百折不撓 (Bǎi zhé bù náo)
(1) to keep on fighting in spite of all setbacks (idiom)
(2) to be undaunted by repeated setbacks
(3) to be indomitable
Explanation: It describes that no matter how many setbacks one has gone through, one will never shrink back or give up. It also denotes strong will and persevering character.
Eastern Han court official Qiao Xuan was dignified in moral conduct, who hated vices as if they were his enemies. Once, a group of robbers kidnapped his ten-year old son and brought him to his house. They wanted to immediately obtain ransom money from a sick Qiao Xuan to free his son, but was met with Qiao’s angry rebuke.
Soon after, officials and soldiers surrounded Qiao’s home, but they dared not act hastily on fearing the robbers would kill his son. At this point, Qiao Xuan shouted angrily: “How can I let these villains go just for my son’s life?” He then urged the soldiers to act quickly.
As a result, Qiao Xuan’s son was killed by the bandits. The people praised Qiao Xuan as “indomitable”, and for maintaining his integrity throughout.
———-
The following was taken from this link: https://dict.idioms.moe.edu.tw/bookView.jsp?ID=115
Qiao Xuan in the Eastern Han period was a man of upright character, who hated vices as if they were his enemies. He once exposed the evil deeds of State of Chen (陳國; around present-day Zhoukou, Henan)’s Chancellor, Yang Chang; executed his subordinate Huangfu Zhen, the Prefect of Shanggui (in present-day Tianshui, Gansu), for corruption and abuse of the law; and wrote a memorial to Emperor Ling detailing the senior official Gai Sheng’s crime of extorting the common people’s property. Once, his son was kidnapped by a group of bandits to extort money from him. The garrison commander Yang Qiu heard the news and immediately sent troops to assist. Although they encircled the bandits, they dared not take further actions for fear of the bandits harming Qiao Xuan’s son. Qiao Xuan knew this and angrily said: “[These] Bandits are not considerate of the laws, why should we let them be undisciplined for the sake of my son?” Whereupon he urged the troops to quickly take action.
Later on, the bandits were arrested but his young son was killed [by them]. As a result of Qian Xuan’s courage in standing up against evil forces, he earned the great respect of contemporary men. Cai Yong later wrote a stele for him, praising him for his “unyielding to multiple setbacks, who does not flinch in the face of great difficulties.” This “Unyielding to multiple setbacks” has evolved into an idiom which is used to describe someone who is strong-willed, and does not give up even after experiencing many failures [setbacks].
—– VOCABULARY —–
折 zhé – to break; to fracture; to snap; to suffer loss; to bend; to twist; to turn; to change direction; convinced; to convert into (currency); discount; rebate; tenth (in price) [[chiết: gãy, bẻ gãy; phán đoán; uốn cong, bẻ cong; phục, bội phục; gấp, xếp; nhún; trách bị, bắt bẻ; hủy đi; chết non]]
撓 náo – to scratch; to thwart; to yield [[nạo: quấy nhiễu; làm cong, làm chùng, khuất phục; gãi, cào]]
挫折 cuò zhé – setback; reverse; check; defeat; frustration; disappointment; to frustrate; to discourage; to set sb back; to blunt; to subdue
挫 cuò – obstructed; to fail; to oppress; to repress; to lower the tone; to bend back; to dampen [[tỏa: bẻ gãy, thất bại; đè nén, ức chế; chịu khuất nhục]]
