班門弄斧 (Bān mén nòng fǔ)
Lit. Showing off the axe at [Lu] Ban’s gate.
Explanation: It is a metaphor for showing off one’s [slight] skill in front of an expert. It is mostly used when one’s being humble [self-deprecating].
采石江邊一堆土,李白之名高千古;
來來往往一首詩,魯班門前弄大斧。
Literal translation:
There is a pile of dirt by the river next to Caishi,
Li Bai‘s name reaches the height of eternity;
A poem comes and goes from time to time,
Showing off that big axe at Lu Ban‘s gate.
This is a poem written on Li Bai’s grave by Mei Zhihuan (梅之渙) from the Ming Dynasty. Li Bai, courtesy name Taibai, was a great poet from the Tang Dynasty who loved to drink, with the people [also] refering to him as Li Zhexian (李謫仙, lit. Li the Exiled Immortal). There were many mythological legends pertaining to his death. For example, some say Li Bai visited Dongting, Yueyang, and Jinling (now Nanjing) in his later years. One day, he moored his boat on the river at Caishi (Caishi, today is located in Anhui Province, Dangtu County, facing the Yangtze River to the north). At night, the moon was shining bright as day. Li Bai was viewing the moon and enjoying his wine in the boat when he became so intoxicated that he leaned out and tried to grab the moon’s reflection in the water, [from which he] fell into the river and drowned.
Some legends are even more mythical, saying that there were strong winds and waves suddenly appearing in the river, where a large whale together with two immortal youths holding banner flags rose from the water, who invited Li Bai to sit on the whale’s back, [then] rose into the air with music leading the way. Evidently these legends should not be trusted. At Caishi, however, many scenic spots later appeared due to these legends. Not only is there Li Bai’s grave, but also Exiled Immortal’s Tower (謫仙樓), Moon Catching Pavilion (捉月亭), and so on, which have attracted the interest of numerous visitors.
There were some visitors who were not literary, yet ridiculously pretended to be elegant and inscribed nonsense on Li Bai’s grave. Mei Zhihuan’s poem is a satire of such visitors. He thought that by inscribing limericks on a great poet’s grave is simply “Showing off a big axe in front of Lu Ban’s front gate” – crediting oneself with too much importance.
It is said that Lu Ban, whose last name was Gongshu, and whose name was Ban, was from the State of Lu in the Warring States period, thus was called Lu Ban. He was a skilled craftsman who was good at making exquisite tools, with people calling him the “ingenious man”. He was traditionally regarded by the people as the father of carpentry. Who, then, would dare to show off their skill of making axes in front of Lu Ban? That is to say, in showing one’s own skill in front of an expert, this greatly immodest, laughable behavior is called “Showing off one’s ax in front of Lu Ban’s gate”, which was shortened to “Showing off ax at Ban’s gate”. This, together with the idiom “Wielding a large dao in front of Guan Gong“, have similar meaning.
[Note: Wikipedia has Lu Ban living in the Spring and Autumn period instead, preceding the Warring States period listed above.]
Tang Dynasty literary scholar Liu Zongyuan wrote in the preface of his ‘Song and Poem For Wang Shibozhong’ (為王氏伯仲唱和詩): “He who wields an axe at Ban [and] Ying’s gate must have thick skin.” (Ying, 郢, indicates another ancient axe master, refer to “Fuzheng” 斧正.) It seems that this idiom “Showing off one’s ax in front of Ban’s gate” did not only come [emerge] from the aforementioned poem by Mei Zhihuan, but had its beginning as far back as the Tang Dynasty.
This idiom is sometimes used as a self-deprecating word, to indicate that one does not dare to show one’s skill in front of an expert.
