賓至如歸 (Bīn zhì rú guī)
(1) guests feel at home (in a hotel, guest house etc)
(2) a home away from home
Explanation: Guests arriving here are like returning to their own homes. It is used to describe the host’s warm and thoughtful hospitality toward guests, which leaves the guests fully satisfied.
This idiom came from “Zuo Zhuan – Duke Xiang’s 31st year”: guest arriving [here] is like returning [to their own home], without encountering disaster, [having] no fear of bandits, and also not suffering from parched nor moist conditions.
Zichan, namely Gongsun Qiao, was a high official (大夫) from the State of Zheng (鄭國) in the Spring and Autumn period (春秋時). He was Zheng’s prime minister for many years, wielding [great] political power in the state.
In 542 B.C., Zichan brought along many gifts and visited the State of Jin (晉國) on the order of Duke Jian of Zheng (鄭簡公). At that time, as Duke Xiang of Lu (魯襄公) had just passed away, Duke Ping of Jin (晉平公) used Lu‘s state funeral as an excuse for mourning and not receive Zheng’s envoy. Zichan ordered his entourage to tear down the surrounding wall to the Jin’s State Guest House, then drove in the carriages and placed the gifts there.
Duke Ping of Jin was shocked when he learned of the news. He sent the high official Shi Wenbo (士文伯) to the State Guest House to reproach Zichan. Shi Wenbo said: “Our country is the leader of the alliance, and in order to guard against bandits and keep guests safe, we had built this State Guest House with thick wall surrounding it for the many feudal officials who came to visit us. Now you have demolished the protective wall, what will happen to the safety of the other guests? Our lord wants to know what your intention is in tearing down this wall.”
Zichan replied: “Our state of Zheng is a small country, so we need to pay tributes to the larger states. This time we’ve brought goods collected from our country to this gathering of feudal state envoys, but unfortunately your lord had no free time, and since we could not see him, we knew not when we’d be able to meet. I have heard in the past when Duke Wen of Jin became the leader of the [alliance of] feudal states, his own palace was small, yet the State Guest House to receive envoys was built high and large. Once the envoys arrived, there were men to [help] take care of everything, so gifts could be quickly delivered. The duke and his guests shared joys and sorrows: he taught them what they did not understand, and he provided help when they were in dire straits. His guests who came here were welcomed as if they were returning to their own home. But now the palace on Jin’s Tongxie Mountain (銅鞋山) extends for several li’s, yet the envoys from other states were housed in the slaves quarter. Carriages cannot enter its gate, and the date to meet [the duke] cannot be ascertained. We cannot climb over the wall to enter, so if we don’t knock it down then it’d be our sins to leave these tributes to be exposed to the sunlight and covered by the night dew. If we are allowed to hand over these tributes, we’d be willing to repair the surrounding walls and go back [to our respective nations].”
Shi Wenbo reported the exchange to Duke Ping of Jin. Duke Ping felt ashamed for his action and immediately received Zichan with a grand banquet, gave the envoys generous gifts, and ordered [his men] to rebuild the State Guest House.
—– VOCABULARY —–
賓 bīn – visitor; guest; object (in grammar) [[tân: khách; lấy lễ đối đãi; phục, nghe theo, quy thuận]]
至 zhì – to arrive; most; to; until [[chí: đến, đạt đến; cho đến; rất, cùng cực; một trong hai mưới bốn tiết]]
感到 gǎn dào – to feel; to sense; to have the feeling that; to think that; to move; to affect [[cảm thấy, cảm nhận]]
襄 xiāng – to help; to assist; mutual assistance; to rush into or up; to raise or hold up; high; tall; chariot horse (old); change (old) [[tương: giúp đỡ, phụ tá; bình định; hoàn thành, thành tựu; tràn lên, tràn ngập; trở đi trở lại, dời chuyển; dệt vải; trừ khử, trừ bỏ; ngựa kéo xe]]
寧 níng – peaceful; to pacify; to visit (one’s parents etc) [[ninh: yên ổn; thăm hỏi, vấn an; thà, nên; há, lẽ nào lại, nào phải]]
災 zāi – disaster, calamity [[tai: nạn, họa hại (như lụt lội, cháy, đói kém, chiến tranh); sự không may, điều bất hạnh, vạ; gặp phải tai vạ, hoạn nạn]]
患 huàn – to suffer (from illness); to contract (a disease); misfortune; trouble; danger; worry [[hoạn: lo lắng, ưu lự; bị, mắc phải; tai họa, vạ, nạn; tật bệnh]]
畏 wèi – to fear [[úy: sợ; kính phục, nể phục; dọa nạt; oán ghét, oán hận]]
燥 zào – dry; parched; impatient [[táo: khô, ráo, hanh hao; nóng nảy, trong lòng không yên]]
濕 shī – moist; wet [[thấp: ẩm ướt; § Cũng như “thấp” 溼.]]
