大器晚成 (Dà qì wǎn chéng)
(1) lit. it takes a long time to make a big pot (idiom); fig. a great talent matures slowly
(2) in the fullness of time a major figure will develop into a pillar of the state
(3) Rome wasn’t built in a day
From https://dict.idioms.moe.edu.tw/bookView.jsp?ID=156
The phrase “Great Talent Matures Slowly” comes from chapter 41 of the Tao Te Ching. In this chapter, it is mentioned that knowing and practicing the “Tao” is not easy, so that when common men heard of “Tao”, they burst out laughing as it was difficult for them to grasp [the idea]. To explain the “Tao”, Laozi used “Great Space”, “Great Talent”, “Great Music”, and “Great Form” as metaphors. These are all symbols of the “Tao”. So what is “Tao”? It is a most harmonious space, which cannot be examined from any human perspective; it is also like a most precious artifact which takes a long time to make, so someone striving to achieve the “Tao” must also have prolonged practice [to get there]; it is also like the sound of nature, which cannot be expressed by words nor musical instruments; it can also be said to be formless, and cannot be detected by [raw] manpower.
Later, the idiom “Great Talent Matures Slowly” evolved from here, which is used as a metaphor for outstanding talents who often achieved [great] success relatively late [in life]. This evolvement of the idiom was based on later versions of the Tao Te Ching. If we were to consult newly discovered, recently dug up documents, the “Bamboo Slips of Chu at Guodian” includes another [earlier version] book of the Tao Te Ching, “Great Talent Matures Slowly” became “Great Talent Matures [in a] Long [Time]”, where the bamboo slips believed one small character 曼 (màn – large, long) should be read as 晚 (wǎn – evening, night, late), while Qiu Xigui (裘錫圭) suspects if this character should be read as 䟂(慢, màn – slow)instead. In the silk book version with clerical script of the Tao Te Ching, “Great Talent Matures Slowly” (大器晚成) is read as “Great Talent Cannot Be Trained” (大器免成), with the meaning being: the “Tao” is like the most precious artifact, which cannot be made by human hands. This meaning corresponds with the context of “Great space has no corners”, “Great music is faintly heard”, “Great form has no contour”, and is attached here for reference.
[Note – here is a link to Lin Yutang’s translation of the Tao Te Ching: https://terebess.hu/english/tao/yutang.html]
—– —–
[Note: the below story follows from this link http://big5.chengyudaquan.org/chengyugushi/gushi0/48.html]
Story: Yuan Shao had a house guest by the name of Cui Yan who was fond of practicing the martial arts since he was a child, but only started to read “The Analects” and “Han Poetry (韓詩)” at the age of 23, when he sought a teacher to learn from.
Due to his hard work, his knowledge gradually increased. At that time, Yuan Shao’s soldiers were [being] extremely brutal when they dug up tombs [and graves] and exposed the corpses and skeletons of the dead (perhaps to search for buried treasures). Cui Yan advised Yuan Shao to not allow this, [whereby] Yuan Shao thought he was in the right and named him as the Chief Commandant of the Cavalry (騎都尉). Later, Cui Yan accompanied Cao Cao, proposing many [practical] ideas for the latter.
While he was a Master of Writing (尚書, a ministerial position), Cao Cao wanted to make Cao Zhi his heir but Cui Yan objected to this. He said: “Since time of old until now, the rule has been to appoint the eldest son [to the position], so how can we make Cao Zhi the heir?” Cao Zhi was Cui Yan’s nephew-in-law, yet he did not show favoritism despite being related, [so that] Cao Cao greatly admired his fairness [from this incident].
Cui Yan had a cousin named Cui Lin, who had neither success nor fame when he was young. Relatives and friends all looked down on him, but Cui Yan, on the other hand, thought highly of him. Cui Yan often said to others: “It takes a long time for a highly talented person to become a master, [and this] Cui Lin will definitely become a master in the future.” Later, Cui Lin indeed became the inspector of Yi Province (翼州主簿), Palace Assistant Imperial Clerk (御史中丞), and served as Minister of Works (司空) under Emperor Wen of Wei.
