大義滅親 (Dà yì miè qīn): to place righteousness before family (idiom); ready to punish one’s own family if justice demands it.
From https://dict.idioms.moe.edu.tw/bookView.jsp?ID=176
Story: According to “Zuozhuan – Duke Yin’s 4th Year”, Zhou Yu (州吁) was the son of Duke Zhuang (莊公) and his favorite concubine from the State of Wey in the Spring and Autumn period. Duke Zhuang was greatly fond of him, whereby the high minister Shi Cuo (石碏) once remonstrated to the duke to not dote on Zhou Yu so as to spoil him. But Duke Zhuang did not listen [to the advice], and Zhou Yu developed a belligerent and arrogant personality from this [doting]. After Duke Zhuang passed away, Duke Huan (桓公) succeeded to the title, with Zhou Yu secretly plotted to kill Duke Huan and established himself as the king of the state, causing dissatisfaction among the people and leading to domestic unrest. Zhou Yu’s close associate Shi Hou (石厚) then went to ask his father Shi Cuo on what they could do to calm popular sentiment and consolidate their power.
Shi Cuo was once an influential minister under Duke Huan of Wey, and was highly respected by the common people. When Shi Hou came by to ask for [his] advice, he said: “Only by meeting the Zhou Emperor can we stabilize the throne.” Shi Hou then asked: “How can we meet the Emperor?” Shi Cuo said: “Duke Huan of Chen (陳桓公) is favored by the Zhou Emperor, and now the relationship between the State of Chen and the State of Wey is very harmonious, so if you visit the Duke of Chen and ask him to request [further] instructions from the Zhou Emperor, surely you will be able to meet him.” Shi Hou followed this advice and accompanied Zhou Yu to the State of Chen. At this time, Shi Cuo secretly sent men to file grievances to Duke Huan of Chen: “The territory of Wey is small, and I am already too old, being unable to do anything. But Zhou Yu and Shi Hou are the ones who killed our king, so we plead with you to take this opportunity to punish them [for their deeds].”
The people of the State of Chen apprehended them and asked the people of the State of Wey to come and deal with [punish] them personally. Wey sent Youzai Chou (右宰醜), who killed Zhou Yu in Pu County (濮縣). As for Shi Hou, everyone thought that having killed the main culprit Zhou Yu was enough, and since he was Shi Cuo’s son, they ought to deal with him [more] leniently. But Shi Cuo disagreed with this view. He thought that Shi Hou had also been involved in planning many of the bad deeds done by Zhou Yu and thus must also be severely punished, so that he sent his retainer Nou Yangjian (獳羊肩) to Chen to kill Shi Hou. Shi Cuo’s act of sacrificing personal father-son considerations for the sake of national justice was deeply admired and praised by later generations. Later, the original text [in Zuozhuan] of “Placing Righteousness Before Family” evolved into an idiom, which is used to describe the upholding of righteousness and the law without regards to personal considerations, either by executing a relative who had committed a crime, or bringing them to face justice.
[Note: Youzai (右宰) is likely an official title, perhaps the Right Minister?]