僑 qiáo – emigrant; to reside abroad [[kiều: ở nhờ, ở đậu; người ở nhờ làng khác hay nước khác; tạm thời]]
執掌 zhí zhǎng – to wield (power etc) [[chấp chưởng, nắm (quyền lực)]]
奉 fèng – to offer (tribute); to present respectfully (to superior, ancestor, deity etc); to esteem; to revere; to believe in (a religion); to wait upon; to accept orders (from superior) [[phụng: dâng lên (người bề trên); kính biếu, hiến; kính vâng, kính nhận (mệnh ý của người trên); hầu hạ; tôn, suy tôn; tin thờ, tín ngưỡng; theo, hùa; dùng làm kính từ]]
出訪 chū fǎng – to go and visit in an official capacity or for investigation
訪 fǎng – to visit; to call on; to seek; to inquire; to investigate [[phóng: hỏi; dò xét, điều tra; tìm lục; thăm hỏi, yết kiến; còn đọc là “phỏng”]]
逝世 shì shì – to pass away; to die
逝 shì – (of time) to pass; to die [[thệ: đi qua, đi không trở lại nữa; chảy; bay; chạy; chết; tiêu mất; lời thề, lời hứa quyết tâm không đổi]]
借口 jiè kǒu – to use as an excuse; on the pretext; excuse; pretext
借 jiè – to lend; to borrow; by means of; to take (an opportunity) [[tá: vay, mượn; cho vay, cho mượn; giả thác, lợi dụng; giúp đỡ; khen ngợi; dựa vào, nhờ; giả sử, giả thiết, nếu như]]
喪 sāng – mourning; funeral; (old) corpse [[tang: lễ nghi chôn cất người chết; sự tình quan hệ với cái chết; xác chết, thi thể; táng: chạy trốn, đào vong; mất, đánh mất; thất bại, hủy diệt; chết; tiêu phí, hao phí; quên, quên mất; đau buồn, ưu thương]]
致 zhì – to send; to devote; to deliver; to cause; to convey; fine; delicate [[trí: suy đến cùng cực; hết lòng, hết sức, tận tâm, tận lực; trao, đưa, truyền đạt; trả lại, lui về; vời lại, gọi đến, chiêu dẫn; cấp cho; đạt tới; trạng thái, tình trạng, ý hướng]]
迎接 yíng jiē – to meet; to welcome; to greet
迎 yíng – to welcome; to meet; to face; to forge ahead (esp. in the face of difficulties) [[nghênh: đón tiếp; ứng đón; xoay về, hướng về; nghịnh: đi đón về]]
圍牆 wéi qiáng – perimeter wall; fence [[rào lại, xây bao chung quanh]]
牆 qiáng – wall [[tường: tường, vách (xây bằng gạch, đất, đá); phiém chỉ cái gì cấu tạo, họp thành giống như một bức tường]]
拆 chāi – to tear open; to tear down; to tear apart; to open [[sách: mở ra, bóc, tháo; nứt ra; hủy hoại, phá]]
安放 ān fàng – to lay; to place; to put in a certain place [[đặt, để]]
賓館 bīn guǎn – guesthouse; lodge; hotel [[nhà khách, khách sạn]]
責 zé – duty; responsibility; to reproach; to blame [[trách: phận sự phải làm; đòi hỏi, yêu cầu; đánh đòn, xử phạt; hỏi vặn, cật vấn]]
盟 méng – oath; pledge; union; to ally; league, a subdivision corresponding to prefecture in Inner Mongolia [[minh: thề; lời thề ước; có quan hệ tín ước]]
聘 pìn – to engage (a teacher etc); to hire; to betroth; betrothal gift; to get married (of woman) [[sính: tìm hỏi, mời đón (nghe biết ai có tài có đức sinh lòng kính lễ, lấy các đồ quý báu đến tặng để cầu thân hay xin giúp đỡ; hỏi thăm, các nước sai sứ đi thông hiếu với nhau (ngày xưa); đính hôn; lễ cưới hoặc lễ vật đem đến giạm hỏi cưới]]
防止 fáng zhǐ – to prevent; to guard against; to take precautions
特意 tè yì – specially; intentionally
修建 xiū jiàn – to build; to construct [[xây dựng, cất lên]]
築 zhù – to build; to construct; to ram; to hit [[trúc: xây đắp, xây dựng; nhà ở; đồ bằng gỗ dùng để đập đất, phá tường]]
拆 chāi – to tear open; to tear down; to tear apart; to open [[sách: mở ra, bóc, tháo; nứt ra; hủy hoại, phá]]
需要 xū yào – to need; to want; to demand; to require; requirement; need [[nhu yếu]]
需 xū – to require; to need; to want; necessity; need [[nhu: đợi; cần; sự cần thiết, sự cần dùng, nhu cầu; sự lần lữa, trì hoãn]]
搜羅 sōu luó – to gather, to collect, to bring together
羅 luó – to gauze; to collect; to gather; to catch; to sift [[la: lưới (đánh chim, bắt cá); là, một thứ dệt bằng tơ mỏng để mặc mát; bao trùm, bao quát; bắt, bộ tróc; giăng, bày; thu thập, chiêu tập, tìm kiếm; ước thúc, hạn chế]]
