必恭必敬 (Bì gōng bì jìng)
(1) reverent and respectful
(2) extremely deferential
Explanation: Extremely respectful, it is also used to describe [someone] who is dignified and polite.
This idiom comes from the Book of Poetry – Minor Odes of the Kingdom / Lesser Court Hymns – Xiao Bian (http://xtf.lib.virginia.edu/xtf/view?docId=Chinese/uvaGenText/tei/shi_jing/AnoShih.xml;chunk.id=AnoShih.2;toc.depth=1;toc.id=AnoShih.2;brand=default):
“Even the mulberry trees and the Zi (梓),
Must be regarded with reverence.
But no one is to be looked up to like a father ;
No one is to be depended on like a mother .
Have I not a connection with the hairs [of my father] ?
Did I not dwell in the womb [of my mother] ?
O Heaven who gave me birth !
How was it at such an inauspicious time ?
[Note: the original Chinese text is 維桑與梓,必恭敬止。靡瞻匪父,靡依匪母。不屬於毛,不罹於裏。天之生我,我辰安在?The translation was taken from poem #197 – 小弁 – XIAO BIAN.]
King You of Zhou, Ji Gongsheng, was the last ruler of Western Zhou. He was muddle-headed and tyrannical, with his reign known for being politically corrupted.
In 779 B.C., the State of Bao (褒國) offered a beautiful woman named Si (姒) as tribute, called Bao Si (褒姒). King You of Zhou loved her dearly. [As] Bao Si never smiled, King You used music, singing and dancing, and delicacies [in hope of getting her to smile], all to no avail. Someone suggested to ignite the fire beacon towers to summon all the neighboring lords and their armies, which would make Bao Si smile on seeing others being duped, [whereupon] King You gladly accepted this suggestion. He took Bao Si for a stroll in the palace, then at night ordered [his men] to light the fire beacons. When the neighboring lords saw the lighted fire beacons, they believed there were bandits harassing the capital, so one after another led troops to come to aid. Once they arrived, they only saw King You drinking and having fun. King You sent men to tell them thus: “There are no bandits, you all have worked hard!”
The lords were deceived, they came in a hurry, and they left in a hurry. Bao Si couldn’t help but smile on witnessing this, [so] King You was thus also very happy. Bao Si gave birth to a baby boy named Bo Fu, King You deposed Queen Shen (申后), and made Bao Si the new queen; deposed Queen Shen’s son, Crown Prince Yijiu, and made Bo Fu the new Crown Prince.
[After] Yijiu was deposed, he stayed at his maternal grandfather’s house, the Marquis of Shen’s (申侯). [As] His heart was heavy with sadness from his own fate and the outlook of his country, he wrote a poem titled “Little Hat” (小弁 – Xiao Bian) to express his feelings. The poem’s third stanza said: “On seeing a mulberry tree and a catalpa tree next to a house, one must be respectful and reverent toward them. I am respectful to my own father, I am attached to my own mother. Who in this world are not of their parents’ blood and flesh, who in this world did not come from their parents? Oh Heaven who gave birth to me, where can I search for a good life?”
Because of King You’s tyrannical ways, one lord after another deserted. In 771 B.C., Yijiu’s maternal grandfather, the Marquis of Shen, join forces with the Quanrong and attacked Haojing (Zhou’s old capital). King Zhou ordered the beacon fires to be lit, but as the lords were deceived previously, none dispatched troops to aid. The Quanrong’s army captured Haojing, killed King You, and made away with Bao Si.
