伯樂相馬 (Bó Lè xiāng mǎ)
Bo Le physiognomizing horses
Explanation: Bo Le can discover thousand-li horses. This is a metaphor for being great at discovering and selecting talents.
[Note: from Wikipedia in the Bo Le page linked above, qianlima 千里馬 “thousand-li horse”, which was supposedly able to gallop one thousand li (approximately 400 km) in a single day.]
According to legend, the God who managed horses in Heaven was called Bo Le. In the human world, people who were adept at judging good from bad horses were also called Bo Le. The first person to have been called Bo Le was a man by the name of Sun Yang, who was from the Spring and Autumn period. Because of his excellent research (study) on horses, people forgot his original name and simply called him Bo Le, which continued to this day.
Once, Bo Le was entrusted by the King of Chu to buy a horse that could travel a thousand li’s in one day. Bo Le explained to the King of Chu that such horses were rare and it was not easy to find one. As he’d need to visit various places, he asked the King of Chu to not be anxious and he’d try his best to get the job done. Bo Le traveled to several countries, even to the Yan–Zhao area where famous breeds were usually found, and carefully inquired in all such places. Even after much hardship, he had yet to find a good horse to his liking. One day, Bo Le was returning from the State of Qi when he saw a horse struggling to pull a salt cart up a steep slope on the road. The fatigued horse was gasping for air, and every step he took was with great difficulty. Bo Le had always been close to horses, so he couldn’t help but walked up to it. When the horse saw Bo Le [next to it], it suddenly raised its head, widened its eyes, and neighed loudly, as if it wanted to tell Bo Le something. Bo Le immediately judged from the sound that it was a rare horse. He turned to the cart driver and said: “This horse should be roaming [galloping] the battlefields where no other horses could be better than it; but to use it for pulling a cart, it cannot be as good as ordinary horses. You’d better sell it to me.”
The cart driver thought Bo Le was a great fool. He felt this horse was very ordinary, had no strength to pull a cart, ate too much, [and] as thin as a match, so he agreed without hesitation. Bo Le took the thousand-li horse and went straight to Chu. He brought the horse to the King’s palace, patted its neck and said: “I have found a good master for you.” The thousand-li horse understood what Bo Le meant, it raised its front hooves and rattled the ground, [then] stretched its neck for a long neigh. The sound was loud and clear like a large rock bell, which reached into the sky. When the King of Chu heard the horse’s neighing sound, he left his palace [to view it]. Bo Le pointed to the horse and said: “Your majesty, I have brought you the thousand-li horse, please look after it carefully.”
[Note: 如大鍾石磐, which I have translated to “like a large rock bell”. May be there’s another meaning that I am not aware of?]
When the King of Chu saw Bo Le brought him an emaciated horse, he thought Bo Le was making a fool out of him, and was a little upset. He said: “I trusted you have the ability to look at horses, thus I tasked you to buy one for me. But what kind of horse did you buy? This horse will have great difficulty traversing on [regular] roads, let alone on battlefields.” Bo Le replied: “This is truly a thousand-li horse, but as it had been used to pull carts for a while, and was not well-fed [during that time span], consequently it looks emaciated. If we feed it well, it will surely recover its strength within half a month time.”
The King of Chu was a little skeptical when he heard this. He ordered the stable-man to feed the horse with everything he could, and sure enough, it transformed into a robust, spirited horse. The King of Chu straddled the horse and raised his whip. He felt the wind in his ears, and within a respite they had already traversed a hundred of li’s.
Later, this thousand-li horse traversed battlefields with the King of Chu, accomplishing many meritorious deeds. [Because of this], the King of Chu respected Bo Le even more [for his insight].