決 jué – to decide; to determine; to execute (sb); (of a dam etc) to breach or burst; definitely; certainly [[quyết: khơi, tháo; vỡ đê; xử tử; xét đoán, xác định; nhất định; cạnh tranh thắng bại; cắn, cắn đứt; mở ra, bày ra; li biệt, chia li]]
退縮 tuì suō – to shrink back; to cower
縮 suō – to withdraw; to pull back; to contract; to shrink; to reduce; abbreviation [[súc: buộc, cột; tiết ước, dè sẻn; thiếu; rút, co lại; lùi, chùn bước, giảm]]
屈服 qū fú – to surrender, to yield [[khuất phục, đầu hàng, từ bỏ, quy phục]]
意志 yì zhì – will, willpower, determination [[ý chí, quyết chí, nguyện vọng]]
堅強 jiān qiáng – staunch, strong [[kiên cường; gan dạ]]
品節 pǐn jié – character; integrity [[phẩm tiết]]
剛毅 gāng yì – resolute; steadfast; stalwart
毅 yì – firm and resolute; staunch [[nghị: quả quyết, cứng cỏi; tài giỏi, dũng mãnh; nghiêm khắc; nghiêm chính; giận dữ, thịnh nộ]]
彎曲 wān qū – to bend; to curve around; curved; crooked; to wind; to warp
彎 wān – to bend; bent; a bend; a turn (in the road etc) [[loan: giương cung; uốn cong, khom; đỗ, đậu, ngừng ở bến; cong, ngoằn nghoèo; khúc quanh, chỗ quanh co; lượng từ – dùng cho vật hình cong]]
曲 qū – bent, crooked, wrong [[khúc: chỗ uốn cong, chỗ ngoặt; sự việc không ngay thẳng, điều không đúng; ẩn tình, nỗi lòng; nơi chật hẹp, hẻo lánh; ca nhạc]]
橋 qiáo – bridge [[kiều: cầu (bắc qua sông)]]
玄 xuán – black; mysterious [[huyền: màu đen đậm; trời; ảo diệu, sâu xa; hư ngụy, không đáng tin]]
嫉 jí – jealousy; to be jealous of [[tật: ghen ghét, đố kị; ghét, giận]]
夥 huǒ – many; numerous; companion; partner; group; classifier for groups of people; to combine; together [[khỏa: nhiều; đồng bạn, người cùng làm chung việc hoặc ở trong cùng một tổ chức; bè đảng, nhóm đông người tụ tập; lượng từ – bọn, lũ, tốp, toán]]
盜 dào – to steal; to rob; to plunder; thief; bandit; robber [[đạo: ăn trộm, ăn cắp; kẻ trộm]]
綁 bǎng – to tie; bind or fasten together; to kidnap [[bảng: trói, buộc; dây trói]]
正在 zhèng zài – just at (that time); right in (that place); right in the middle of (doing sth)
贖 shú – to redeem; to ransom [[thục: chuộc, đem tiền của đổi lấy người (hoặc vật phẩm) bị bắt giữ để làm áp lực; chuộc, đem tiền của hoặc chịu lao dịch để khỏi tội hoặc được miễn hình phạt; mua; bỏ, trừ khử]]
取 qǔ – to take; to get; to choose; to fetch [[thủ: lấy, cầm; chọn lấy; chuốc lấy, tìm lấy; dùng; lấy vợ; làm]]
怒斥 nù chì – to angrily rebuke; to indignantly denounce
斥 chì – to blame; to reprove; to reprimand; to expel; to oust; to reconnoiter; (of territory) to expand; saline marsh [[xích: đuổi, gạt ra, bỏ đi không dùng; chê trách; bày khắp, ở khắp; dò xem, thăm dò; khai thác, đem ra dùng (tiền của)]]
直 zhí – straight; to straighten; fair and reasonable; frank; straightforward; (indicates continuing motion or action); vertical; vertical downward stroke in Chinese characters [[trực: thẳng; thẳng thắn; không tư riêng, không thiên lệch; thẳng đờ, mỏi đờ; uốn thẳng, làm cho thẳng; hầu (để trực tiếp sai bảo); giá trị; thẳng tới; chỉ, bất quá; ngay, chính nên; một mạch, cứ, mãi; thực là]]
遲遲 chí chí – late (with a task etc); slow
遲 chí – late, delayed, slow [[trì: chậm, thong thả, chậm chạp; chậm lụt, không mẫn tiệp; muộn, trễ; do dự, không quyết; trí: đợi, mong chờ, kì vọng; vừa, kịp, đến lúc]]
憤怒 fèn nù – angry, indignant, wrath, ire [[phẫn nộ, nổi giận, nổi cáu]]
憤 fèn – indignant, anger, resentment [[phẫn: thù, hận; tức giận, uất ức; phấn: muốn hiểu ra, hết sức tìm tòi giải quyết vấn đề]]
喊 hǎn – to yell; to shout; to call out for (a person) [[hảm: hô lớn, quát tháo; kêu, gọi]]
難道 nán dào – don’t tell me …; could it be that …?