—– VOCABULARY —–
徇情 xùn qíng – to act out of personal considerations; to show partiality
徇 xùn – to give in to; to be swayed by (personal considerations etc); to follow; to expose publicly [[tuẫn: trách mắng hay phạt người phạm lỗi và cho đi tuần hành để chỉ thị cho mọi người biết; đánh chiếm, đoạt lấy; thuận theo, thuận tòng; hi sinh tính mệnh vì một mục đích hay lí tưởng nào đó; nhanh nhẹn, tấn tốc; tuân: khiến, làm cho; mưu cầu]]
吁 xū – sh, hush [[hu: biểu thị kinh sợ, quái lạ, cảm khái…: ôi, chao ôi!; than thở; kinh động; nhổ, nhả; buồn rầu, ưu sầu; an nhàn tự đắc]]
yù – to implore [[dụ]]
桓 huán – Chinese soapberry (Sapindus mukurossi); big; pillar (old) [[hoàn: cây “hoàn”, lá giống lá liễu; cây nêu, dùng để cắm trên nhà, thành, mồ mả…; cột gỗ ở cửa nhà]]
驅使 qū shǐ – to urge; to prompt; to spur on; to order sb about
驅 qū – to expel; to urge on; to drive; to run quickly [[khu: người đi đầu, tiền phong; ruổi ngựa, đánh roi cho chạy tới trước; lùa (súc vật); chạy vạy, bôn tẩu; đuổi, xua; sai sử, chỉ huy, điều khiển; theo đuổi, chạy theo; bức bách]]
打仗 dǎ zhàng – to fight a battle; to go to war [[đánh nhau, đánh lộn]]
激起 jī qǐ – to arouse; to evoke; to cause; to stir up
激 jī – to arouse; to incite; to excite; to stimulate; sharp; fierce; violent [[kích: (thế nướcbị cản trở) tung lên, vọt lên, bắn ra; làm cho phát khởi hoặc biến hóa; bị mưa, lạnh đột ngột xói, thấm vào người; thẳng thắn, cấp thiết; mãnh liệt, dữ dội, gay go]]
石碏 shí cuò – tên một quan đại phu nước Vệ thời Xuân Thu
碏 què – gems [[cung kính; đá tạp sắc]]
怎樣 zěn yàng – how, what kind [[tại sao, thế nào, làm sao]]
鞏固 gǒng gù – to consolidate; consolidation; to strengthen
鞏 gǒng – secure; solid [[củng: vững chắc, bền chặt]]
許可 xǔ kě – to allow, to permit
等 děng – to wait for; to await [[đẳng: đợi, chờ, như “đẳng đãi” 等待, “đẳng hậu” 等後 đều nghĩa là chờ đợi cả]]
搶 qiǎng – to fight over; to rush; to scramble; to grab; to rob; to snatch [[thưởng: cướp, đoạt, như “thưởng đoạt” 搶奪 cướp giật; trầy, xước, sây sát; mài, giũa, làm cho sắc bén; thương: đạp, húc; đẩy, lôi kéo; thướng: ngược gió mà tiến lên; tranh trước, tranh giành]]
幫忙 bāng máng – to help; to lend a hand; to do a favor; to do a good turn
忙 máng – busy; hurriedly; to hurry; to rush [[mang: vội gấp, cấp bách, như “cấp mang” 急忙 vội vàng, “thủ mang cước loạn” 手忙腳亂 túi bụi chân tay; bận rộn, không được thư nhàn; vội vàng]]
點頭 diǎn tóu – to nod
點 diǎn – point; dot; drop; speck; o’clock; point (in space or time); to draw a dot; to check on a list; to choose; to order (food in a restaurant); to touch briefly; to hint; to light; to ignite; to pour a liquid drop by drop; (old) one fifth of a two-hour watch; dot stroke in chinese characters; classifier for items [[điểm: ngấn, vết nhỏ; hạt, giọt; nét chấm (trong chữ Hán); dấu chấm câu; giờ (thời gian); lúc, thời gian quy định; bộ phận, phương diện, phần, nét; tiêu chuẩn hoặc nơi chốn nhất định; gật (đầu); chỉ định, chọn; kiểm, xét, đếm, gọi]]
扣留 kòu liú – to detain; to arrest; to hold; to confiscate
扣 kòu – to fasten; to button; button; buckle; knot; to arrest; to confiscate; to deduct (money); discount; to knock; to smash, spike or dunk (a ball); to cover (with a bowl etc); fig. to tag a label on sb [[khấu: giằng lại, kéo lại; cài, gài; bắt dẫn đi, áp giải, câu lưu; gõ, đập; úp, chụp, đậy; đánh phá; trừ bớt; gảy]]
