百尺竿頭 (Bǎi chǐ gān tóu)
Explanation: To be not satisfied with what one has already accomplished, to continue to strive for even better results.
This idiom originated from the Song Dynasty. Shi Daoyuan’s Jingde Record of the Transmission of the Lamp – Master Zhaoxian‘s Story related a Buddhist verse from the Master: “No man moves on top of a hundred-foot pole. Although entry is gained, it is still not the Real. Atop a hundred-foot pole one step further is necessary. The whole world in the ten direction is his entire body.”
[Note 0: the original Chinese text is “百丈竿頭不動人,雖然得入未為真。百丈竿頭須進步,十方世界是全身”. The translation was taken verbatim from Randolph S. Whitfield’s Records of The Transmission of the Lamp, Volume 3, 10.191, Chan Master Hunan Changsha Jingcen (Chosa Keijin)]
During the Song Dynasty, there was an eminent [Buddhist] monk named Jingcen from Changsha, who was also known as Master Zhaoxian. This great master had attained the most profound level of Buddhist thoughts and often traveled from place to place to preach and discuss scriptures.
One day, Master Zhaoxian was invited to give a sermon in the hall of a Buddhist temple. Many monks came by to listen to his sermon, and the Master explained things in an easy and simple-to-understand manner [such] that everyone listened tirelessly and were deeply affected. Inside the hall, other than the voice of the Master, all were quiet. After Master Zhanxian had finished delivering the sermon, a monk stood up and paid respects to him, then presented a few questions for the Master to answer. The Master returned his obeisance and slowly gave his reply.
When the monk heard something that he did not understand, he asked the Master again. Thus the two men were [taking turn in] questioning and answering, [with] the atmosphere being naturally intimate.
The other monks attending the sermon discovered [realized] that the conversation between these two men was related to the deepest reaches of Buddhism —– The World of Ten Directions. In order to explain what this World of Ten Directions was, Master Zhaoxian cited a Buddhist “jitie” on the spot, [where] this so-called “jitie” is a book containing Buddhist lyrics (verses). The Master merely pointed to a sentence and read aloud [thus]: “The rare hundred-foot bamboo is not considered high, it still needs to take a further step, the world of ten directions is really the true summit.”
[Note 1: 偈帖 jì tiě]
[Note 2: Original Chinese text – “百丈的竹罕並不算高,尚需更進一步,十方世界才算是真正的高峰。”]
The idiom “Bǎichǐgāntóu” is also called “bǎizhàng gāntóu”, where both literally translate to “The one-hundred foot pole”.
—– VOCABULARY —–
百尺竿頭 bǎi chǐ gān tóu – to be at the highest level of enlightenment (Buddhist expression)
尺 chǐ – a Chinese foot; one-third of a meter; a ruler; a tape-measure [[xích: lượng từ, đơn vị đo chiều dài – thước; cái thước, khí cụ để đo dài ngắn; nhỏ, bé]]
竿 gān – pole [[can: sào, cây tre, cần tre; phong thư; sào (đơn vị chièu dài ngày xưa)]]
滿足 mǎn zú – to satisfy; to meet (the needs of); satisfied; content
取 qǔ – to take, to get, to choose, to fetch [[thủ: lấy, cầm; chọn lấy; chuốc lấy, tìm lấy; dùng; lấy vợ; làm]]
成績 chéng jī – achievement; performance records; grades [[thành tích]]
績 jī – accomplishment; merit; to spin (hemp etc) [[tích: công nghiệp, thành quả; đánh sợi, xe sợi]]
招 zhāo – to recruit; to provoke; to beckon; to incur; to infect; contagious; a move (chess); a maneuver; device; trick; to confess [[chiêu: vẫy tay gọi; tuyển mộ, thông cáo để tuyển chọn người, đấu thầu; rước lấy, chuốc lấy, vời lấy, dẫn tới; truyền nhiễm; nhận tội, khai xưng]]
賢 xián – worthy or virtuous person; honorific used for a person of the same or a younger generation [[hiền: người có đức hạnh, tài năng; tốt lành, có tài đức; dùng để kính xưng người ngang hàng hoặc thấp hơn mình; nhọc nhằn; tôn sùng, coi trọng; vượt hơn, thắng, hơn]]
示 shì – to show; to reveal [[thị: bảo cho biết, mách bảo]]
偈 jì – Buddhist hymn, gatha, Buddhist verse [[kệ: lời kệ, các bài thơ của Phật]]
