百聞不如一見 (Bǎiwén bùrú yījiàn)
Happy New Year 2022!
(1) seeing once is better than hearing a hundred times (idiom); seeing for oneself is better than hearing from many others
(2) seeing is believing
Originated from “The Book of Han – Story of Zhao Chongguo” (漢書·趙充國傳)
Chongguo said: “To hear [about something] a hundred times is not as good as to see [it] once. It is hard to guess military affairs from afar, so I volunteer to go full speed to Jincheng, [in order to] draw up a map and devise a strategy for Your Highness to review.”
[Note: Jincheng (金城) was an old town in the northwest of what is today Lanzhou, Gansu]
Explanation: It means that it is better to see something once than to hear about it hundreds of times. [In essence] it indicates that hearing about something many times is not as reliable as seeing it for yourself.
[Note: this was written from the perspective of the Han Chinese. As is everything else in this world, history was/is written by the winner. Therefore, be mindful and read the story with a critical eye.]
Story: In the reign of Emperor Xuan in the Western Han period, the Qiang people invaded [harassed] the [northwestern] border. They attacked towns and took over the land, killing and plundering the [Han] populace. Emperor Xuan gathered his officials to discuss the matter, and asked who would volunteer to lead troops to defend against the enemy. Seventy-six year old general Zhao Chongguo, who had served at the border and fought against the Qiang for decades, volunteered to take up this important task.
Emperor Xuan asked him how many infantry and cavalry troops he should [would] send. He replied: “To hear others talk about something one hundred times is not as good as to see it once with your own eyes. It is hard to strategize the use of troops from so far away. I would like to go there and inspect things myself, then decide on offensive and defensive strategies, draw up the battlefield map, and submit these to Your Highness.” With Emperor Xuan’s consent, Zhao Chongguo set out with a brigade of men and horses.
They crossed the Yellow River and encountered a small group of the Qiang army. Zhao Chongguo ordered an attack and at once captured many prisoners. His troops were ready to press on from this initial victory, but Zhao Chongguo stopped them and said: “We had marched long distance to get here, so we cannot chase them for very far. If we were to encounter an enemy ambush, we would suffer a big loss.” All of his subordinates admired his insight on hearing this. Zhao Chongguo [then] observed the terrain, learned about the enemy’s internal situation from the prisoners, and came to understand the enemy’s troop deployment and strength. He drew up a plan to guard the troops, regulate the border, divide and disintegrate [defeat] the Qiang, and submitted this to Emperor Xuan. Not long after, the [Han] Court sent troops to quell the Qiang invasion and pacified the northwest border.
—– VOCABULARY —–
渝 yú – betray; fall away; renege [[du: biến đổi, thay đổi; tên riêng của thành phố “Trùng Khánh”]]
隃 yú – exceed; jump over [[du: vượt qua; diêu: xa, như “diêu” 遙]]
馳 chí – to run fast; to speed; to gallop; to disseminate; to spread [[trì: ngựa xe chạy nhanh; giong ruổi, chạy nhanh; theo đuổi; hướng về; truyền đi, vang khắp]]
可靠 kě kào – reliable [[chắc chắn, vững vàng]]
羌 qiāng – Qiang ethnic group of northwestern Sichuan [[khương: rợ “Khương” ở phía tây bắc TQ, còn gọi là “Tây Nhung” 西戎; con thú “khương”, thuộc khoa hươu, hoẵng, lông ngắn mà màu vàng sẫm, sống ở miền núi, ăn cỏ hoang, lá non]]
侵入 qīn rù – to make (military) incursions; to invade; to intrude into; to trespass; to gain unauthorized access (computing) [[xâm nhập; xâm lược]]
侵 qīn – to invade; to encroach; to infringe; to approach [[xâm: lấn chiếm, mạo phạm; sát lại dần; gần gũi, thân cận; ngày xưa chỉ năm đói kém, mất mùa]]
奪 duó – to seize; to take away forcibly; to wrest control of; to compete or strive for; to force one’s way through; to leave out; to lose [[đoạt: cướp, cưỡng lấy; bóc lột, tước trừ; giành lấy, tranh thủ; lầm lỡ, làm mất; quyết định; xông ra, sấn ra; rực rỡ, đẹp mắt]]
搶掠 qiǎng lüè – to loot; looting
搶 qiǎng – to fight over; to rush; to scramble; to grab; to rob; to snatch [[thưởng: cướp, đoạt; trầy, xước, sây sát; mài, giũa, làm cho sắc bén; thương: đập, húc; đẩy, lôi kéo; thướng: ngược gió mà tiến lên; tranh trước, tranh giành]]
掠 lüè – to take over by force; to rob; to plunder; to brush over; to skim; to sweep [[lược: đoạt lấy, cướp lấy; phẩy, phất, lướt nhẹ qua]]
詢問 xún wèn – to inquire
詢 xún – to ask about; to inquire about [[tuân: tra hỏi, hỏi ý nhiều người để quyết nên chăng; tin; đều, bằng]]