催促 cuī cù – to urge
催 cuī – to urge; to press; to prompt; to rush sb; to hasten sth; to expedite [[thôi: thúc giục (để bắt đầu làm hoặc làm cho nhanh hơn]]
促 cù – urgent; hurried; to urge; to promote; to urge haste; close; intimate [[xúc: gấp gáp, vội vã, cần kíp; thúc giục, thôi thúc; sát, gần]]
趕快 gǎn kuài – at once; immediately
趕 gǎn – to overtake; to catch up with; to hurry; to rush; to try to catch (the bus etc.); to drive (cattle etc) forward; to drive (sb) away; to avail oneself of (an opportunity); until [[cản: đuổi theo; xua, lùa, đánh xe (súc vật kéo); đuổi đi; làm gấp cho kịp; gặp, gặp đúng lúc; gấp, vội; đến]]
快 kuài – rapid; quick; speed; rate; soon; almost; to make haste; clever; sharp (of knives or wits); forthright; plainspoken; gratified; pleased; pleasant [[khoái: vui, mừng, thích thú, sướng thích; khoáng đạt, hào sảng; mau, chóng, lẹ; sắc, bén; sắp, gần, sắp sửa; gấp, vội]]
稱讚 chēng zàn – to praise; to acclaim; to commend; to compliment
讚 zàn – to praise [[tán: khen ngợi; giúp]]
節操 jié cāo – integrity; moral principle
操 cāo – to grasp; to hold; to operate; to manage; to control; to steer; to exercise; to drill (practice); to play; to speak (a language) [[thao: cầm, giữ; nắm giữ (quyền hành, …); điều khiển (chèo, chống, chở, gảy, …); làm, làm việc, tòng sự; huấn luyện, tập luyện; nói sử dụng ngôn ngữ; tháo: vận động, hoạt động để luyện tập, giữ gìn sức khỏe, thân thể; chí, phẩm cách, đức hạnh; khúc đàn]]
性情 xìng qíng – nature; temperament [[tính tình]]
嫉 jí – jealousy; to be jealous of [[tật: ghen ghét, đố kị; ghét, giận – “tật ác như cừu” 嫉惡如仇 ghét cái ác như kẻ thù (người chính trực không dung tha điều ác)]]
揭發 jiē fā – to expose; to bring to light; to disclose; revelation
揭 jiē – to take the lid off; to expose; to unmask [[yết: giơ cao, dựng lên; tỏ lộ, phơi ra, vạch ra; mở, kéo, lôi; bóc, cất, lấy đi; gánh, vác; tiêu biểu, mẫu mực]]
貪贓枉法 tān zāng wǎng fǎ – corruption and abuse of the law (idiom); to take bribes and bend the law
貪 tān – to have a voracious desire for; to covet; greedy; corrupt [[tham: ham lấy tiền của bằng bất cứ thủ đoạn nào; ham, thích, mải; hưởng lấy lợi ích một cách bất chính]]
贓 zāng – stolen goods; booty; spoils [[tang: tiền của ăn cắp, tước đoạt một cách bất chính hoặc phi pháp; ăn cắp được, có được một cách trái luật pháp]]
枉 wǎng – to twist; crooked; unjust; in vain [[uổng: tà, cong, gian ác; làm sai trái; làm cho bị oan ức; uốn mình tới, hạ mình (khiêm từ); phí công, vô ích]]
部屬 bù shǔ – troops under one’s command; subordinate; affiliated to a ministry
上邽 shàng guī – một huyện nay thuộc phía tây nam thành phố Thiên Thuỷ, tỉnh Cam Túc của Trung Quốc
下邽 xià guī – một huyện nay thuộc thành phố Vị Nam, tỉnh Thiểm Tây của TQ
邽 guī – tên đất: Khuê; (họ) Khuê
皇甫 Huáng fǔ – two-character surname Huangfu
禎 zhēn – auspicious; lucky [[trinh: điềm lành, cát tường]]
彈劾 tán hé – to accuse of misconduct (in official task); to impeach
蓋 gài – lid; top; cover; canopy; to cover; to conceal; to build [[cái: gọi chung những thứ dùng để che đậy – nắp, vung, nút, mui, ô, dù, lọng; điều nguy hại; che, trùm, lợp; đậy; đóng (dấu), ấn lên trên]]
升 shēng – to ascend; to rise to the rank of; to promote; to hoist; liter; measure for dry grain equal to one-tenth dou 斗[dou3] [[thăng: lên cao; lên đến; đơn vị dung lượng – thưng]]
搜刮 sōu guā – to rake in (money); to plunder; to milk people dry
搜 sōu – to search [[sưu: tìm kiếm; kiểm tra, kiểm điểm]]
刮 guā – to scrape; to blow; to shave; to plunder; to extort [[quát: vót, cạo, nạo, gọt, róc; chà xát, lau chùi, phủi; vơ vét, bóc lột]]
綁架 bǎng jià – to kidnap; to abduct; to hijack; a kidnapping; abduction; staking
