不恥下問 (Bù chǐ xià wèn)
To not feel ashamed to ask and learn from one’s subordinates (inferiors)
Explanation: It is not shameful to ask someone who is less learned or of lower status than oneself. This describes someone who is open-minded and eager to learn.
This idiom originated from “The Analects – Gongye Chang“: Being diligent in learning, is not ashamed in asking questions [from others of inferior station or status] (敏而好學,不恥下問).
Kongzi (孔子) in the Spring and Autumn period was a great thinker, statesman, and the founder of the Confucious School of Thought in our country. Everyone revered him as a sage. Yet Kongzi believed that no one, including himself, was born with endowed knowledge.
[Note: Kongzi is better known as Confucious in the Western world. I’ve opted to keep the Pinyin transcription of his name throughout this post.]
Once, Kongzi visited the ancestral temple of the King of Lu to participate in an ancestor worship ceremony. He asked people from time to time about almost all matters. Someone ridiculed him behind his back, saying that he didn’t understand [ritualistic] etiquette and had to ask about everything. Kongzi heard these comments and said: “With regards to matters that I do not understand, I ask so I could understand them. This is my requirement for showing that one is well-mannered.”
At that time, the State of Wei (衛國) had a high official called Kong Yu (孔圉), who was diligent in learning and being a man of integrity. It was customary in society at the time to give someone in the upper echelon of the ruling class, or those having high status, a different title after his death, called “shihao” (諡號). According to this custom, the title given to Kong Yu after his death was “Wen” (文, in this context its meaning is “culture”, as in 文明, 文化), so people later called him Kong Wenzi.
[Note: 虛心好學, which I translated to be “diligent in learning”, but could also probably be taken as modest (open-minded) and learned.]
Kongzi’s student, Zigong, was not convinced. He believed that Kong Yu also had shortcomings, so he asked Kongzi: “Teacher, based on what was Kong Wenzi called ‘Wen’?”
Kongzi replied: “Being diligent in learning, not ashamed in asking questions [from others of lower station or status], this is called ‘Wen’.” This is to say Kong Yu was smart and diligent in learning, who did not feel ashamed in learning from people of lower status or less knowledgeable than he was, so that he could use the word “Wen” (e.g. culture) for his posthumous title.
—– VOCABULARY —–
恥 chǐ – shame; disgrace [[sỉ: xấu hổ, hổ thẹn; sự nhục nhã; lấy làm hổ thẹn; làm nhục]]
較 jiào – to compare; to dispute; compared to; (before adj.) relatively; comparatively; rather [[giếu, giảo: so sánh; khái lược, đại khái; hiệu số; khá, tương đối; rõ rệt, rành rành]]
可恥 kě chǐ – shameful; disgraceful; ignominious
虛心 xū xīn – open-minded; humble
虛 xū – emptiness; void; abstract theory or guiding principles; empty or unoccupied; diffident or timid; false; humble or modest; (of health) weak; virtual; in vain [[hư: không thật, giả, hão; trống, rỗng, vơi, thiếu; không kiêu ngạo, không tự mãn; suy nhược, yếu đuối; áy náy, hãi sợ, không yên lòng; không thực dụng, không thiết thực; để trống]]
羞恥 xiū chǐ – (a feeling of) shame
羞 xiū – shy; ashamed; shame; bashful; delicacies [[tu: lấy làm xấu hổ; chế giễu, làm cho mắc cở; sỉ nhục, làm nhục; sợ, ngại; đồ ăn ngon; sự nhục nhã; vẻ thẹn thùng, mắc cở]]
冶 yě – to smelt; to cast; seductive in appearance [[dã: đúc, rèn, luyện; hun đúc; thợ đúc]]
敏 mǐn – quick; nimble; agile; clever; smart [[mẫn: nhanh nhẹn, mau mắn; thông minh, thông tuệ; cần cù, gắng gỏi]]
孔 kǒng – hole; classifier for cave dwellings [[khổng: rất, lắm; thông suốt; to, lớn; cái lỗ, cái hang nhỏ]]
偉大 wěi dà – huge; great; grand; worthy of the greatest admiration; important (contribution etc) [[vĩ đại, to lớn]]
偉 wěi – big, large, great [[vĩ: lạ thường, kì dị; lớn lao, trác việt; cao lớn, vạm vỡ]]
政治 zhèng zhì – politics, political [[chính trị]]
政 zhèng – political; politics; government [[chánh: pháp lệnh, sách lược cai trị; việc quan, việc nhà nước; khuôn phép, quy tắc; quan chủ coi về một việc; cai trị, trị lí]]