—– VOCABULARY —–
選拔 xuǎn bá – to select the best
拔 bá – to pull up; to pull out; to draw out by suction; to select; to pick; to stand out (above level); to surpass; to seize [[bạt: nhổ, rút; hút ra, kéo ra ngoài; cải biến, dời đổi; trừ khử; cất nhắc, tuyển chọn; vượt trội; đánh chiếm; chuôi mũi tên; nhanh, vội]]
鑒 jiàn – similar to 鑑: example, mirror, to view, reflection, to reflect, to inspect, to warn (ancient bronze mirror) [[giám: gương soi; khả năng soi xét, năng lực thị sát; sự việc có thể lấy làm gương răn bảo, tấm gương; vật làm tin, vật để chứng minh; soi, chiếu; xem xét, thẩm sát, thị sát; lấy làm gương răn bảo]]
優劣 yōu liè – good and bad; merits and drawbacks
劣 liè – inferior [[liệt: kém; hèn mọn; xấu; ít; yếu đuối; hơi, chỉ vừa]]
乾脆 gān cuì – straightforward; clear-cut; blunt (e.g. statement); you might as well; simply
乾 gān – dry; clean; in vain; dried food; foster; adoptive; to ignore [[can: khô, ráo; cạn, rỗng, khô kiệt; giòn vang (âm thanh); nuôi, vì nghĩa kết thân mà không phải ruột thịt; thực phẩm khô; trở thành khô; làm khô cạn, uống cạn; uổng, vô ích; suông, chỉ; bề ngoài, giả vờ]]
幹 gàn – tree trunk; main part of sth; to manage; to work; to do; capable; cadre; to kill (slang) [[cán: cột đầu tường, thông “cán” 榦; thân, mình, bộ phận chủ yếu; sự tình, sự việc; cái chuôi; tài năng; chủ yếu, chính; lầm, mưu cầu]]
脆 cuì – brittle; fragile; crisp; crunchy; clear and loud voice; neat [[thúy: không cứng, dễ vỡ, dễ gãy; giòn, xốp; yếu, kém, nhu nhược, khinh bạc; trong trẻo (âm thanh); gọn gàng, dứt khoát]]
延續 yán xù – to continue; to go on; to last
延 yán – to prolong; to extend; to delay [[diên: dài, xa; kéo dài; lan tràn, lan rộng; kéo dài thời gian; tiến nạp, tiến cử, dẫn vào; mời vào, rước tới; dây dưa, dắt tới; trì hoãn]]
續 xù – to continue; to replenish [[tục: nối liền, tiếp theo; nối dõi, kế thừa; thêm vào, bổ sung]]
委托 wěi tuō – to entrust; to trust; to commission
委 wěi – to entrust; to cast aside; to shift (blame etc); to accumulate; roundabout; winding; dejected; listless; committee member; council; end; actually; certainly [[ủy: giao phó; vất bỏ, trút bỏ; đổ cho, đùn cho, gán; chồng chất, chất chứa; khô héo, tiều tụy; đặt, để; ngọn, cuối, ngọn nguồn]]
托 tuō – to trust; to entrust; to be entrusted with; to act as trustee; prop; support (for weight); rest (e.g. arm rest); thanks to; to hold in one’s hand; to support in one’s palm; to give; to base; to commit; to set [[thác: bưng, nâng, chống, nhấc; lót, đệm; bày ra; cái khay, cái đế]]
購買 gòu mǎi – to purchase; to buy
購 gòu – to buy; to purchase [[cấu: treo giả thưởng (để tìm kiếm, truy bắt); tưởng thưởng; chỉ thưởng tiền, thù kim; chuộc lấy; mong cầu lấy được; mua; thông đồng; giao hảo, liên hợp]]
幹 gàn – tree trunk; main part of sth; to manage; to work; to do; capable; cadre [[cán: cột đầu tường; thân, mình, bộ phận chủ yếu; sự tình, sự việc; tài năng; chủ yếu, chính; làm, mưu cầu]]
巡 xún – to patrol; to make one’s rounds; classifier for rounds of drinks [[tuần: qua lại xem xét; lượng từ: lần rót rượu]]
訪 fǎng – to visit; to call on; to seek; to inquire; to investigate [[phóng: hỏi; dò xét, điều tra; tìm lục; thăm hỏi, yết kiến; còn đọc là “phỏng”]]
