with emotion); indignant; generous; to sigh (with emotion) [[khái: tức giận, căm phẫn; than thở; hào hiệp, khảng khái]]
伸 shēn – to stretch; to extend [[thân: duỗi, thò, thè; bày tỏ, kể rõ ra; làm cho hết nghiêng lệch cong queo, làm cho ngay thẳng; vui hòa]]
交談 jiāo tán – to discuss; to converse; chat; discussion
疲倦 pí juàn – to tire; tired
疲 pí – weary [[bì: mỏi mệt; già yếu, suy nhược; sụt giá, thị trường ế ẩm, yếu kém; làm cho nhọc nhằn, lao lụy; chán nản, chán ngán, cảm thấy mệt mỏi]]
倦 juàn – tired [[quyện: mỏi mệt; suy kém; chán nản, chán ghét; cuộn lại, cuốn lại]]
蒸 zhēng – to evaporate; (of cooking) to steam; torch made from hemp stalks or bamboo (old); finely chopped firewood (old) [[chưng: bốc hơi; chưng, cất, hấp; cây gai róc vỏ; đuốc; củi nhỏ; tế “chưng” (tế về mùa đông); lũ, bọn, đông đúc]]
煮 zhǔ – to cook, to boil [[chử: nấu, thổi]]
仕途 shì tú – official career (formal)
順遂 shùn suì – everything is going smoothly; just as one wishes
升遷 shēng qiān – promote; promotion [[thăng cấp, thăng chức, tiến thủ]]
遷 qiān – to move; to shift; to change (a position or location etc); to promote [[thiên: dời, chuyển; đổi quan; biến đổi]]
俸祿 fèng lù – official’s salary (in feudal times)
俸 fèng – salary [[bổng: bổng lộc]]
祿 lù – good fortune; official salary [[lộc: phúc, tốt lành; bổng lộc, lương bổng; chết gọi là “bất lộc” 不祿; “thiên lộc” 天祿 tên một giống thú, ngày xưa hay chạm khắc hình nó như loài rồng phượng]]
擁有 yōng yǒu – to have; to possess
宅第 zhái dì – residence; mansion
宅 zhái – residence; (coll.) to stay in at home; to hang around at home [[trạch: chỗ ở, nhà; mồ mả; ở, giữ; yên định, an trụ]]
懶腰 lǎn yāo – a stretch (of one’s body)
臥 wò – to lie; to crouch [[ngọa: nằm; nủ, nghỉ ngơi; vắt ngang, bắc ngang qua; dẹp hết, thôi; ở ẩn; ngã, té; ngắm nghía; dùng khi ngủ hoặc để nghỉ ngơi]]
驚訝 jīng yà – amazed; astonished; to surprise; amazing; astonishment; awe
訝 yà – astounded [[nhạ: ngạc nhiên, lấy làm lạ; nghênh đón]]
虛幻 xū huàn – imaginary; illusory
幻 huàn – fantasy [[huyễn: giả, không thực, giả mà hệt như thực; dối giả, làm giả mê hoặc người; biến hóa, biến thiên; sự vật biến thiên, khó tìm được rõ chân tướng]]
泡影 pào yǐng – lit. froth and shadows; fig. illusion; mirage
泡 pāo – puffed; swollen; spongy; small lake (esp. in place names); classifier for urine or feces
pào – bubble; foam; blister (i.e. skin bubble); to soak; to steep; to infuse; to dawdle; to shilly-shally; to hang about; to pick up (a girl); to get off with (a sexual partner); classifier for occurrences of an action; classifier for number of infusions [[phao: bọt; chỉ vật gì có hình như bọt nước; lượng từ – bãi (nước tiểu, phân, nước mắt, nước mũi, v.v.); xốp, bở; ngâm nước; pha (dùng nước nóng); dềnh dàng, rề rà, kéo dài mất thời giờ]]