[Nguyen: Happy July 4th, and nhớ cô Sơn =( ]
—– VOCABULARY —–
所謂 suǒ wèi – so-called; what is called [[cái gọi là]]
謂 wèi – to speak; to say; to name; to designate; meaning; sense [[vị, vi: bảo, báo cho biết, nói với; bình luận, nói về; nói; gọi là, gọi rằng; cho là; là; nhẫn chịu; khiến, để cho; với, và; ý nghĩa]]
較 jiào – to compare; to dispute; compared to; (before adj.) relatively; comparatively; rather [[giác: cái tay xe, hai bên chỗ tựa xe có cái gỗ đặt ngang bắt khum về đằng trước; ganh đua; giảo: so sánh; khái lược, đại khái; ; khá, tương đối; rõ rệt, rành rành]]
袁 yuán – long robe (old) [[viên: dáng quần áo dài; họ “Viên”]]
琰 yǎn – gem; glitter of gems [[diễm: một thứ ngọc đẹp; Nói tắt của “diễm khuê” 琰圭 ngọc khuê làm trên nhọn, dưới vuông, dài chín tấc; thiên tử sai sứ đi chư hầu cho mang “diễm khuê” làm tin]]
刻苦 kè kǔ – hardworking; assiduous [[khắc khổ, việc nặng nhọc]]
刻 kè – quarter (hour); moment; to carve; to engrave; to cut; oppressive; classifier for short time intervals [[khắc, chạm trổ; ghi nhớ, ghi chặt; bóc lột; hạn định; nghiệt ngã, khe khắt; ngày xưa dùng cái gáo đồng, giữa châm một lỗ để nước dần dần nhỏ xuống, để định thời giờ, gọi là “khắc lậu” 刻漏. Một ngày đêm ngày xưa chia thành một trăm “khắc”. Ngày nay, mười lăm phút là một “khắc”; khoảng thời gian ngắn; ngay tức thì]]
逐漸 zhú jiàn – gradually
逐 zhú – to pursue; to chase; individually; one by one [[trục: đuổi theo; xua đuổi, đuổi đi; đi tìm, truy cầu; tranh giành, tranh đoạt; cùng theo; dần dần, lần lượt, từng cái]]
漸 jiàn – gradual; gradually [[tiệm: dần dần, từ từ; sông “Tiệm”; tiêm: chảy vào; ngâm, tẩm, thấm; nhiễm, tiêm nhiễm; chìm ngập]]
掘 jué – to dig [[quật: đào, moi lên]]
屍骨 shī gǔ – skeleton of the dead
屍 shī – corpse [[thi: thây người chết]]
暴露 bào lù – to expose; to reveal; to lay bare [[bộc lộ, bày tỏ, biểu lộ]]
勸說 quàn shuō – to persuade; persuasion; to advise [[thuyết phục, khuyên bảo]]
植 zhí – to plant [[thực: chỉ chung các loài cây cỏ; trồng trọt, chăm bón; cắm, dựng; dựa vào]]
嗣子 sì zǐ – heir; adopted son
嗣 sì – succession (to a title); to inherit; continuing (a tradition); posterity [[tự: nối tiếp, kế tục, thừa kế; con cháu đời sau]]
規矩 guī ju – lit. compass and set square; fig. established standard; rule; customs; practices; fig. upright and honest; well-behaved
侄 zhí – nephew by the male line [[chất, điệt: bền, chắc, kiên cố; tục mượn làm chữ “điệt” 姪 cháu]]
女婿 nǚ xù – daughter’s husband; son-in-law
婿 xù – son-in-law; husband [[tế: rể; tiếng vợ gọi chồng]]
儘管 jǐn guǎn – despite; although; even though; in spite of; unhesitatingly; do not hesitate (to ask, complain, etc); (go ahead and do it) without hesitating [[mặc dầu, mặc dù]]
儘 jǐn – to the greatest extent; (when used before a noun of location) furthest or extreme; to be within the limits of; to give priority to [[tẫn: mặc dù, dù cho; hết tiệt, cùng cực; cứ, cứ việc; tùy ý, mặc ý, không hạn chế; cả, đều, tất cả, toàn]]
偏袒 piān tǎn – to bare one shoulder; (fig.) to side with; to discriminate in favor of
偏 piān – to lean; to slant; oblique; prejudiced; to deviate from average; to stray from the intended line; stubbornly; contrary to expectations [[thiên: lệch, nghiêng, ngả; không hoàn toàn, phiến diện; không ở trung tâm, bên cạnh; xa xôi, hẻo lánh; thâm, nhiều; vẫn, cứ, lại; vừa, đúng lúc]]