—– VOCABULARY —–
恭敬 gōng jìng – deferential, respectful
恭 gōng – respectful [[cung: kính trọng, tôn kính; tuân hành; xưng tán, khen ngợi; phép chắp tay làm lễ; khiêm hòa; nghiêm trang, kính cẩn]]
敬 jìng – to respect, to venerate, to salute, to offer [[kính: tôn trọng; mời, dâng (tỏ lòng kính cẩn); thận trọng, cung kính; lễ vật (để tỏ lòng kính trọng, chúc mừng hoặc cảm tạ)]]
禮貌 lǐ mào – courtesy; manners
貌 mào – appearance [[mạo: dáng mặt, vẻ mặt; bề ngoài, ngoại quan; nghi thức cung kính, lễ mạo; sắc mặt, thần thái; hình trạng, tư thái]]
弁 biàn – (old) cap (garment); military officer of low rank (in former times); preceding [[biện: cái mũ lớn của đàn ông đời xưa. Chia ra hai thứ mũ da và mũ tước, mũ da để quan võ dùng, mũ tước để quan văn dùng; quan cấp dưới hoặc quan võ thời xưa; hấp tấp, nóng nảy]]
梓 zǐ – catalpa kaempferi; printing blocks [[tử: cây tử, dùng để đóng đàn; đồ dùng làm bằng gỗ; quê cha đất tổ, cố hương; khắc chữ lên bản gỗ, xuất bản]]
靡 mí – to waste money; mǐ – extravagant, go with fashion, not [[mi: lãng phí; diệt, tan nát; hết, tận; (chim phượng) chết; chia ra, phân, tán; hủ bại đồi trụy; mĩ: lướt theo, rạp theo; thuận theo; không có; lan tràn, xa xỉ; nhỏ, mịn]]
匪 fěi – bandit; (literary) not [[phỉ: đồ dùng bằng tre, hình vuông, giống như cái tráp, cái sọt; quân cướp bóc địa phương; văn vẻ; chẳng phải, không]]
屬 shǔ – category; genus (taxonomy); family members; dependents; to belong to; subordinate to; affiliated with; be born in the year of (one of the 12 animals); to be; to prove to be; to constitute [[chúc: liền, nối; phó thác, dặn người làm giúp sự gì; đầy đủ; bám dính; chuyên chú vào cái gì; thuộc: thuộc về một dòng; chắp vá; vừa gặp; loài, lũ, bực]]
罹 lí – happen to; sorrow; suffer from [[li: lo âu, buồn khổ; gặp, mắc phải]]
辰 chén – 1) 5th earthly branch: 7-9 a.m., 3rd solar month (5th April-4th May), year of the Dragon (2) ancient Chinese compass point: 120° [[thìn: chi “Thần” (ta đọc là “Thìn”), chi thứ năm trong mười hai chi; từ 7h sáng cho đến 9h sáng; ngày tháng, thời gian; tiếng gọi chung cả mặt trời, mặt trăng và sao]]
幽 yōu – remote; hidden away; secluded; serene; peaceful; to imprison; in superstition indicates the underworld; ancient districtspanning Liaonang and Hebei provinces [[U: sâu xa, sâu kín; lặng lẽ, yên tĩnh; thanh nhã; tối, ám đạm; ẩn kín; nhỏ, yếu; giam cầm]]
姬 jī – woman; concubine; female entertainer [[cơ: thời cổ, tiếng mĩ xưng đối với phụ nữ; ngày xưa, tiếng gọi người thiếp; xưa chỉ con gái làm nghề ca múa]]
涅 niè – to blacken [[niết: nhuộm thâm; “Niết-bàn” 涅槃 dịch âm tiếng Phạn “nirvāṇa”: người tu đã chứng đạo, khi bỏ xác phàm vào nơi không sinh không diệt, sạch hết mọi đường phiền não, cũng gọi là “viên tịch” 圓寂]]
湦 shēng – tên người
昏庸 hūn yōng – muddleheaded
昏 hūn – muddle-headed; twilight; to faint; to lose consciousness [[hôn: tối, lúc trời chạng vạng tối; lễ cưới; con sinh ra chưa đặt tên mà chết gọi là “hôn”; tối, thiếu ánh sáng hoặc không sáng rõ; tối tăm, ngu tối; lờ mờ, mơ hồ, không rõ; mất hết tri giác, bất tỉnh; mê hoặc, mê đắm]]
暴虐 bào nüè – brutal; tyrannical [[bạo ngược, hung ác, tàn bạo]]