從寬 cóng kuān – lenient; leniently
寬 kuān – lenient; wide; broad [[khoan: rộng, lớn; độ lượng, không nghiêm khắc; ung dung, thư thái; thừa thãi, dư dả, sung túc; bề rộng, chiều rộng; cởi, nới; kéo dài, nới rộng, thả lỏng; khoan dung, tha thứ]]
寵妾 chǒng qiè – favored concubine
妾 qiè – concubine; I, your servant (deprecatory self-reference for women) [[thiếp: nàng hầu, vợ lẽ; tiếng con gái tự xưng nhún mình]]
曾經 céng jīng – once, already, former, previously, ever (past tense marker used before verb or clause)
勸諫 quàn jiàn – to admonish
諫 jiàn – to remonstrate; to admonish [[gián: can, ngăn, khuyến cáo người khác sửa chữa lỗi lầm; sửa chữa, canh cải]]
柬 jiǎn – card; note; letter [[giản: kén chọn, thông “giản” 揀; thư từ, thiếp, thông “giản” 簡]]
驕 jiāo – proud, arrogant [[kiêu: ngựa cao lớn, mạnh mẽ; cao ngạo, tự mãn; phóng túng, buông thả; được sủng ái, chiều chuộng hết sức; mãnh liệt, dữ dội]]
奢 shē – extravagant [[xa: xa xỉ, phung phí; khoa trương, nhiều; quá đỗi, quá đáng]]
導致 dǎo zhì – to lead to; to create; to cause; to bring about
導 dǎo – to transmit; to lead; to guide; to conduct; to direct [[đạo: dẫn đưa, dẫn đường; chỉ bảo, khai mở; truyền, dẫn]]
致 zhì – fine, delicate; to send; to devote; to deliver; to cause; to convey [[trí: suy đến cùng cực; hết lòng, hết sức, tận tâm, tận lực; trao, đưa, truyền đạt; trả lại, lui về; vời lại, gọi đến, chiêu dẫn; cấp cho; đạt tới]]
覲見 jìn jiàn – to have an audience (with the emperor)
覲 jìn – (history) to have an audience with the emperor [[cận: hầu, đến chầu; yết kiến, bái phỏng, gặp]]
和睦 hé mù – peaceful relations; harmonious
睦 mù – amicable; harmonious [[mục: hòa thuận, thân gần; hòa kính, tin thân]]
請示 qǐng shì – to ask for instructions
跟隨 gēn suí – to follow
狹小 xiá xiǎo – narrow
狹 xiá – narrow, narrow-minded [[hiệp: hẹp (trái lại với rộng); ít, nhỏ]]
作為 zuò wéi – one’s conduct; deed; activity; accomplishment; achievement; to act as; as (in the capacity of); to view as; to look upon (sth as); to take sth to be
趁 chèn – to avail oneself of; to take advantage of [[sấn: theo, đi theo; đuổi theo; tìm, kiếm; thừa dịp, lợi dụng, thừa cơ; đáp, ghé (thuyền, tàu); chuẩn bị kịp thời]]
處置 chǔ zhì – to handle; to take care of; to punish
置 zhì – to install; to place; to put; to buy [[trí: tha cho, thả, phóng thích; vứt bỏ; đặt để, để yên; thiết lập, dựng nên; mua, sắm; nhà trạm, dịch trạm]]
宰 zǎi – to slaughter livestock; to govern or rule; to cheat customers; imperial official in dynastic China [[tể: chúa tể; quan tể, đứng đầu coi một việc gì; kẻ đứng đầu bọn gia thần; chức quan đứng đầu một địa phương; làm chủ, chủ trì, đứng đầu; giết, cắt, làm thịt]]
辛 xīn – (of taste) hot or pungent; hard; laborious; suffering; eight in order; eighth of the ten Heavenly Stems [[tân: vị cay; chỉ các loại rau có vị hăng cay như hành, hẹ, tỏi, gừng…; cay; nhọc nhằn, lao khổ; thương xót, đau xót]]
醜 chǒu – shameful; ugly; disgraceful [[xú: xấu, khó coi (tướng mạo); xấu xa, không tốt; nhơ nhuốc, ô uế; ghét; xấu hổ, hổ thẹn; giốngnhư, cùng loại]]
濮 pú – tên con sông thời cổ, tức Bộc thủy, thuộc địa phận tỉnh Sơn Đông, nay đã bị lấp; Sông “Bộc” 濮 (một sông ở tỉnh Hà Nam: thời Xuân Thu nói “tang gian Bộc thượng” 桑間濮上 trên Bộc trong dâu, tức là nói về sông này; sông kia ở tỉnh Sơn Đông); Tên một giống dân thiểu số thời cổ, ở vào khoảng tỉnh Hồ Nam 湖南 bây giờ. Thời Xuân Thu 春秋 có “bách Bộc” 百濮; Tên huyện ở tỉnh Sơn Đông