袒 tǎn – to bare [[đản: Cởi trần, trầy vai áo ra. § Lễ tang ngày xưa mặc áo để trầy vai. Lễ nhà chùa mặc áo cà sa cũng để trống bên vai gọi là “thiên đản” 偏袒; bênh vực cho người]]
既 jì – already; since; both … (and …) [[kí: đã, rồi; hết, xong, toàn bộ; không lâu, chốc lát; rồi, thì; đã … còn, vừa … vừa …]]
器重 qì zhòng – to regard sth as valuable; to think highly of (a younger person, a subordinate etc)
翼 yì – wing; area surrounding the bullseye of a target; to assist; one of the 28 constellations of Chinese astronomy [[dực: cánh (chim, sâu, v.v.); cánh (quân đội, máy bay, v.v.); sao “Dực”; vây cá; thuyền; giúp đỡ, trợ giúp; che chở; ấp con (chim)]]
簿 bù – a book; a register; account-book [[bộ: sổ, vở; tên chức quan, nói tắt của “chủ bộ” 主簿; văn trạng (bài văn giải bày sự thực để kêu với thần thánh, vua quan); thanh tra, kiểm điểm]]
提 tí – to carry (hanging down from the hand); to lift; to put forward; to mention; to raise (an issue); upwards character stroke; lifting brush stroke (in painting); scoop for measuring liquid [[đề: nâng lên, cầm, dắt; nâng đỡ, dắt cho lên trên, kéo cho tiến lên; nêu ra, đưa ra, bày ra, kể ra; lấy, rút ra, lĩnh; chú ý, cảnh giác; quan đề; cái gáo (để múc chất lỏng); nét phẩy hất lên trong chữ Hán]]
俗 sú – custom; convention; popular; common; coarse; vulgar; secular [[tục: tập quán trong dân chúng; người đời, người thường; đời thường, trần thế, thế gian; thô bỉ; bình thường, bình phàm; đại chúng hóa, được phổ biến trong dân gian]]
捉摸 zhuō mō – to fathom; to make sense of; to grasp
捉 zhuō – to clutch; to grab; to capture [[tróc: nắm chặt; bắt, bắt ép]]
摸 mō – to feel with the hand; to touch; to stroke; to grope; to steal; to abstract [[mạc: sờ mó, rờ, nắn; lòn tay lấy, móc ra; thăm dò, suy đoán; mò, bắt, lấy trộm; đánh, chơi (bài); lần mò, mò mẫm]]
象徵 xiàng zhēng – emblem; symbol; token; badge; to symbolize; to signify; to stand for [[tượng trưng, đại diện cho]]
圓融 yuán róng – accommodating; (Buddhism) completely integrated
融 róng – to melt; to thaw; to blend; to merge; to be in harmony [[dung: hơi lửa bốc lên tiêu tán; tan, tan tác; điều hòa, hòa lẫn; lưu thông; vui hòa; lâu dài, trường cửu; thần lửa]]
人為 rén wéi – artificial; man-made; having human cause or origin; human attempt or effort
角度 jiǎo dù – angle; point of view
衡量 héng liáng – to weigh; to examine
衡 héng – to weigh; weight; measure [[hành: cái đòn ngang xe; chỗ trên mi mắt; cân nhắc (để biết nặng nhẹ), khảo lượng; chống lại]]
修道 xiū dào – to practice Daoism [[tu đạo]]
天籟 tiān lài – sounds of nature
籟 lài – a sound; a noise; musical pipe with 3 reeds [[lại: tiếng phát ra từ những lỗ trống trong thiên nhiên]]
覺察 jué chá – to sense; to perceive; to come to realize; to be aware
察 chá – to examine; to inquire; to observe; to inspect; to look into; obvious; clearly evident [[sát: nhìn xem kĩ càng; biện rõ, xét kĩ, tường thẩm; tìm tòi, điều tra; hiểu, biết, lí giải; tiến cử, tuyển bạt (sau khi khảo sát); thể sát, lượng sát; bày tỏ, biểu bạch]]
卓越 zhuó yuè – outstanding; surpassing; distinguished; splendid [[giỏi giang xuất chúng, xuất sắc]]
往往 wǎng wǎng – often, frequently [[thường thường, thường xuyên]]
假如 jiǎ rú – if [[giá như, ví dụ như]]
出土 chū tǔ – to dig up; to appear in an excavation; unearthed; to come up out of the ground
文獻 wén xiàn – document [[sách vở văn chương của một đời nào hay của một người hiền nào còn lại]]