育 yù – to have children; to raise or bring up; to educate [[dục: sinh, sinh sản; nuôi, nuôi cho khôn lớn; lớn lên; lúc còn nhỏ, tuổi thơ]]
創始 chuàng shǐ – to initiate; to found
創 chuàng – to begin; to initiate; to inaugurate; to start; to create [[sáng: lập ra trước tiên, khai thủy, chế tạo; riêng biệt, mới có]]
chuāng – a wound; cut; injury; trauma [[sang: vết thương, chỗ bị thương; mụt, nhọt]]
然而 rán ér – however; yet; but [[tuy nhiên, nhưng, trong khi đó]]
包括 bāo kuò – to comprise; to include; to involve; to incorporate; to consist of [[bao quát, khái quát]]
括 kuò – to enclose; to include [[quát: bao, chứa; buộc, bó, kết; tìm tòi, sưu tầm, gom lại; đến]]
廟 miào – temple; ancestral shrine [[miếu: ốc xá để tế lễ tổ tiên; đền thờ thần, Phật; điện trước cung vua; thuộc về vua, liên quan tới vua]]
祭 jì – to offer sacrifice; festive occasion [[tế: cúng bái quỷ thần; viếng, truy điệu (người đã chết); niệm chú để thi hành phép báu; nghi thức lễ bái]]
詢問 xún wèn – to inquire
詢 xún – to ask about; to inquire about [[tuân: tra hỏi, hỏi ý nhiều người để quyết nên chăng; tin]]
差不多 chà bu duō – almost; nearly; more or less; about the same; good enough; not bad
背後 bèi hòu – behind; at the back; in the rear; behind sb’s back [[đằng sau]]
嘲笑 cháo xiào – to jeer at; to deride; to ridicule; mockery; derision [[chế nhạo, giễu cợt, nhạo báng]]
嘲 cháo – to ridicule; to mock [[trào: giễu cợt; quyến rủ, lôi cuốn; ngâm vịnh]]
儀 yí – apparatus; rites; appearance; present; ceremony [[nghi: phép tắc, tiêu chuẩn; gương mẫu, khuôn mẫu; lễ tiết, hình thức; dáng vẻ, dung mạo; lễ vật, quà mừng]]
對於 duì yú – regarding; as far as sth is concerned; with regards to [[coi như, xem như]]
知禮 zhī lǐ – to be well-mannered
圉 yǔ – horse stable; frontier [[ngữ: nhà tù, nhà giam; người nuôi ngựa; chuồng ngựa; bờ cõi, biên giới, biên cảnh; kháng cự, phòng ngự. § Thông “ngự” 禦.]]
習慣 xí guàn – habit; custom; usual practice; to be used to
慣 guàn – accustomed to; used to; indulge; to spoil (a child) [[quán: thói quen; nuông chiều, dung túng; thông, suốt; quen]]
統治 tǒng zhì – to rule (a country); to govern; to rule; regime
統 tǒng – to gather; to unite; to unify; whole [[thống: mối tơ; các đời nối dõi không dứt; kỉ cương, cương yếu; cầm đầu, lĩnh đạo]]
另 lìng – other; another; separate; separately [[lánh: riêng, khác]]
諡 shì – posthumous name or title; to confer a posthumous title [[thụy: tên hèm. § Lúc người sắp chết, người khác đem tính hạnh sự tích của người sắp chết ấy so sánh rồi đặt cho một tên khác để khi cúng giỗ khấn đến gọi là “thụy”. Ta gọi là tên cúng cơm.]]
授 shòu – to teach; to instruct; to award; to give [[thụ: cho, trao cho; truyền dạy; trao ngôi quan, nhậm chức]]
不足 bù zú – insufficient; lacking; deficiency; not enough; inadequate; not worth; cannot; should not
憑 píng – to lean against; to rely on; on the basis of; no matter (how, what etc); proof [[bằng: dựa, tựa, bằng, nương tựa, nương cậy, nhờ cậy, dựa vào, căn cứ vào; mặc, tùy, dù]]
敏 mǐn – quick; nimble; agile; clever; smart [[mẫn: nhanh nhẹn, mau mắn; thông minh, thông tuệ; cần cù, gắng gỏi]]
謂 wèi – to speak; to say; to name; to designate; meaning; sense [[vị: bảo, báo cho biết, nói với; bình luận, nói về; nói; gọi là, gọi rằng; cho là; là; nhẫn chịu; khiến, để cho; với, và]]
勤 qín – diligent; industrious; hardworking; frequent; regular; constant [[cần: bắt làm việc hình dịch; siêng năng làm, chăm chỉ làm; cứu giúp; thường xuyên; hết lòng, hết sức; việc làm, công tác; việc nhọc nhằn, vất vả; thành khẩn, chu đáo]]
職位 zhí wèi – post; office; position
職 zhí – office; duty [[chức: sự vụ, công tác, việc quan; phân loại của các công việc (theo tính chất); tiếng tự xưng của hạ thuộc đối với cấp trên; nắm giữ, phụ trách, quản lí; duy, chỉ]]
恥辱 chǐ rǔ – disgrace; shame; humiliation [[sỉ nhục, nhục nhã, hổ thẹn, xấu hổ]]
辱 rǔ – disgrace; dishonor; to insult; to bring disgrace or humiliation to; to be indebted to; self-deprecating [[nhục: xấu hổ, nhơ nhuốc; bị xấu hổ, làm nhơ nhuốc, để cho tủi lòng; chịu khuất; dùng làm lời nói khiêm]]