百發百中 (Bǎi fā bǎi zhòng)
Explanation: To hit the target every time – this is used to describe dazzling archery skill. It is a metaphor for doing things with full certainty and never failing.
Yang Youji (養由基) was a famous general from Chu in the Spring and Autumn period, and a famous archer of our country in ancient time. “Zuo Zhuan” and “Shi Ji” both recorded some of his stories.
On one occasion, Duke Li of Jin attacked the state of Zheng. Lord Gong of Chu led troops to assist Zheng and met Jin‘s army at Yanling (this is the so-called “Battle of Yanling“; today, Yanling is in Henan province). During the battle, the Jin general Wei Qi (魏錡) shot an arrow and injured Lord Gong of Chu’s eye. Lord Gong hated him to the bone for this, so he arranged [ordered] two arrows for Yang Youji and asked him to take revenge on his behalf. Consequently, Yang Youji only used one arrow to shoot Wei Qi dead, and returned the other arrow to Lord Gong of Chu upon completing his mission.
During the reign of Lord Gong of Chu, there was a great marksman by the name of Pan Dang (潘黨), who could hit the target’s bullseye with every arrow. Yang Youji told him thus: “That does not count for much, only when one hits a willow leaf from beyond one hundred steps would he be considered good enough.” Pan Dang was not convinced, so he selected three leaves from a willow tree on the spot, marked them with numbers, then called on Yang Youji to retreat beyond one hundred paces and shoot at the leaves in the marked order. Yang Youji successively shot three arrows, resulting in the first arrow hitting the first marked leaf’s center, the second arrow hitting the second marked leaf’s center, the third arrow hitting the third marked leaf’s center, all being extremely accurate.
“Shiji” said: “Chu had Yang Youji, a great marksman, shooting at willow leaves from one hundred paces, one hundred shots resulting in one hundred hits.”
It describes archery skill at a superior level, from this it was [later] called “One hundred shots, one hundred hits”, or also “Hitting a willow leaf from one hundred paces.”
Wang Ju (王琚)’s “Shejing” (射經, lit. “Archery Bible”) said: “Start with the target at one zhàng [丈, about 3.3 meters], hit it one hundred times in one hundred tries, increase the distance by one cùn [寸, about a finger length] until reaching one hundred paces, also hit this one hundred times in one hundred tries [at each increment], thereupon the skill would have been [successfully] learned.”
This idiom “One hundred hits in one hundred tries” is often used today to describe a marksman’s great shooting skill. It can also be used as a metaphor for accurately anticipating or successfully planning a matter.
—– VOCABULARY —–
命中 mìng zhòng – to hit (a target)
射箭 shè jiàn – archery; to shoot an arrow
射 shè – to shoot; to launch; to allude to [[xạ: bắn (tên, đạn, …); tiêm, phun; soi, tỏa, lóe; ám chỉ, nói cạnh khóe; giành lấy, đánh cá, thi đấu]]
射擊 shè jī – to shoot; to fire (a gun)
閃 shǎn – to dodge; to duck out of the way; to beat it; shaken (by a fall); to sprain; to pull a muscle; lightning; spark; a flash; to flash (across one’s mind); to leave behind [[thiểm: ló đầu ra dòm, nhìn trộm; lánh ra, nghiêng mình tránh; lóe sáng, chớp, loáng qua; chợt hiện chợt mất; dồn ép, bức bách, làm hại; vứt bỏ, bỏ rơi; bị cảm gió]]
充分 chōng fèn – ample; sufficient; adequate; full; fully; to the full
充 chōng – to fill; to satisfy; to fulfill; to act in place of; substitute; sufficient; full [[sung: đầy, tràn; chất vào, lấp chặt, nạp; gánh vác, đảm nhậm; giả mạo, giả làm; tịch thu]]
把握 bǎ wò – to grasp (also fig.); to seize; to hold; assurance; certainty; sure (of the outcome) [[túm, bắt, chộp, giữ; chắc chắn]]
握 wò – to hold; to grasp; to clench (one’s fist); to master; classifier: a handful [[ác: cầm, nắm; nắm giữ, khống chế; lượng từ – nắm, bụm]]
落空 lào kōng – to fail to achieve something; to be fruitless
例如 lì rú – for example; for instance; such as
來自 lái zì – to come from (a place) [[đến từ]]
攻伐 gōng fá – to attack; to raid; (of medicine) potent
伐 fá – to cut down; to fell; to dispatch an expedition against; to attack; to boast [[phạt: đánh, đem binh đi đánh dẹp; nện, đập; chặt, đốn; khoe công]]
戈 gē – spear [[qua: cái mác, một thứ vũ khí ngày xưa; chiến tranh]]
援 yuán – to help; to assist; to aid [[viên: vin, dựa theo; cầm, nắm; dẫn ra, đưa ra; tiến dẫn; viện: cứu giúp, cứu trợ]]
相遇 xiāng yù – to meet; to encounter; to come across [[tương ngộ]]
鄢陵 Yān líng – Yanling county in Xuchang city, Henan