奮勇 fèn yǒng – dauntless; to summon up courage and determination; using extreme force of will
奮 fèn – to exert oneself (bound form) [[phấn: gắng sức lên; giơ lên; chấn động, rung động; dũng mãnh tiến tới, không sợ chết]]
擔 dān – to undertake; to carry; to shoulder; to take responsibility [[đam: vác, gánh; đương lấy, đảm đương, phụ trách; đảm: cái đồ vác, gánh; lượng từ – một tram cân tục gọi là ‘nhất đảm’]]
遙遠 yáo yuǎn – distant; remote
遙 yáo – distant; remote; far; far away [[diêu: xa; dài; cũng đọc là “dao”]]
陛 bì – the steps to the throne [[bệ: bậc thềm; bậc thềm cao nhất trước cung điện, chỗ nhà vua tọa thính]]
奏 zòu – to play music; to achieve; to present a memorial to the emperor (old) [[tấu: dâng lên, tiến hiến; tâu; cử nhạc; lập nên, đạt được; tiến hành, vận dụng; văn thư do đại thần dâng lên vua]]
隊伍 duì wǔ – ranks; troops; queue; line; procession
股 gǔ – thigh; part of a whole; portion of a sum; (stock) share; strand of a thread; classifier for bands of people, gangs etc. [[cổ: đùi, vế; phần, bộ phận; lượng từ – làm, mớ, luồng, cánh, toán]]
一下 yī xià – (used after a verb) give it a go; to do (sth for a bit to give it a try); one time; once; in a while; all of a sudden; all at once
捉 zhuō – to clutch; to grab; to capture [[tróc: nắm chặt; bắt, bắt ép]]
俘虜 fú lǔ – captive
俘 fú – to take prisoner; prisoner of war [[phu: tù binh; bắt làm tù binh]]
虜 lǔ – prisoner of war; to capture; to take prisoner; (old) northern barbarian; slave [[lỗ: bắt sống quân địch; cướp lấy, đoạt lấy; tù binh; nô lệ, tôi tớ]]
阻攔 zǔ lán – to stop; to obstruct
阻 zǔ – to hinder; to block; to obstruct [[trở: chỗ đất hiểm yếu; chướng ngại; ngăn cách; ngăn cấm, ngăn chận; từ chối, cự tuyệt; cậy, dựa vào; nghi hoặc; gian nan, nguy hiểm]]
攔 lán – to block sb’s path; to obstruct; to flag down (a taxi) [[lan: ngăn, cản, chặn; vào, ngay vào]]
長途 cháng tú – long distance
途 tú – way, route, road [[đồ: đường, lối; phương diện, phạm vi]]
跋涉 bá shè – to trudge; to trek
跋 bá – postscript; to trek across mountains [[bạt: vượt, băng, lặn lội; đạp, giẫm; ghì, nắm lại; hoành hành bạo ngược; gót chân]]
涉 shè – to wade; to be involved; to concern; to experience; to enter (classical) [[thiệp: lội, qua sông; đến, trải qua, kinh lịch; liên quan, dính líu; động, cầm]]
遭 zāo – to meet by chance (usually with misfortune); classifier for events: time, turn, incident [[tao: gặp, bị; vòng; lượt, chuyến]]
虧 kuī – deficiency; deficit; luckily; it’s lucky that…; (often ironically) fancy that [[sự thiếu sót, không đầy; thiệt thòi, tổn thất; hao tổn, giảm; thiếu, kém; phụ, phụ lòng; hủy hoại; yếu kém, hư nhược; may nhờ, may mà]]
佩 pèi – to respect; to wear (belt etc.); girdle ornaments [[bội: vật đeo tren dải lưng để trang sức (thời xưa); đeo; cầm, giữ; khâm bội, kính ngưỡng; vòng quanh, vây quanh]]
了解 liǎo jiě – to understand; to realize; to find out [[hiểu ra]]
部署 bù shǔ – to dispose; to deploy; deployment
署 shǔ – office; bureau; to sign; to arrange [[thự: sở quan (nơi quan lại làm việc); cơ quan của chính phủ; xếp đặt, an bài, bố trí; ghi chữ, kí]]
制定 zhì dìng – to draw up; to formulate
屯 tún – to station (soldiers); to store up; village [[đồn: họp, tụ tập, tích trữ; đóng quân phòng thủ; đóng quân khẩn hoang, trồng trọt; chất đống, làm trở ngại; thôn trang, làng quê]]
把守 bǎ shǒu – to guard [[canh giữ; canh gác; giữ vững; chốt giữ]]
守 shǒu – to guard; to defend; to keep watch; to abide by the law; to observe (rules or ritual); nearby; adjoining [[thủ: tiết tháo, đức hạnh; phòng vệ, bảo vệ; giữ, giữ gìn; coi sóc, trông nom; tuân theo, tuân hành; đợi; nhờ vào, dựa vào]]
整治 zhěng zhì – to bring under control; to regulate; to restore to good condition; (coll.) to fix (a person); to prepare (a meal etc)
整 zhěng – exactly; in good order; whole; complete; entire; in order; orderly; to repair; to mend; to renovate; (coll.) to fix sb; to give sb a hard time; to mess with sb [[chỉnh: sửa sang, an trị; sửa chữa, tu sửa, sửa; tập hợp; đều, ngay ngắn, có thứ tự; nguyên vẹn, nguyên; suốt, cả; vừa đúng, tròn, chẵn]]
分化 fēn huà – to split apart; differentiation
瓦解 wǎ jiě – to collapse; to disintegrate; to crumble
瓦 wǎ – roof tile [[ngõa: đồ vật làm bằng đất nung; ngói; sống lưng cái thuẫn (gồ lên như hình ngói); ngõa giải – tan lở, vỡ lở]]
侵擾 qīn rǎo – to invade and harass [[quấy phá, xâm phạm]]
擾 rǎo – to disturb [[nhiễu: quấy rối, làm loạn; quấy rầy, làm phiền (cách nói xã giao, khách khí); nuôi cho thuần, tuần phục; làm cho yên, an phủ, an định; nhu thuận; gia súc]]
疆 jiāng – border; boundary [[cương: ranh giới, biên giới, giới hạn của đất đai; đất đai, quốc thổ; giới hạn, cực hạn; vạch cõi, định rõ bờ cõi]]