至於 zhì yú – as for, as to, to go so far as to
至 zhì – to arrive; most; to; until [[chí: đến, đạt đến; cho đến; rất, cùng cực; một trong hai mươi bốn tiết]]
認同 rèn tóng – to approve of; to endorse; to acknowledge; to recognize; to identify oneself with
看法 kàn fǎ – way of looking at a thing; view; opinion
籌畫, 籌劃 chóu huà – to plan and prepare
籌 chóu – chip (in gambling); token (for counting); ticket; to prepare; to plan; to raise (funds); resource; means [[trù: cái thẻ đếm (cái đồ để tính sổ); suy tính, toan tính]]
劃 huà – to delimit; to transfer; to assign; to plan; to draw (a line); stroke of a Chinese character [[hoạch: phân chia, quy định, phân giới; mưu tính, thiết kế, trù liệu; rạch, vạch (bằng dao hoặc vật sắc nhọn)]]
壽 shòu – long life; old age; age; life; birthday; funerary [[thọ: lâu dài, sống lâu; tuổi, niên kỉ; ngày sinh nhật; đời xưa đem vàng lụa tặng cho người tôn kính hay lấy rượu mà chuốc cũng gọi là “thọ”; chuẩn bị để dùng khi chết]]
嚴懲 yán chéng – to punish severely
嚴 yán – tight (closely sealed); stern; strict; rigorous; severe; father [[nghiêm: khẩn cấp, cấp bách, gấp rút; kín, chặt, khẩn mật; khe khắt, gắt gao; hà khắc, tàn ác; cung kính, đoan trang; dữ, mạnh, mãnh liệt; sự ngay ngắn oai nghi; tiếng gọi cha mình; sợ, úy cụ]]
懲 chéng – to punish; to reprimand; to warn [[trừng: trách phạt; răn bảo; ngăn cấm; hối hận, hối tiếc]]
徵 zhēng – to invite; to recruit; to levy (taxes); to draft (troops); phenomenon; symptom; characteristic sign (used as proof); evidence [[trưng: vời, triệu tập; chứng minh, làm chứng; thành, nên; thu, lấy; hỏi; mong tìm, cầu; điềm, triệu, dấu hiệu]]
獳 nòu – angry dog [[nậu]]
肩 jiān – shoulder; to shoulder (responsibilities etc) [[kiên: vai; gánh vác]]
犧牲 xī shēng – to sacrifice one’s life; to sacrifice (sth valued); beast slaughtered as a sacrifice [[con vật tế thần; hy sinh]]
犧 xī – sacrifice [[hi: ngày xưa, con muông (“sinh súc” 牲畜) thuần sắc dùng để cúng tế gọi là “hi” 犧. § Vua Thang cầu mưa, tự phục trước miếu thay làm con muông để lễ, vì thế người ta gọi những người bỏ cả đời mình để đạt được một sự gì là “hi sinh” 犧牲.
羲 xī – “Phục Hi” 伏羲 vua Phục Hi đời thượng cổ, có khi gọi là vua “Bào Hi” 庖羲.
牲 shēng – domestic animal; sacrificial animal [[sinh: gia súc dùng để cúng tế; phiếm chỉ gia súc như bò, cừu, heo, ngựa, v.v.]]
敬佩 jìng pèi – to esteem; to admire
維護 wéi hù – to defend; to safeguard; to protect; to uphold; to maintain
徇 xùn – to give in to; to be swayed by (personal considerations etc); to follow; to expose publicly [[tuẫn: trách mắng hay phạt người phạm lỗi và cho đi tuần hành để chỉ thị cho mọi người biết; đánh chiếm, đoạt lấy; thuận theo, thuận tòng; hi sinh tính mệnh vì một mục đích hay lí tưởng nào đó; nhanh nhẹn, tấn tốc; tuân: khiến, làm cho; mưu cầu]]
旬 xún – ten days; ten years; full period [[tuần: mười ngày gọi là một “tuần”, mốt tháng có ba “tuần”; mười năm; đầy, tròn; khắp]]
制裁 zhì cái – to punish; punishment; sanctions (incl. economic) [[chế tài, quy định]]
裁 cái – to cut out (as a dress); to cut; to trim; to reduce; to diminish; to cut back (e.g. on staff); decision; judgment [[tài: cắt (áo quần); rọc; giảm, bớt; xét định; quyết đoán, phán đoán; khống chế; làm, sáng tác; giết; vừa, mới, chỉ mới]]