虐 nüè – oppressive, tyrannical [[ngược: tàn hại; coi thường, khinh thị; tàn ác, tàn nhẫn; dữ dội, mãnh liệt; quá mức; sự tàn bạo; tai vạ, tai họa; một cách nghiệt ngã, ác độc]]
腐敗 fǔ bài – corruption; to corrupt; to rot; rotten
腐 fǔ – decay, rotten [[hủ: mục, nát, thối, rữa; không thông đạt; làm bằng đậu hủ; hình phạt bị thiến thời xưa; thối rữa đi, trở thành mục nát]]
褒 bāo – to praise; to commend; to honor; (of clothes) large or loose [[bao: mặc quần áo rộng; khen ngợi, tán dương; § Đối lại với “biếm” 貶 chê; rộng, lớn; tên nước thời cổ, nay ở vào khoảng tỉnh Thiểm Tây, còn gọi là “Hữu Bao” 有褒]]
姒 sì – wife or senior concubine of husband’s older brother (old); elder sister (old) [[tự: ngày xưa các thiếp (vợ lẽ) cùng một chồng xưng hô với nhau, người ít tuổi gọi người nhiều tuổi hơn là “tự” 姒; chị em dâu; cũng đọc là “tỉ”]]
寵愛 chǒng ài – to dote on sb
寵 chǒng – to love; to pamper; to spoil; to favor [[sủng: yêu, nuông chiều; sự vẻ vang, vinh dự; ân huệ; vợ lẽ, thiếp]]
佳肴 jiā yáo – fine food; delicacies; delicious food
肴 yáo – meat dishes; mixed viands [[hào: thức ăn (thịt, cá nấu chín); Cũng viết là “hào” 餚]]
點燃 diǎn rán – to ignite; to set on fire; aflame
報警 bào jǐng – to sound an alarm; to report sth to the police
警 jǐng – to alert; to warn; police [[cảnh: răn bảo, nhắc nhở; phòng bị; giác ngộ, tỉnh ngộ; nhanh nhẹn, mẫn tiệp; tinh luyện, thâm thiết, xúc động lòng người (văn từ); tin tức, tình hình nguy hiểm hoặc khẩn cấp]]
烽火 fēng huǒ – fire beacon (to give alarm)
烽 fēng – beacon fire [[phong: đốt lửa làm hiệu; đời xưa đóng đồn, hễ thấy giặc đến thì đốt lửa làm hiệu gọi là “phong”]]
上當 shàng dàng – take in (by sb’s deceit); to be fooled; to be duped
欣然 xīn rán – gladly; cheerfully
欣 xīn – happy [[hân: vui mừng, hớn hở; tôn kính, quý trọng; hân thưởng, yêu thích]]
遊玩 yóu wán – to amuse oneself; to have fun; to go sightseeing; to take a stroll
玩 wán – to play; to have fun; to trifle with; toy; sth used for amusement; curio or antique; to keep sth for entertainment [[ngoạn: khinh thường, khinh nhờn; thưởng thức, ngắm; nghiền ngẫm; đùa giỡn, nô đùa; chơi; trêu chọc, đùa bỡn; giở trò]]
烽煙 fēng yān – fire beacon (used as alarm signal over long distance)
煙 yān – cigarette or pipe tobacco; smoke; mist; vapour; tobacco plant [[yên: khói (vật chất đốt cháy sinh ra); hơi nước, sương móc (chất hơi từ sông núi bốc lên); cây thuốc lá]]
寇 kòu – to invade; to plunder; bandit; foe; enemy [[khấu: kẻ cướp; giặc thù, quân địch từ ngoài xâm nhập; ăn cướp, chiếm đoạt]]
侵擾 qīn rǎo – to invade and harass [[quấy phá, xâm phạm]]
侵 qīn – to invade; to encroach; to infringe; to approach [[xâm: lấn chiếm, mạo phạm; sát lại dần; gần gũi, thân cận; ngày xưa chỉ năm đói kém, mất mùa]]
擾 rǎo – to disturb [[nhiễu: quấy rối, làm loạn; quấy rầy, làm phiền; nuôi cho thuần, tuần phục; làm cho yên, an phủ, an định]]
紛紛 fēn fēn – one after another; in succession; one by one; continuously; diverse; in profusion; numerous and confused; pell-mell
紛 fēn – numerous; confused; disorderly [[phân: tranh chấp; quấy rầy, nhiễu loạn; nhiều, đông]]