—– VOCABULARY —–
班 bān – team, class, squad, work shift, ranking [[ban: ngày xưa, chia ngọc làm hai phần, cho hai bên giữ làm tín vật; bày, trải ra; ban phát, chia cho; phân biệt; ban bố; trở về; ở khắp; ngang nhau, bằng nhau; dùng dằng, luẩn quẩn không tiến lên được]]
斧 fǔ – hatchet [[phủ: cái búa (công cụ dùng để chặt cây, chặt củi…); của dùng, phí dụng; sửa lại, tu bổ; dùng búa chặt, phá]]
賣弄 mài nong – to show off; to make a display of
賣 mài – to sell; to betray; to spare no effort; to show off or flaunt [[mại: bán (đem đồ vật đổi lấy tiền); làm hại người để lợi mình; khoe khoang, bẻm mép]]
弄 nòng – to do; to manage; to handle; to play with; to fool with; to mess with; to fix; to toy with [[lộng: mân mê, cầm chơi; ngắm nghía, thưởng ngoạn; đùa bỡn, trêu chọc; khinh thường; làm; lấy; xem xét, tìm cách, truy cứu]]
自謙 zì qiān – modest; self-deprecating
謙 qiān – modest [[khiêm: nhún nhường, nhũn nhặn; giảm tổn; hiềm nghi]]
采 cǎi – to pick; to pluck; to collect; to select; to choose; to gather [[thải: hái, ngắt; lựa, chọn; sưu tập; khai thác, tiếp thu; lụa màu; màu sắc]]
堆 duī – to pile up; to heap up; a mass; pile; heap; stack; large amount [[đôi: đống; lượng từ: chồng, đống, đám; cữ dùng để đặt tên đất, đồi nhỏ; chất đống, chồng, xếp]]
往 wǎng – to go (in a direction); to; towards; (of a train) bound for; past; previous [[vãng: đi, đến; đi mất; cấp cho, đưa cho; hướng về, quy hướng; đã qua; trước đây; thường thường]]
渙 huàn – to dissipate; to dissolve [[hoán: phân tán, li tan, vỡ lở; tán loạn, tan tác; lớn, mạnh]]
墓 mù – grave; tomb; mausoleum [[mộ: mồ, mả]]
謫 zhé – to relegate a high official to a minor post in an outlying region (punishment in imperial China); to banish or exile; (of immortals) to banish from Heaven; to censure; to blame [[trích: khiển trách, trách phạt; giáng chức, biếm; lỗi lầm]]
偉大 wěi dà – huge; great; grand; worthy of the greatest admiration [[vĩ đại; to lớn]]
偉 wěi – big; large; great [[vĩ: lạ thường, kì dị; lớn lao, trác việt; cao lớn, vạm vỡ]]
關於 guān yú – pertaining to; concerning; with regard to; about; a matter of
似的 shì de – seems as if; rather like
例如 lì rú – for example; for instance; such as [[ví dụ như; thí như]]
瀏覽 liú lǎn – to skim over; to browse
瀏 liú – clear; deep (of water); swift [[lưu: trong leo lẻo, trong vắt (dòng nước); mát (gió); sâu (dòng nước); nhanh lẹ (thế gió thổi)]]
覽 lǎn – to look at; to view; to read [[lãm: xem; đọc, duyệt; chịu nhận, nghe theo]]
嶽 yuè – high mountain; highest peak of a mountain ridge [[nhạc: núi cao lớn, như 岳.]]
泊 bó – to anchor; touch at; to moor [[bạc: đỗ thuyền bên bờ; ghé vào, tạm ngừng, đậu, nghỉ; điềm tĩnh, lặng lẽ; mỏng]]
徽 huī – badge; emblem; insignia; crest; logo; coat of arms [[huy: huy hiệu; cờ xí; hay, tốt]]
塗 tú – to apply (paint etc); to smear; to daub; to blot out; to scribble; to scrawl; (literary) mud; street [[đồ: bùn; đường đi; bôi, xoa, đắp, rịt; xóa, bôi bỏ; ngăn trở, làm nghẽn, che lấp; làm bẩn, làm dơ]]
境 jìng – border, place, condition, boundary, circumstances, territory [[cảnh: biên giới, cương giới; nơi, chốn, địa phương, khu vực; tình huống, tình trạng; trình độ, hạn định]]
臨 lín – to face; to overlook; to arrive; to be (just) about to; just before [[lâm: từ trên cao nhìn xuống; xuống tới, đến (bậc trên đối với bậc dưới); giữ lấy, thủ vệ; tiến đánh; đi tới, đến nơi; kề, gần; đối mặt, gặp phải]]
晝 zhòu – daytime [[trú: ban ngày]]
暢飲 chàng yǐn – to enjoy drinking
暢 chàng – free; unimpeded; smooth; at east; free from worry; fluent [[sướng: thông suốt, lưu loát, không bị trở ngại; phồn thịnh, tươi tốt; thư thái, dễ chịu, vui thích; thỏa thích, hả hê; rất, thậm]]
探身 tàn shēn – to lean forward; to lean out (of a window, door, etc)