收錄 shōu lù – to include (in a collection); to put together (stories, poems, etc); to record; to employ; to recruit
錄 lù – diary; record; to hit; to copy [[lục: sao chép; ghi lại; lấy, chọn người, tuyển dụng; sổ bạ, thư tịch ghi chép sự vật]]
整理 zhěng lǐ – to arrange; to tidy up; to sort out; to straighten out; to list systematically; to collate (data, files); to pack (luggage) [[chỉnh lý, sửa lỗi, sửa sai]]
裘 qiú – fur, fur coat [[cừu: áo làm bằng da hoặc lông thú; mặc áo da hoặc áo lông]]
錫 xī – tin (chemistry); to bestow; to confer; to grant [[tích: thiếc (stannum, Sn); vải nhỏ; làm bằng thiếc; cho, tặng, cấp, thông “tứ” 賜]]
圭 guī – (old) jade tablet (a ceremonial badge of rank) [[khuê: ngọc “khuê”; lượng từ: (1) đơn vị dung lượng, đựng được 64 hạt thóc gọi là một “khuê”; (2) đơn vị trọng lượng, cân nặng bằng mười hạt thóc là một “khuê”; khí cụ thời xưa để đo bóng mặt trời]]
䟂, 慢 màn – slow [[mạn: vô lễ, kiêu ngạo; chậm, không nhanh; thong thả, chậm chạp; khoan, gượm; phóng túng; khinh thường, coi thường]]
帛 bó – silk [[bạch: lụa (dệt bằng tơ)]]
隸 lì – attached to; scribe [[lệ: tôi tớ, nô bộc, kẻ dùng để sai bảo (ngày xưa); tội nhân; chỉ người đê tiện; sai dịch; phụ thuộc, thuộc về; đi theo, cân tùy; học tập, nghiên cứu]]
僕 pú – servant [[bộc: đầy tớ; kẻ cầm cương; đánh xe; kẻ hèn này]]
菐 pú – thicket; tedious
業 yè – line of business; industry; occupation; job; employment; school studies; enterprise; pproperty; (Buddhism) karma; deed; to engage in; already [[nghiệp: việc làm, chức vụ, nghề; nội dung hoặc quá trình học tập; tài sản; thành quả, công tích; làm việc, làm nghề; kế thừa; đã]]
上下文 shàng xià wén – (textual) context [[văn cảnh, ngữ cảnh]]
方 fāng – square; power or involution (mathematics); upright; honest; fair and square; direction; side; party (to a contract, dispute etc); place; method; prescription (medicine); just when; only or just; classifier for square things; abbr. for square or cubic meter [[phương: hai thuyền cùng đi liền nhau, bè trúc. Cũng chỉ đi bằng thuyền hoặc bè; hình có bốn góc vuông (góc 90 độ); ngày xưa gọi đất là “phương”; nơi, chốn, khu vực; vị trí, hướng; thuật, phép, biện pháp; nghề thuật; thuốc trị bệnh; đạo đức, đạo lí, thường quy]]
隅 yú – corner [[ngung: chỗ núi, sông uốn khúc chuyển hướng; góc; bên, cạnh; nơi xa xôi hẻo lánh, vùng biên giới; khía cạnh, phương diện (của sự vật)]]
希 xī – to hope; to admire [[hi: ít, hiếm, thông “hi” 稀; lặng lẽ không tiếng động; khô, ráo, thông “hi” 晞; trông, ngóng, nhìn; mong, cầu; nghênh, hợp; ngưỡng mộ; ngừng, ngớt, thưa dần; biểu thị trình độ: rất, quá]]
呼應 hū yìng – to conform (with); to echo; to correlate well; (linguistics) agreement
附 fù – to add; to attach; to be close to; to be attached [[phụ: bám, nương cậy, dựa; theo, tuân phục; sát gần, ghé; ưng theo, tán thành; tương hợp, phù hợp; thêm, làm tăng thêm; gửi; thêm vào, tùy thuộc]]
載 zài – to carry; to convey; to load; to hold; to fill up; and; also; as well as; simultaneously [[tái: ngồi trên, đi bằng; chở, chuyên chở, chuyển vận; ghi chép; đầy dẫy; nâng đỡ; trước; thành, nên; thời; vừa, lại]]
供 gōng – to provide, to supply [[cung: bày, sắp đặt, trần thiết; dâng hiến, thờ phụng; chấp hành, tòng sự; cấp, cho; tạo điều kiện, để cho; khai nhận, thú nhận; lời khai, lời xưng (khi bị tra hỏi); đồ cúng tế; các món ăn, rượu thịt, cơm ăn]]