架 jià – to support; frame; rack; framework; classifier for planes, large vehicles, radios etc [[giá: cái giá, cái kệ; giàn, khung, khuôn; tư thế, tư thái; lượng từ – chiếc (máy bay), cỗ (máy); gác, bắc, dựng, mắc; bó buộc, bắt; đánh nhau, cãi cọ; chống, đỡ; đặt điều, bịa đặt, niết tạo]]
藉 jí – to insult; to walk all over (sb); jiè – sleeping mat; to placate [[tịch: cống hiến, dâng; dùng dây, thừng … để trói buộc; đạp, xéo, chà đạp; giẫm chân lên; tạ: chiếu, đệm; đệm, lót; nằm, ngồi; giúp, giúp thêm vào; dựa, nương tựa, nhờ; mượn]]
勒索 lè suǒ – to blackmail; to extort
勒 lè – to rein in; to compel; to force; to carve; to engrave; (literary) to command; to lead [[lặc: cưỡng bách, cưỡng chế; thống suất, suất lĩnh; khắc; dè nén, ước thúc, hạn chế; ghì, gò]]
索 suǒ – to search; to demand; to ask; to exact; large rope; isolated [[sách: lục lọi, tìm kiếm; đòi, cầu, mong muốn; tác: dây to, thừng, chão; siết, thắt chặt; lẻ loi, trơ trọi; hết, tận cùng]]
守備 shǒu bèi – to garrison; to stand guard; on garrison duty
消息 xiāo xi – news; information
立刻 lì kè – forthwith; immediate; prompt; promptly; straightway; thereupon; at once
刻 kè – quarter (hour); moment; to carve; to engrave; to cut; oppressive; classifier for short time intervals [[khắc: khắc, chạm trổ; ghi nhớ, ghi chặt; bóc lột; hạn định; nghiệt ngã, khe khắt; khoảng thời gian ngắn; ngay tức thì]]
團 tuán – round; lump; ball; to roll into a ball; to gather; regiment; group; society; classifier for a lump or a soft mass: wad (of paper), ball (of wool); cloud (of smoke) [[đoàn: tròn, cầu (hình thể); vật hình tròn; tổ chức, tập thể (gồm nhiều người); lượng từ – nắm, cuộn, cục; kết hợp, tụ tập]]
圍住 wéi zhù – to surround; to gird
害怕 hài pà – to be afraid; to be scared [[kinh hãi, hoảng sợ]]
怎麼 zěn mé – how? what? why? [[tại sao, làm sao, làm thế nào mà; thế nào]]
為了 wèi le – in order to; for the purpose of; so as to
縱放 zòng fàng – undisciplined; untrammeled; to indulge
縱 zòng – warp (the vertical threads in weaving); vertical; longitudinal; north-south (linesof longitude); lengthwise; to release; to indulge; even if [[túng: buông tha, thả ra; phóng, tung ra; buông lung, không câu thúc; tuy, dù, ví phỏng, dù cho; tổng: vội vã, hấp tấp; tung: đường dọc, bề dọc từ nam đến bắc; dấu vết]]
逮捕 dài bǔ – to arrest; to apprehend; an arrest
逮 dài – (literary) to arrest; to seize; to overtake; until [[đãi: kịp, đạt tới; đến, đến với; bằng với, sánh với; đuổi bắt, tróc nã; bắt, chụp; tới lúc, đến khi]]
捕 bǔ – to catch; to seize; to capture [[bộ: tróc nã, tìm bắt; săn bắt (cầm thú); trưu tầm, sưu tầm]]
敢於 gǎn yú – to have the courage to do sth; to dare to; bold in
挺身 tǐng shēn – to straighten one’s back
挺 tǐng – straight; erect; to stick out (a part of the body); to (physically) straighten up; to support; to withstand; outstanding; (coll.) quite; very; classifier for machine guns [[đĩnh: rút ra, đưa lên; ưỡn, ngửa; gắng gượng; sinh ra, mọc ra; duỗi thẳng; trội cao, kiệt xuất]]
蔡 cài – [[thái: cỏ dại, cỏ hoang; con rùa lớn; nước “Thái”; mình thường đọc là “Sái”]]
邕 yōng – Yong river (Guangxi); Nanning (Guangxi); city surrounded by a moat [[ung: thành ấp bị nước chảy bao quanh; châu “Ung”, thuộc tỉnh Quảng Tây; lấp, nghẽn – Cũng như “ung” 壅; hòa vui]]
碑 bēi – a monument; an upright stone tablet; stele [[bi: khối đá hoặc cột gỗ, ngày xưa dùng để coi bóng mặt trời, buộc muông sinh để cúng bái, dẫn quan tài hạ huyệt, v.v.; bia đá hoặc cột dùng làm mốc hoặc đài kỉ niệm]]
即使 jí shǐ – even if; even though [[ngay cả khi, mặc dù, dù cho]]
挫折 cuò zhé – setback; reverse; check; defeat; frustration; disappointment; to frustrate; to discourage; to set sb back; to blunt; to subdue
仍 réng – still, yet, to remain [[nhưng: noi theo, chiếu theo; vẫn, cứ, như cũ; luôn luôn, nhiều lần; nên, rồi, vì thế]]