偏偏 piān piān – (indicates that sth turns out just the opposite of what one would wish) unfortunately; as it happened; (indicates that sth is the opposite of what would be normal or reasonable) stubbornly; contrarily; against reason; (indicates that sb or a group is singled out) precisely; only; of all people
空 kòng – to empty; vacant; unoccupied; space; leisure; free time [[khống: khuyết, trống; nhàn hạ, rảnh rỗi; bỏ không, bỏ trống; không: rỗng, hư, trống; hão, suông, thiếu thiết thật; cao, rộng, lớn; trời; chỗ trống, không có gì cả; hão, uổng công, vô ích; chỉ, thế thôi]]
既 jì – already; since; both… (and…) [[kí: đã, rồi; hết, xong, toàn, bộ; không lâu, chốc lát; rồi, thì; đã … còn, vừa … vừa …]]
日期 rì qī – date
接待 jiē dài – to receive (a visitor); to admit (allow sb to enter) [[tiếp đãi; đón tiếp]]
卻 què – but; yet; however; while; to go back; to decline; to retreat; nevertheless; even though [[khước: từ chối, không nhận; lùi về, thối lui; rồ, mất, được; vẫn, nhưng; biểu thị phản vấn: sao, sao lại?; đang; lại]]
到達 dào dá – to reach; to arrive [[đạt được, tới được]]
照應 zhào yìng – to correlate with; to correspond to
休戚 xiū qī – joys and sorrows; weal and woe
休 xiū – to rest; to stop doing sth for a period of time; to cease; (imperative) don’t [[hưu: việc tốt lành, phúc lộc; nghỉ ngơi; thôi, ngưng, ngừng, ngớt; lui về, thôi không làm chức việc nữa; bỏ vợ, (chồng) hủy bỏ hôn nhân; vui, mừng; tốt đẹp; đừng, chớ]]
戚 qī – relative; parent; grief; sorrow; battle-axe [[thích: thân thuộc; cái “thích”, một loại khí giới ngày xưa, tức là “phủ” 斧 cái búa, cũng dùng để múa; buồn rầu, bi ai; thân gần; giận dữ, phẫn nộ]]
懂 dǒng – to understand; to comprehend [[đổng: hiểu rõ, biết]]
給予 jǐ yǔ – to accord; to give; to show (respect)
給 jǐ – to supply; to provide [[cấp: đầy đủ, phú dụ; bẻo lẻo, lém mép, mẫn tiệp; cung ứng; đưa cho, trao cho, cho; ban cho; được, bị (thể bị động); hướng tới, về; hộ, giùm; cho; dùng để nhấn mạnh; tiền lương]]
予 yǔ – to give [[dữ: cho, trao cho; § Thông “dữ” 與; khen ngợi; “dư”: ta, tôi]]
教導 jiào dǎo – to instruct; to teach; guidance; teaching [[dạy dỗ, dạy học]]
困難 kùn nán – difficult; challenging; straitened circumstances; difficult situation [[khó khăn]]
幫助 bāng zhù – assistance; aid; to help; to assist [[bang trợ: trợ giúp, giúp đỡ, tương trợ]]
銅 tóng – copper (chemistry) [[đồng: một kim loại chất đỏ, ngày xưa gọi là “xích kim” 赤金]]
鞋 xié – shoe [[hài: giày, dép]]
奴隸 nú lì – slave [[nô lệ, đầy tớ]]
確切 què qiè – definite; exact; precise
翻 fān – to turn over; to flip over; to overturn; to rummage through; to translate; to decode; to double; to climb over or into; to cross [[phiên: lật, trở mình, đổ; giở, lật qua; lật lại; vượt qua; dịch, chuyển từ tiếng này sang tiếng khác; bay liệng; biểu thị sự tương phản – lại, thì lại, trái lại]]
曬 shài – (of the sun) to shine on; to bask in (the sunshine); to dry (clothes, grain etc) in the sun; (fig.) to expose and share (one’s experiences and thoughts) on the Web; (coll.) to give the cold shoulder to [[sái: phơi, phơi khô; chiếu, rọi; rất, lắm, cực]]
罪過 zuì guo – sin; offense
修好 xiū hǎo – to repair (sth broken); to restore (sth damaged); to establish friendly relations with; (literary) to do meritorious deeds
慚愧 cán kuì – ashamed [[xấu hổ, hổ thẹn]]
慚 cán – ashamed [[tàm: hổ thẹn]]
愧 kuì – ashamed [[quý: lấy làm thẹn, lấy làm xấu hổ; làm nhục người khác, làm cho người khác hổ thẹn; phụ lòng; hổ thẹn, xấu hổ]]
隆重 lōng zhòng, lóng zhòng – grand; prosperous; ceremonious; solemn [[long trọng]]
隆 lóng – grand; intense; prosperous; to swell; to bulge [[long: đầy, nhiều, dày; hưng thịnh, hưng khởi; sâu, thắm thiết; cao, gồ lên; làm cho cao thêm; tôn sùng]]
宴請 yàn qǐng – to entertain (for dinner); to invite to dinner
紿 dài – to cheat; to pretend; to deceive [[đãi: lừa dối]]
豐厚 fēng hòu – generous; ample