鄢 Yān – thành Yên (kinh đô nước Trịnh); nước Yên (tức nước Trịnh cũ, nay thuộc tỉnh Hà Nam)
屬 shǔ – category; genus (taxonomy); family members; dependents; to belong to; subordinate to; affiliated with; be born in the year of (one of the 12 animals); to be; to prove to be; to constitute [[thuộc: thuộc về một dòng; chắp vá; vừa gặp; loài, lũ, bực; chú: rót ra; chúc: liền, nối; phó thác, dặn người làm giúp sự gì; đầy đủ; bám dính; chuyên chú vào cái gì]]
錡 qí – three legged cauldron (old); woodworking chisel (old) [[ki: một loại đục; khí cụ đựng vật, có ba chân; cái giá để binh khí]]
約 yuē – to make an appointment; to invite; approximately; pact; treaty; to economize; to restrict; to reduce (a fraction); concise [[ước: điều hai bên lấy quyền lợi nghĩa vụ cùng thỏa thuận với nhau; cuộc hẹn nhau ngày nào giờ nào đến; hẹn; thắt, bó; hạn chế, ràng buộc; tiết kiệm, đơn giản]]
枝 zhī – branch; classifier for sticks, rods, pencils etc [[chi: cành, nhánh cây; phàm cái gì do một thể mà chia ra đều gọi là “chi”; chỉ chung hai tay và hai chân; lượng từ (đơn vị dùng cho những vật hình dài): cây, nhành]]
代 – to substitute; to act on behalf of others; to replace; generation; dynasty; age; period; (historical) era; (geological) eon [[đại: đời (giai đoạn, thời kì lịch sử); phiếm chỉ thời gian; lượng từ: lớp, thế hệ, đời (trong gia đình); người kế nhiệm; chuyển đổi, luân lưu, luân phiên; thay thế; kế thừa, nối tiếp]]
複 fù – to repeat; to double; to overlap; complex (not simple); compound; composite; double; diplo-; duplicate; overlapping; to duplicate [[phức: áo kép; chỉ quần áo đệm bông; hang, hốc; chồng chất; rườm rà, phồn tạp; lại, nhiều lần]]
復 fù – to go and return; to return; to resume; to return to a normal or original state; to repeat; again; to recover; to restore; to turn over; to reply; to answer; to reply to a letter; to retaliate; to carry out [[phục: trở lại, đã đi rồi trở lại; lập lại như trước, hoàn nguyên; báo đáp; miễn trừ (tạp dịch, thuế); lại; bổ sung hoặc điều hòa âm tiết trong câu]]
復命 fù mìng – to report on completion of a mission; debriefing
靶 bǎ – target, mark [[bá: cái đích để bắn, mục tiêu, bia; dây cương ngựa làm bằng da; chuôi, cán]]
差不多 chà bu duō – almost; nearly; more or less; about the same; good enough; not bad
當即 dāng jí – at once; on the spot [[ngay lập tức; ngay tức thì]]
選定 xuǎn dìng – to select; to choose; to settle on
標明 biāo míng – to mark; to indicate
標 biāo – mark; sign; label; to mark with a symbol, label, lettering etc; to bear (a brand name, registration number etc); prize; award; bid; target; quota [[tiêu: ngọn cây; điều không phải là căn bản của sự vật; cái nêu, giải thưởng; cái dấu, cái mốc, nhãn; chuẩn tắc, khuôn mẫu, bảng dạng; cái tiêu, một thứ đồ binh; nêu lên, bày tỏ, ghi rõ; khen ngợi, tâng bốc]]
順序 shùn xù – sequence; order [[thuận tự: theo thứ tự]]
順 shùn – to obey; to follow; to arrange; to make reasonable; along; favorable [[thuận: theo; noi theo, nương theo; men theo, xuôi theo (cùng một phương hướng); quy phục; thích hợp; sửa sang; tiện thể, nhân tiện; điều hòa; trôi chảy, xuông xẻ, thông sướng; theo thứ tự]]
序 xù – order; sequence; preface [[tự: chỉ trường học thời xưa; thứ tự; chỉ quan tước phẩm vị; tiết trời, mùa; bày tỏ, trình bày]]
準確 zhǔn què – accurate; exact; precise [[chuẩn xác, chính xác, trúng]]
技術 jì shù – technology, technique, skill [[kỹ thuật, kỹ xảo, kỹ năng; công nghệ]]
琚 jū – ornamental gems for belt [[cư: ngọc “cư”, một thứ ngọc để đeo trên người thời xưa]]
寸 cùn – a unit of length; inch; thumb [[thốn: lượng từ, đơn vị đo chiều dài; ngắn ngủi, nhỏ bé, ít ỏi; giúp đỡ, hiệp trợ]]
增加 zēng jiā – to raise, to increase [[tăng gia, tăng thêm]]
距離 jù lí – distance
距 jù – at a distance of; distance; to be apart [[cự: cựa (gà, trĩ…); phiếm chỉ chân; cột, trụ; cách nhau; chống cự; đến, tới]]
亦 yì – also [[diệc: cũng, cũng là; lại; chỉ có, chỉ, chẳng qua; đã, rồi; suy cho cùng, rốt cuộc; dù cho, tuy nhiên]]
乃 nǎi – to be; thus; so; therefore; then; only; thereupon [[nãi: là; bèn, rồi thì, bởi vậy; nếu, như quả; mà; mới, thì mới]]
句 jù – sentence; clause; phrase; classifier for phrases or lines of verse [[cú: câu; lượng từ – đơn vị dùng cho lời; lời bề dưới nói với bề trên (trong lễ chế thời xưa)]]
神槍手 – marksmen
料 liào – material; stuff; grain; feed; to expect; to anticipate; to guess [[liệu: sự vật đem cung cấp, sử dụng hoặc tham khảo; đề tài sự vật để làm thi văn hoặc nói chuyện; lượng từ – món, liều; đo đắn, lường tính; trông coi, coi sóc]]