趕 gǎn – to overtake; to catch up with; to hurry; to rush; to try to catch (the bus etc); to drive (cattle etc) forward; to drive (sb) away; to avail oneself of (an opportunity); until [[cản: đuổi theo; xua, lùa, đánh xe (súc vật kéo); đuổi đi; làm gấp cho kịp; gặp, gặp đúng lúc; gấp, vội]]
取樂 qǔ lè – to find amusement; to amuse oneself
受騙 shòu piàn – to be cheated; to be taken in; to be hoodwinked
匆匆 cōng cōng – hurriedly
匆 cōng – hurried, hasty [[thông: vội vàng; § Cũng như “thông” 怱]]
不由 bù yóu – can’t help (doing sth)
掉 diào – to fall; to drop; to lag behind; to lose; to go missing; to reduce; fall (in prices); to lose (value, weight etc); to wag; to swing; to turn; to change; to exchange; to swap; to show off; to shed (hair) [[điệu: rơi, rớt; mất, đánh mất, bỏ sót; giảm sút; lay động, vẫy; ngoảnh, quay lại; trao đổi, thay thế]]
申 shēn – to extend; to state; to explain; 9th earthly branch: 3-5pm, 7th solar month [[thân: trình bày, bày tỏ, thuật lại; duỗi]]
宜 yí – proper; should; suitable; appropriate [[nghi: hòa hợp, hòa thuận; thích hợp; cùng hưởng; tương xứng, ngang nhau; nên]]
臼 jiù – mortar [[cữu: cối giã gạo; khớp xương; tên cây; tên sao; có hình trạng giống như cái cối]]
廢黜 fèi chù – to depose (a king)
黜 chù – to dismiss from office; to expel [[truất: cách chức, giáng chức, biếm; bài trừ, bài xích; ruồng đuổi, gạt bỏ]]
滿懷 mǎn huái – to have one’s heart filled with; (to collide) full on; (of farm animals) heavy with young
弁 biàn – (old) cap (garment); military officer of low rank (in former times); preceding [[biện: cái mũ lớn của đàn ông đời xưa; quan cấp dưới hoặc quan võ thời xưa; hấp tấp, nóng nảy]]
抒發 shū fā – to express (an emotion); to give vent
抒 shū – to express; to give expression to; to relieve [[trữ: múc ra; tháo ra, tuông ra, bày tỏ, biểu đạt, phát tiết; cởi, gỡ, giả trừ; vót, gọt, tước]]
尊敬 zūn jìng – to respect; to revere
尊 zūn – senior; of a senior generation; to honor; to respect; honorific; classifier for cannons and statues; ancient wine vessel [[tôn: chén uống rượu, nay thông dụng chữ “tôn” 樽; tiếng kính xưng bề trên; quan địa phương mình ở; kính trọng; dùng để kính xưng; quý, cao quý, hiển quý; lượng từ – pho (tượng), cỗ (đại bác)]]
依戀 yī liàn – to be fondly attached to; to not wish to part with; to cling to
戀 liàn – to feel attached to; to long for; to love [[luyến: yêu, mến, nhớ; quấn quýt, vương vít]]
叛離 pàn lí – to betray; to desert; to defect from; to turn renegade
叛 pàn – to betray; to rebel; to revolt [[bạn: làm phản, vi phản, phản bội]]
犬戎 Quǎn róng – Quanrong, Zhou Dynasty ethnic group of present-day western China
戎 róng – generic term for weapons (old); army (matters); military affairs [[nhung: binh khí; xe quân; binh lính; quân đội, quân lữ; chiến tranh; phiếm chỉ dân tộc thiểu số ở phía tây TQ; to lớn]]
鎬京 Hào jīng – (in modern Shaanxi, northwest of Chang’an county), capital of Western Zhou from c. 1050 BC
鎬 hào – bright; place name; stove [[hạo, cảo: sáng lóa; kinh đô đời nhà Chu]]
畢 bì – the whole of; to finish; to complete; complete; full; finished [[tất: bao gồm, thống quát; làm xong, hoàn thành; dùng lưới để bắt chim, thỏ, v.v.; đủ cả, hoàn toàn, toàn bộ; dùng hết, kiệt tận; nhanh nhẹn]]