著急 zháo jí – to worry; to feel anxious
盛產 shèng chǎn – to produce in abundance; to be rich in
仔細 zǐ xì – careful, attentive, cautious
仔 zǐ – meticulous; (of domestic animals or fowls) young [[tử: gánh vác, đảm nhậm; hạt giống thực vật; kĩ lưỡng, cẩn thận, tỉ mỉ]]
細 xì – thin or slender; finely particulate; thin and soft; fine; delicate; trifling; (of a sound) quiet; frugal [[tế: nhỏ, mịn; thon, mảnh mai; tỉ mỉ, tinh xảo; vụn vặt, nhỏ nhặt; kĩ càng, cặn kẽ]]
尋訪 xún fǎng – to inquire after; to look for (sb)
辛苦 xīn kǔ – exhausting; hard; tough; arduous; to work hard; to go to a lot of trouble; hardship(s)
倍 bèi – (two, three etc) -fold; times (multiplier); double; to increase or multiply [[bội: phản bội, làm phản; qua lưng về; gấp, tăng lên nhiều lần; lượng từ: bội số (số nhân lên nhiều lần); tăng thêm, gia tăng]]
鹽 yán – salt [[diêm: muối; diễm: xát muối, ướp muối vào thức ăn]]
吃力 chī lì – to entail strenuous effort; to toil at a task; strenuous; laborious; strain
陡坡 dǒu pō – steep incline; water chute; sluice
陡 dǒu – steep; precipitous; abrubtly; suddenly; unexpectedly [[đẩu: dốc gần như thẳng đứng, cao chót vót; khít, sát; đột nhiên, bỗng nhiên]]
坡 pō – slope; sloping; slanted [[pha: dốc, chỗ địa thế nghiêng dốc; nghiêng, dốc]]
累 lèi – tired; weary; to strain; to wear out; to work hard [[lụy: mệt mỏi; mối lo, tai họa; hao tổn, hao hụt]]
喘氣 chuǎn qì – to breathe deeply; to pant
喘 chuǎn – to gasp; to pant; asthma [[suyễn: thở gấp, thở hổn hển; thở, hô hấp]]
邁 mài – to take a step; to stride [[mại: đi xa; đi qua, trôi qua; quá hơn, vượt qua; đi, bước; già yếu; hào phóng; gắng sức, cần cù, chăm chỉ; hăng hái]]
艱難 jiān nán – difficult; hard; challenging [[gian nan, vất vả]]
艱 jiān – difficult; hard; hardship [[gian: khó khăn; hiểm trở; tang cha mẹ]]
難 nán – difficult (to…); problem; difficulty; difficult; not good [[nan: khó; không tốt, không thể; “nạn”: tai họa, khốn ách; kẻ thù, cừu địch; căn vặn, hỏi, trách; biện luận, biện bác]]
向來 xiàng lái – always (previously)
不由 bù yóu – can’t help (doing sth)
跟前 gēn qián – the front (of); (in) front; (in) sb’s presence; just before (a date)
突然 tū rán – sudden; abrupt; unexpected [[đột nhiên]]
突 tū – to dash; to move forward quickly; to bulge; to protrude; to break through; to rush out; sudden [[đột: chợt, thốt nhiên; xúc phạm đến; xuyên qua, chọc thủng, phá vỡ; cao ngất, bất ngờ, nổi bật, lồi lên]]
昂 áng – to lift; to raise; to raise one’s head; high; high spirits; soaring; expensive [[ngang: giơ cao, ngẩng lên; tăng cao, lên giá; tinh thần phấn chấn, hăng hái]]
瞪 dèng – to open (one’s eyes) wide; to stare at; to glare at [[trừng: trợn mắt nhìn (vì giận dữ hoặc không vừa ý); giương to tròng mắt nhìn]]
嘶鳴 sī míng – to whinny (of a horse); to neigh
嘶 sī – hiss; neigh; Ss! (sound of air sucked between the teeth, indicating hesitation or thinking over) [[tê: (ngựa) hí; khản (tiếng); đau thương, u uất (âm thanh)]]
傾訴 qīng sù – to say everything (that is on one’s mind)
傾 qīng – to overturn; to collapse; to lean; to tend; to incline; to pour out [[khuynh: nghiêng về một bên, xu hướng; nghiêng đổ, sụp đổ; dốc ra; bội phục, ngưỡng mộ; làm cho nghiêng ngửa, áp đảo, thắng hơn; cạnh tranh, tranh giành; bị nguy ngập]]
