按圖索驥 (àn tú suǒ jì)
(1) lit. looking for a fine steed using only a picture (idiom)
(2) fig. to do things along rigid, conventional lines
(3) to try and find something with the help of a clue
From https://dict.idioms.moe.edu.tw/bookView.jsp?ID=159
Ming Dynasty. Yang Shen’s Yilin Fa’shan《藝林伐山.卷七》(the title is literally “Grow A Forest, Split A Mountain”, 7th Book): Bo Le‘s son used his “Manual of Horse Physiognomy” to search for a horse. A big toad appeared, and he said to his father: “Got a horse! They [the toad and the horse as illustrated in the ‘Manual of Horse Physiognomy’] are similar on the whole, but its hooves are not as square and as clean cut.” Bo Le knew his son was foolish, so he turned his anger into laughter and said: “This horse is good at jumping, but you won’t be able to ride on it.” This is the so-called Following The Manual To Search For Fine Horses (按圖索駿 – Àntúsuǒjì).
[Note: I do not know how to properly translate “但蹄不如累麴爾”, as I don’t know the meaning to 累麴. I have temporarily left it as ‘but its hooves are not as square and as clean cut’ in this first draft, which I doubt is the appropriate interpretation.]
From https://chengyu.game2.tw/archives/65676#.YYgFG7uIbIV
Sun Yang, a man from the State of Qin in the Spring and Autumn period, was said to be our country’s most well-known expert on horses in ancient time. His one glance could tell whether a certain horse is great or not. Legend has it that Bo Le was the god in charge of managing all horses in heaven, so people took Sun Yang to be Bo Le.
It is said that Bo Le used his rich experience in horse recognition and compiled those into a “Manual of Horse Physiognomy”. In this book, he described all characteristics of thousand-li horses and drew many illustrations to provide people with a reference for recognizing horses.
[Note: qianlima 千里馬 “thousand-li horse” are said to be horses that could travel one thousand li’s in a day (approximately 400 km).]
Bo Le had a son of limited intelligence. He read his father’s “Manual of Horse Physiognomy,” and wanted to go out and search for thousand-li horses. Having read the “Manual of Horse Physiognomy,” he said: “Thousand-li horses have these main traits: high foreheads, large eyes, hooves that are square.” Then he took the manual and went out in the world, wanting to test his insight [for horses].
He had not gone far when he saw a big toad and quickly captured it, then went back to tell his father: “I have gotten a fine horse, which is not very different from one [illustrated] in your ‘Manual of Horse Physiognomy’; only its hooves are not square and as clean cut!”
Bo Le looked at the toad in his son’s hands and couldn’t help but laugh and feeling angry [at the same time]. He said humorously: “This ‘horse’ loves to jump, but we can’t ride it!”
—– VOCABULARY —–
按 àn – to press, to push; to leave aside or shelve; to control; to restrain; to keep one’s hand on; to check or refer to; according to; in the light of [[án: đè xuống bằng tay, ấn, bấm; dừng lại, nén xuống, gác lại, ngưng; chiếu theo, làm theo, theo; khảo sát, xem xét; cầm, nắm, vỗ]]
像 xiàng – to resemble; to be like; to look as if; such as; appearance; image; portrait [[tượng: hình, tranh vẽ; hình mạo, dáng dấp; giống; hình như, dường như]]
拘泥 jū nì – to be a stickler for formalities; to rigidly adhere to; to cling to; constrained; ill at ease
拘 jū – to capture; to restrain; to constrain; to adhere rigidly to; inflexible [[câu: bắt; cố chấp, thủ cựu, câu nệ; gò bó; hạn chế, hạn định]]
泥 nì – restrained [[nệ: trầm trệ, chần chừ; cố chấp, câu nệ; mê luyến, quyến luyến]]
墨守成規 mò shǒu chéng guī – hidebound by convention (idiom)
墨 mò – ink stick; China ink [[mặc: mực; văn tự, văn chương, tri thức; chữ viết hoặc tranh vẽ; hình phạt đời xưa thích chữ vào mặt rồi bôi mực lên]]
成規 chéng guī – established rules; the beaten track
順著 shùn zhe – to follow; following; along
線索 xiàn suǒ – trail; clues; thread (of a story)
線 xiàn – thread; string; wire; line [[tuyến: sợi, dây; vật có hình tượng dài và nhỏ như một đường dây; biên giới; ranh giới]]
索 suǒ – to search; to demand; to ask; to exact; large rope; isolated [[tác: dây to, thừng, chão; siết, thắt chặt; lẻ loi, trơ trọi; hết, tận cùng; sách: lục lọi, tìm kiếm]]
覓 mì – to seek; to find [[mịch: tìm, kiếm, tục viết là 覔]]
驥 jì – thoroughbred horse; refined and virtuous [[kí: ngựa ‘kí’ ngày đi nghìn dặm; người tài giỏi]]
Note: Chiến quốc sách 戰國策: “Thần văn kì kí thịnh tráng chi thì, nhất nhật nhi trì thiên lí, chí kì suy dã, nô mã tiên chi” 臣聞騏驥盛壯之時, 一日而馳千里, 至其衰也, 駑馬先之 (Yên sách tam 燕策三) Tôi nghe nói ngựa kì ngựa kí đương lúc sung sức, một ngày chạy ngàn dặm, đến khi suy nhược thì thua cả ngựa hèn.