探 tàn – to explore; to search out; to scout; to visit; to stretch forward [[tham: tìm kiếm; tìm tòi, truy xét, tra cứu; thử xét, thí trắc; dò xét, nghe ngóng; hỏi thăm, thăm viếng; thử; thò, duỗi, ló, nhô; ta quen đọc là “thám”]]
捉 zhuō – to clutch; to grab; to capture [[tróc: nắm chặt; bắt, bắt ép]]
墮 duò – to fall; to degenerate [[đọa: rơi, rụng; lười biếng; một âm là “huy”: phá hoại, hủy hoại]]
沒 mò – drowned; to end; to die; to inundate [[một: chìm dưới nước, lặn; chìm đắm, ngập; chết; hết, kết thúc; không có; không như, không bằng; tiêu mất, mất tích, ẩn không thấy; lấy, tịch thu; chưa]]
鯨 jīng – whale [[kình: cá kình. Còn gọi là cá voi]]
奮力 fèn lì – to do everything one can; to spare no effort; to strive
奮 fèn – to exert oneself [[phấn: chim dang cánh bắt đầu bay; gắng sức lên; giơ lên; chấn động, rung động; dũng mãnh tiến tới, không sợ chết]]
鬣 liè – bristles; mane [[liệp: râu; lông bờm ở cổ con thú; lông trên đầu chim; vây bên mang cá; kim lá cây thông; chổi quét]]
旌 jīng – banner; make manifest [[tinh: loại cờ có cắm lông chim; sự tôn xưng, tôn kính; biểu thị, trình bày cho rõ; biểu dương, tuyên dương]]
前導 qián dǎo – to precede; to guide
騰空 téng kōng – to soar; to rise high into the air
騰 téng – to soar; to gallop; to prance; to turn over; to vacate; to clear [[đằng: chạy mau, nhảy lên, rong ruổi; bốc lên cao, vọt lên; bốc hơi; cưỡi; dành ra, bớt ra]]
卻 què – but, yet, however, while, to go back, to decline, to retreat, nevertheless, even though [[khước: từ chối, không nhận; lùi về, thối lui; rồi, mất, được; vẫn, nhưng; biểu thị phản vấn – sao, sao lại?; đang; lại]]
名勝 míng shèng – a place famous for its scenary or historical relics; scenic spot
不但 bù dàn – not only (… but also …) [[không những, không chỉ có]]
興趣 xīng qù – interest (desire to know about sth); interest (thing in which one is interested); hobby
趣 qù – interesting; to interest [[thú: điều vui thú; việc làm, hành động; khuynh hướng (nói về ý chí, hành động); ý, ý vị; có thú vị, có hứng thú]]
文章 wén zhāng – article; essay; literary works; writings; hidden meaning [[văn chương]]
冒充 mào chōng – to feign; to pretend to be; to pass oneself off as
冒 mào – to emit; to give off; to send out (or up, forth); to brave; to face; reckless; to falsely adopt (sb’s identity etc); to feign; (literary) to cover [[mạo: bốc lên, đổ ra; xông pha, bất chấp, làm mà không e sợ; giả xưng, giả làm; bừa, liều, lỗ mãng]]
充 chōng – to fill; to satisfy; to fulfill; to act in one place of; substitute; sufficient; full [[sung: đầy, tràn; chất vào, lấp chặt, nạp; gánh vác, đảm nhậm; giả mạo, giả làm; tịch thu]]
胡謅 hú zhōu – to invent crazy nonsense; to cook up (excuses); to talk at random; wild babble
謅 zhōu – to make up (a story) [[sưu: đặt điều, nói bậy, nói càn, hồ thuyết; sảo: tranh cãi]]
譏諷 jī fěng – to satirize; to ridicule; to mock
譏 jī – to ridicule [[ki: giễu cợt, chê cười, mỉa mai, phúng thích; hỏi vặn, kiểm tra, xem xét]]
諷 fěng – to satirize; to mock; to recite [[phúng: đọc cao giọng; châm biếm, mỉa mai, chế nhạo; khuyên can, dùng lời mềm mỏng mà can gián]]
歪 wāi – askew; at a crooked angle; devious; noxious; (coll.) to lie on one’s side [[oai: méo lệch, nghiêng; không chính đáng; nghiêng về một bên; tạm nghỉ; sái, trật (bị thương)]]
簡直 jiǎn zhí – simply; at all; practically
量 liàng – capacity; quantity; amount; to estimate [[lượng: đồ đong, khí cụ để đong vật thể; sức chứa, khả năng chịu đựng, hạn độ bao dung; số mục, số lượng; lương: cân nhắc, thẩm độ, thẩm định, định liệu]]
輸 shū – to lose; to transport; to donate; to enter (a password) [[thâu: vận chuyển, chuyên chở; truyền, tiếp, dẫn; nộp, quyên, góp; thua, thất bại; sự thua, bại]]
般 bān – sort; kind; class; way; manner [[bàn: quanh co, quấn quýt; tải đi; vui, thích; lớn; ban: đem về, trở lại; bực, loại, hàng, lớp, kiểu; giống như, đồng dạng]]
精巧 jīng qiǎo – elaborate