訴 sù – to complain; to sue; to tell [[tố: kể, kêu, bảo cho biết, trần thuật; kiện cáo; gièm pha, chê bai; dùng tới]]
判斷 pàn duàn – to judge; to determine; judgment [[phán đoán, xét đoán]]
判 pàn – to judge; to sentence; to discriminate; to discern; obviously (different) [[phán: lìa rẽ, chia ra; xem xét, phân biệt; xử, xét xử; rõ ràng, rõ rệt; lời đoán]]
駕車 jià chē – to drive a vehicle [[giá xa]]
疆場 jiāng chǎng – battlefield
疆 jiāng – border; boundary [[cương: ranh giới, biên giới, giới hạn của đất đai; đất đai, quốc thổ; giới hạn, cực hạn; vạch cõi, định rõ bờ cõi]]
馳騁 chí chěng – to gallop; to rush headlong
馳 chí – to run fast; to speed; to gallop; to disseminate; to spread [[trì: ngựa xe chạy nhanh; giong ruổi, chạy nhanh; theo đuổi; hướng về; truyền đi, vang khắp]]
騁 chěng – to hasten; to run; to open up; to gallop [[sính: rong ruổi, phi, phóng, chạy nhanh; mở rộng, buông thả]]
卻 què – but; yet; however; while; to go back; to decline; to retreat; nevertheless; even though [[khước: từ chối, không nhận; lùi về, thối lui; rồi, mất, được; vẫn, nhưng; biểu thị phản vấn – sao, sao lại? đang; lại]]
傻瓜 shǎ guā – idiot, fool
傻 shǎ – foolish [[sọa: ngu xuẩn, không thông tuệ; ngớ ngẩn, khờ khạo; cứ một mực chỉ làm gì đó, không biết nghĩ tới chuyện khác; rất, lắm, cực; ngẩn ra, ngây cả người]]
瓜 guā – melon; gourd; squash [[qua: dưa, mướp, bầu, bí, các thứ dưa có quả]]
覺得 jué de – to think; to feel
骨瘦如柴 gǔ shòu rú chái – as thin as a match; emaciated (idiom)
瘦 shòu – thin; to lose weight; (of clothing) tight; (of meat) lean; (of land) unproductive [[sấu: gầy, còm; nạc (thịt); xấu, cằn cỗi (đất); nhỏ mà dắn dỏi, có sức (chữ viết); giảm sút]]
叟 sǒu – old gentleman; old man [[tẩu: người già; tiếng tôn xưng người đàn ông tuổi già]]
柴 chái – firewood; lean (of meat); thin (of a person) [[sài: củi; đốt củi tế trời; dùng củi che, che chở, bảo hộ; làm bằng củi]]
毫 háo – hair; drawing brush; (in the) least; one thousandth; currency unit, 0.1 yuan [[hào: lông dài mà nhọn; cái bút; nhỏ lắm; tí, chút, mảy may]]
猶豫 yóu yù – to hesistate [[không quyết đoán, do dự (nguyên là tên 2 con thú, tính đa nghi]]
猶 yóu – as if; (just) like; just as; still; yet [[do: giống như con khỉ, tính hay ngờ, nghe tiếng người leo ngay lên cây, không thấy người mới lại xuống; mưu kế, mưu lược § Thông “du” 猷; càn bậy; giống như; còn, mà còn, vẫn còn]]
豫 yù – happy; carefree; at one’s ease [[dự: yên vui, an lạc; lừa dối; vui vẻ; không quả quyết; trước, sẵn]]
奔 bēn – to hurry; to rush; to run quickly; to elope [[bôn: chạy vội, chạy nhanh; trốn chạy, thua chạy; (gái) bỏ theo trai (không đúng lễ giáo); nhanh, vội]]
拍 pāi – to pat; to clap; to slap; to swat; to take (a photo); to shoot (a film); racket (sports); beat (music) [[phách: vả, tát, vỗ, phủi; chụp hình; đánh, gửi đi; nịnh hót, bợ đỡ; đồ vật để đánh, đập, phủi]]
脖 bó – neck [[bột: cái cổ (bộ phận trên thân thể nối liền đầu với mình)]]
頸 jǐng – neck [[cảnh: § Cổ đằng trước gọi là “cảnh” 頸, đằng sau gọi là “hạng” 項; nghển cổ, kì vọng, mong chờ]]
抬 tái – to lift; to raise; (of two or more persons) to carry [[đài: ngẩng, nghểnh lên; khiêng; nâng; Cũng viết là “đài” 擡.]]