藝 yì – skill; art [[nghệ: nghề, tài năng, kĩ thuật; văn chương; hạn độ, giới hạn; trồng]]
伐 fá – to cut down; to fell; to dispatch an expedition against; to attack; to boast [[phạt: đánh, đem binh đi đánh dẹp; nện, đập; chặt, đốn; khoe công]]
隆 lóng – grand; intense; prosperous; to swell; to bulge [[long: đầy, nhiều, dày; hưng thịnh, hưng khởi; sâu, thắm thiết; cao, gồ lên; làm cho cao thêm; tôn sùng]]
顙 sǎng – forehead [[tảng: trán; phiếm chỉ đầu; lạy đầu sát đất]]
蚨 fú – water-beetle; money [[phù: “Thanh phù” 青蚨 một thứ sâu, giống như ve nhưng lớn hơn. § Sách Sưu Thần Kí 搜神記 nói rằng hễ bắt con thì mẹ nó tự nhiên bay lại. Đem bắt mẹ nó giết chết, xát vào đồng tiền, giết con trát vào dây xâu tiền, thì vứt tiền đi tự nhiên tiền lại về. Vì thế tục gọi tiền là “thanh phù”.]]
蹄 tí – hoof; pig’s trotters [[đề: móng chân giống thú; “Đề tử” 蹄子: (1) Giò heo]]
累 léi – rope, to bind together, to twist around [[luy: buộc dây; trói buộc, gò bó; lụy: dính líu, dây dưa; hao tổn, hao hụt; làm hại]]
曲 qū – bent; crooked; wrong [[khúc: chỗ uốn cong, chỗ ngoặt; sự việc không ngay thẳng, điều không đúng; ẩn tình, nỗi lòng; nơi chật hẹp, hẻo lánh]]
執 zhí – to execute (a plan); to grasph [[chấp: cầm, nắm; bắt, tróc nã; giữ; nắm giữ, trị lí (quyền hành); thi hành; bạn tốt, bạn cùng chí hướng]]
蟾蜍 chán chú – toad [[thiềm thừ: con cóc]]
謂 wèi – to speak; to say; to name; to designate; meaning; sense [[vị: bảo, báo cho biết, nói với; bình luận, nói về; nói; gọi là, gọi rằng; cho là; là; nhẫn chịu; khiến, để cho; với, và]]
略 lüè – plan; strategy; outline; summary; slightly; rather; to rob; to plunder; to summarize; to omit [[lược: mưu sách, kế hoạch; đại cương, trọng điểm, nét chính; cương giới, địa vực; quản lí]]
爾 ěr – thus; so; like that; you; thou [[nhĩ: nhân xưng đại danh từ ngôi thứ hai – mày, anh, ngươi, mi; ấy, đó, cái đó; thế, như thế]]
慎 shèn – careful, cautious [[thận: dè chừng, cẩn thận; coi trọng; chớ, đừng]]
謂 wèi – to speak; to say; to name; to designate; meaning; sense [[vị: bảo, báo cho biết, nói với; bình luận, nói về; nói; gọi là, gọi rằng; cho là]]
略 lüè – plan; strategy; outline; summary; slightly; rather; to rob; to plunder; to summarize; to omit [[lược: qua loa, đại khái; hơi, một chút]]
麴 qū – yeast; Aspergillus (includes many common molds) [[khúc: men rượu]]
堪 kān – to endure; may; can [[kham: chịu được]]
經驗 jīng yàn – experience; to experience
插圖 chā tú – illustration [[minh họa]]
插 chā – to insert; stick in; pierce; to take part in; to interfere; to interpose [[sáp: cắm, cài; xen vào, lách vào, nhúng vào; trồng, cấy; cái mai, cái cuốc]]
質 zhì – character; nature; quality; plain; to pawn; pledge; hostage; to question [[chất: bản thể của sự vật, gốc rễ, căn bản, đặc tính; bẩm tính trời cho; bản tính chất phác; hình vóc, thân thể]]
差 chà – to differ from; to fall short of; lacking; wrong; inferior [[sai: thiếu; kém, thiếu, không hay, không giỏi; hơi, khá, cũng tạm]]
腦門 nǎo mén – forehead
眼睛 yǎn jing – eye
睛 jīng – eye; eyeball [[tình, tinh: con ngươi, nhãn châu, cái guồng tròn trong suốt ở trong mắt; mắt; chỉ thị lực]]
摞 luò – to pile up; to stack; a pile; a stack [[loa: xếp, sắp; chồng, đống]]
起來 qi lai – (after a verb) indicating the beginning and continuation of an action or a state; indicating an upward movement; bringing things together; (after a perception verb) expressing preliminary judgment
酒曲 jiǔ qū – brewer’s yeast
塊 kuài – lump (of earth); chunk; piece; classifier for pieces of cloth, cake, soap, etc.; (coll.) classifier for money and currency units [[khối: hòn đất, khối đất; hòn, tảng, cục, khoảnh; đồng bạc; lượng từ: cục, hòn, miếng, khoảnh; một lượt, một loạt]]
試 shì – to test; to try; experiment; examination; test [[thí: thử; thi, so sánh, khảo nghiệm; dùn; dò thử]]
癩蛤蟆 lài há ma – toad
癩 lài – scabies; skin disease [[lại: bệnh hủi; bệnh hói đầu]]
捉 zhuō – to clutch; to grab; to capture [[tróc: nắm chặt; bắt, bắt ép]]
摞 luò – to pile up; to stack; a pile; a stack [[loa: xếp, sắp; chồng, đống]]
不由 bù yóu – can’t help (doing something)
感到 gǎn dào – to feel; to sense; to have the feeling that; to think that; to move; to affect
跳 tiào – to jump; to hop; to skip over; to bounce; to palpitate [[khiêu: nhảy; đập, động đậy, máy động; vượt qua, đi quá; thoát khỏi, trốn thoát]]