竿頭 gān tóu – bamboo pole’s uppermost tip; (fig.) acme
未 wèi – not yet; did not; have not; not [[vị: chưa; không; chi “Vị”, chi thứ tám trong mười hai “địa chi”]]
須 xū – must; to have to; to wait [[tu: chờ đợi; dừng lại; cần, phải; nên, hãy nên; rốt cục, sau cùng; râu má dưới cằm]]
岑 cén – small hill [[sầm: núi nhỏ mà cao; họ “Sầm”, cao]]
造詣 zào yì – academic or artistic attainments; to visit with sb; to call on sb
詣 yì – to go (to visit a superior); one’s current attainment in learning or art [[nghệ: đến thăm, yết kiến, bái phỏng; đến; cái cõi đã tới, trình độ]]
應邀 yìng yāo – at sb’s invitation; on invitation
邀 yāo – to invite; to request; to intercept; to solicit; to seek [[yêu: mời, đón; mong cầu, cầu được; ngăn chận, cản trở]]
座 seat, base, stand [[tọa: chỗ (ngồi); cái giá, cái đế, cái nền; chòm sao, tinh tòa; ngôi, tòa, ngọn, quả]]
深入淺出 shēn rù qiǎn chū – to explain a complicated subject matter in simple terms (idiom); (of language) simple and easy to understand
淺 qiǎn – shallow; light (color) [[thiển: nông, cạn (nước không sâu); chật, nhỏ, hẹp; ngắn, không lâu, mới; không thâm hậu; không được tinh thâm, còn ít, còn kém, dễ hiểu; nhạt, loãng]]
娓 wěi – active; comply with [[vỉ: thuận theo; đẹp; 娓娓 “vỉ vỉ” – chăm chỉ, siêng năng, không mệt mỏi]]
動聽 dòng tīng – pleasant to listen to
感染 gǎn rǎn – infection; to infect; to influence
染 rǎn – to dye; to catch (a disease); to acquire (bad habits, etc.); to contaminate; to add color washes to a painting [[nhiễm: nhuộm; vẩy màu, rắc mực (khi viết vẽ); vấy, thấm, dính bẩn; lây, mắc phải]]
除 chú – to get rid of; to remove; to exclude; to eliminate; to wipe out; to divide; except; not including [[trừ: ngoài ra, không kể; bỏ đi, diệt, dẹp; phong quan, bổ chức; thay đổi, hoán đổi; sửa sang, chỉnh đốn]]
寂靜 jì jìng – quiet
寂 jì – silent; solitary [[tịch: lặng yên; hiu quạnh, cô đơn; chết (thuật ngữ Phật giáo)]]
完畢 wán bì – to finish; to end; to complete [[hoàn tất]]
站立 zhàn lì – to stand; standing; on one’s feet
站 zhàn – station; to stand; to halt; to stop; branch of a company or organization; website [[trạm: đứng; chỗ giữa đường tạm trú hoặc chỗ hoán chuyển giao thông]]
作答 zuò dá – to answer; to respond
懂 dǒng – to understand; to comprehend [[đổng: hiểu rõ, biết]]
提問 tí wèn – to question; to quiz; to grill
氣氛 qì fēn – atmosphere; mood
氛 fēn – miasma; vapor [[phân: ngày xưa chỉ khí mây điềm triệu cát hung (tốt hay xấu); phiếm chỉ hơi sương mù, hơi mây; chỉ khí trần tục; hơi độc, khí ô trọc; tỉ dụ giặc giã, cướp bóc]]
有關 yǒu guān – to have sth to do with; to relate to; related to; to concern; concerning [[liên quan tới, quan hệ tới]]
境界 jìng jiè – boundary; state; realm [[cảnh giới; ranh giới; trình độ]]
為了 wèi le – in order to; for the purpose of; so as to
究竟 jiū jìng – to go to the bottom of a matter; after all; when all is said and done; (in an interrogative sentence) finally; outcome; result [[kết quả; rút cục]]
出示 chū shì – to show; to take out and show to others; to display
帖 tiě – invitation card; notice [[thiếp: dấu tích bản chữ (thư từ, thơ, văn, v.v.) viết trên giấy, lụa; bản rập khuôn chữ hoặc bức vẽ để học tập; giấy mời, tờ thư giao tiếp; văn thư, văn cáo]]
唱詞 chàng cí – libretto; words of a ballad
唱 chàng – to sing; to call loudly; to chant [[xướng: hát, ca; kêu, gọi to; đề ra, phát khởi; chỉ chung thi từ, ca khúc]]
詞 cí – word; statement; speech; lyrics [[từ: đơn vị ngôn ngữ có khái niệm hoàn chỉnh, có thể sử dụng một cách độc lập trong câu nói hay viết; bài, đoạn nói hay viết có thứ tự mạch lạc]]
本子 běn zi – book; notebook; edition
罕 hǎn – rare [[hãn: ít có, hiếm; tên một loại cờ xí thời xưa]]
尚 shàng – still; yet; to value; to esteem [[thượng: khoe khoang, tự phụ; hơn, vượt trội; chuộng, tôn sùng, coi trọng; coi sóc, quản lí; sánh đôi, lấy công chúa gọi là “thượng”; ngõ hầu, mong mỏi]]
需 xū – to require; to need; to want; necessity; need [[nhu: đợi; cần; sự cần thiết, sự cần dùng, nhu cầu; sự lần lữa, trì hoãn]]