蹄 tí – hoof; pig’s trotters [[đề: móng chân giống thú; đồ để bắt thú vật thời xưa]]
震 zhèn – to shake; to vibrate; to jolt; to quake; excited; shocked [[chấn: sét đánh; rung động, vang dội, chấn động; sợ hãi]]
咯咯 gē gē – (onom.) gurgle
咯 gē – (phonetic) [[lạc: trợ từ cuối câu, cũng như “liễu” 了; khách: khạc]]
響 xiǎng – echo; sound; noise; to make a sound; to sound; to ring; loud; classifier for noises [[hưởng: tiếng, thanh âm; tiếng dội, tiếng vang; tin tức, âm tấn; lượng từ – tiếng (vang), tiếng (nổ); phát ra âm thanh; vang, lớn, mạnh (âm thanh)]]
引頸 yǐn jǐng – to crane one’s neck; (fig.) with one’s neck outstretched in expectation
嘶 sī – hiss; neigh; Ss! (sound of air sucked between the teeth, indicating hesitation or thinking over)
洪亮 hóng liàng – loud and clear; resonant
洪 hóng – flood; big; great [[hồng: lụt, nước lũ; cả, lớn]]
亮 liàng – bright; clear; resonant; to shine; to show; to reveal [[lượng: sáng láng, rực rỡ; sang sảng, cao vút (âm thanh); trung trinh chính trực; hiển lộ, để lộ]]
磐 pán – firm; stable; rock [[bàn: tảng đá lớn]]
雲霄 yún xiāo – (the) skies
霄 xiāo – firmament; heaven [[tiêu: khoảng trời không, trời; mây, sương mù]]
觀看 guān kàn – to watch; to view
愚弄 yú nòng – to make a fool out of; to fool; to dupe
困難 kùn nán – difficult; challenging; straitened circumstances; difficult situation
喂 wèi – to feed [[uy: nuôi, cho ăn]]
精心 jīng xīn – with utmost care; fine; meticulous; detailed
恢復 huī fù – to reinstate; to resume; to restore; to recover; to regain; to rehabilitate [[khôi phục; phục hồi; lấy lại được, thu lại được, giành lại được]]
恢 huī – to restore; to recover; great [[khôi: mở rộng, làm cho lớn rộng; lấy lại được, hồi phục, thu phục]]
復 fù – to go and return; to return; to resume; to treturn to a normal or original state; to repeat; again; to recover; to restore; to turn over; to reply; to answer; to reply to a letter; to retaliate; to carry out [[phục: trở lại, đã đi rồi trở lại; lập lại như trước, hoàn nguyên; báo đáp; miễn trừ (tạp dịch, thuế); lại; bổ sung hoặc điều hòa âm tiết trong câu]]
複 fù – to repeat; to double; to overlap; complex (not simple); compound; composite; double; diplo-; duplicate; overlapping; to duplicate [[phức: áo kép; chỉ quần áo đệm bông; hang, hốc; chồng chất; rườm rà, phồn tạp; lại, nhiều lần]]
壯 zhuàng – to strengthen; strong; robust [[tráng: mạnh mẽ, cường kiện; hào hùng, lớn lao; thời kì từ ba mươi đến bốn mươi tuổi; làm cho lớn lên, khoách đại; khen ngợi, khâm phục]]
跨 kuà – to step across; to stride over; to straddle; to span [[khóa: bước, cử bộ; vượt qua, nhảy qua; cưỡi; thống ngự, chiếm hữu; kiêm thêm, gồm cả; gác qua, vắt ngang; dắt, đeo, gài; bẹn, háng, chỗ hai đùi giáp mông]]
揚 yáng – to raise; to hoist; the action of tossing or winnowing; scattering (in the wind); to flutter; to propagate [[dương: giơ lên, bốc lên; phô bày; khen, xưng tụng; truyền bá, lan ra]]
鞭 biān – whip or lash; to flog; to whip; conductor’s baton; segmented iron weapon (old) [[tiên: đánh ngựa; đánh, vụt, quất (bằng roi); đốc xúc, khuyến khích; roi; rễ tre]]
喘息 chuǎn xī – to gasp for breath; to take a breather
喘 chuǎn – to gasp; to pant; asthma [[suyễn: thở gấp, thở hổn hển; thở, hô hấp; bệnh hen, bệnh suyễn]]
馳騁 chí chěng – to gallop; to rush headlong
馳 chí – to run fast; to speed; to gallop; to disseminate; to spread [[trì: ngựa xe chạy nhanh; giong ruổi, chạy nhanh; theo đuổi; hướng về; truyền đi, vang khắp]]
騁 chěng – to hasten; to run; to open up; to gallop [[sính: rong ruổi, phi, phóng, chạy nhanh; mở rộng, buông thả]]