巧 qiǎo – opportunely; coincidentally; as it happens; skillful; timely [[xảo: thông minh, linh hoạt; khéo, giỏi; tươi, đẹp; giả dối, hư ngụy; giá rẻ; tài khéo, tài nghệ]]
曆 lì – calendar [[lịch: phương pháp tính ra năm tháng, thời tiết; quyển sách ghi năm, tháng, ngày, mùa, thời tiết; niên đại]]
奉 fèng – to offer (tribute); to present respectfully (to superior, ancestor, deity etc); to esteem; to revere; to believe in (a religion); to wait upon; to accept orders (from superior) [[phụng: dâng lên (người bề trên); kính biếu, hiến; kính vâng, kính nhận (mệnh ý của người trên); hầu hạ; tôn, suy tôn; tin thờ, tín ngưỡng; cúng tế; theo, hùa]]
木匠 mù jiàng – carpenter [[thợ mộc, thợ làm đồ gỗ]]
匠 jiàng – craftsman [[tượng: thợ mộc; ngày nay gọi chung các người thợ là “tượng”; tiếng tôn xưng người tà ba, xuất sắc về một bộ môn hoặc phương diện nào đó, bậc thầy; lành nghề, tinh xảo, khéo léo]]
賣弄 mài nong – to show off; to make a display of
顯示 xiǎn shì – to show; to illustrate; to display; to demonstrate
謙虛 qiān xū – modest; self-effacing; to make modest remarks
虛 xū – emptiness; void; abstract theory or guiding principles; empty or unoccupied; diffident or timid; false; humble or modest; (of health) weak; virtual; in vain [[hư: không thật, giả, hão; trống, rỗng, vơi, thiếu; không kiêu ngạo, không tự mãn; suy nhược, yếu đuối; áy náy, hãi sợ, không yên lòng; không thực dụng, không thiết thực; không có kết quả; nói về phần tinh thần không chỉ ra được; để trống]]
耍 shuǎ – to play with; to wield; to act (cool etc); to display (a skill, one’s temper etc) [[sái: chơi, đùa; làm trò; múa may, nghịch; giở trò]]
序 xù – order; sequence; preface [[tự: tường phía đông và tây nhà; chái nhà ở hai bên đông và tây nhà; chỉ trường học thời xưa; thứ tự; chỉ quan tước phẩm vị; thể văn: (1) bài tựa; (2) viết tặng khi tiễn biệt]]
操 cāo – to grasp; to hold; to operate; to manage; to control; to steer; to exercise; to drill (practice); to play; to speak (a language) [[thao: cầm, giữ; nắm giữ (quyền hành, …); điều khiển (chèo, chống, chở, gảy, …); làm, làm việc, tòng sự; huấn luyện, tập luyện; nói, sử dụng ngôn ngữ]]
郢 yǐng – kinh đô nước Sở 楚 ngày xưa, nay thuộc về địa phận tỉnh Hồ Bắc
斯 sī – (phonetic); this [[tư: tách ra, ghẽ ra, bửa ra; cách xa; cái này, chỗ này, ở đây; tính từ chỉ định: này, đây; thì, bèn]]
厚 hòu – thick; deep or profound; kind; generous; rich or strong in flavor; to favor; to stress [[hậu: dày; nhiều, lớn; đậm, nặng, nồng; không khe khắt, tốt lành; chiều dày; coi trọng]]
臉皮 liǎn pí – face; cheek
皮 pí – leather; skin; fur [[bì: da, vỏ (của động vật và thực vật); bề ngoài; vật gì rất mỏng, màng; bao, bìa; làm bằng da; lìm lợm, trơ tráo]]
不僅 bù jǐn – not only (this one); not just (…) but also
僅 jǐn – barely; only; merely [[cận: nừng, ít; chỉ có, chỉ, chẳng qua]]
脫胎 tuō tāi – born; to emerge from the womb; fig. to develop out of sth else (of ideas, stories, political systems etc.); fig. to shed one’s body (to be reborn); bodiless (e.g. lacquerware)
脫 tuō – to shed; to take off; to escape; to get away from [[thoát: róc, lóc, bóc, tuột; cởi, bỏ, tháo; rơi mất, rụng; bỏ sót, thiếu sót; khỏi, thoát khỏi; bán ra; nhanh; sơ lược, giản lược, so xài, thô; không bị gò bó, câu thúc]]
胎 tāi – fetus; litter; tire [[thai: thể xác non, còn ở trong bụng mẹ (người hoặc động vật); lượng từ: lần chửa, đẻ; đồ vật chưa làm xong; mầm móng, căn nguyên]]
雛形 chú xíng – embryonic form; fledgling stage; prototype
雛 chú – chick, young bird [[sồ: gà con; phiếm chỉ chim non; trẻ con; non, con, nhỏ]]
施展 shī zhǎn – to use fully; to put to use
施 shī – to grant; to give; to bestow; to act; to carry out [[thi: thực hành; làm, thêm vào; bày, đặt, dựng, thiết trí; kể công, khoe công; bêu xác; ân huệ, ân trạch; thí: giúp, cấp cho, ban cho]]