不寒而栗 (Bù hán ér lì)
(1) shiver all over though not cold
(2) tremble with fear
(3) shudder
In the reign of Emperor Wu of Han, there was a man named Yi Zong (義縱), who was made a county magistrate of Shangdang due to the good grace of the Queen Dowager. After taking office, he handled his official tasks with excellence and ruled on all cases without fear of offending anyone, whether the person had wealth or influence of a local despot, all were treated equally as a common citizen. If one broke the law, Yi Zong would impartially investigate. The emperor praised him greatly and assigned him to Henei county as a government official (都尉). As soon as he took office, he immediately arrested and executed everyone belonging to influential family clans that had been causing harm to the citizenry. The law and order and social atmosphere in Henei county greatly improved in a short time. When someone carelessly dropped something on the road, no one would snatch it away.
When Yi Zong was transferred to Nanyang to serve as the prefect, a powerful local warlord named Ning Cheng (寧成), who had done many evil deeds, was residing there. In order to get on Yi Zong’s good side, Ning Cheng would act humbly whenever he greeted him. However, Yi Zong had already heard of his evil deeds, and would open an investigation as soon as he arrived in Nanyang. He quickly found out his crimes and placed Ning Cheng in prison.
Later, Emperor Wu of Han appointed Yi Zong as the prefect of Dingxiang. At the time, public security in Dingxiang was chaotic. After Yi Zong’s arrival, he took more than two hundred felons then in prison, together with [another] two hundred kindred associates who paid bribes to influence their exoneration, and investigated all without exceptions. Within the span of one day, he arrested, convicted, and executed some four hundred people. From then on, when Dingxiang’s citizens heard of Yi Zong’s name, they would “shiver without being cold” — e.g. the weather was not cold yet they were shivering.
—– VOCABULARY —–
栗 lì – afraid; trembling [[lật: run, sợ hãi. § Thông “lật” 慄; bền chặt; kính cẩn; uy nghiêm]]
縱 zòng – warp (the vertical threads in weaving); vertical; longitudinal; north-south (lines of longitude); lengthwise; to release; to indulge; even if [[túng: buông tha, thả ra; phóng, tung ra; buông lung, không câu thúc; tuy, dù, ví phỏng, dù cho; tổng: hấp tấp, vội vã; tung: đường dọc, bề dọc từ nam đến bắc; dấu vết]]
黨 dǎng – party; association; club; society [[đảng: tổ chức hành chánh địa phương ngày xưa, một khu có năm trăm nhà ở gọi là “đảng”; tổ chức bao gồm những người đồng chí; bè, nhóm, đoàn thể nhỏ (gồm những người vì quyền lợi kết thành); bạn bè, thân hữu, đồng bối]]
公務 gōng wù – official business [[công vụ, việc công]]
敢作敢為 gǎn zuò gǎn wéi – to stop at nothing (idiom); to dare to do anything
豪紳 háo shēn – local despot
豪 háo – grand; heroic [[hào: người có tài trí xuất chúng; người thủ lĩnh, người trùm; kẻ mạnh, người có tiền của, thế lực; lông nhỏ]]
紳 shēn – member of gentry [[thân: chỉ quan đã về hưu hoặc người có danh vọng ở địa phương]]
秉公 bǐng gōng – justly; impartially
秉 bǐng – to grasp; to hold; to maintain [[bỉnh: cầm, nắm; giữ vững, kiên trì; nắm giữ, chủ trì; dựa theo, tuân theo]]
審 shěn – to examine; to investigate; carefully; to try (in court) [[thẩm: xét rõ, xét kĩ, nghiên cứu; xét đoán, xét hỏi; biết rõ; quả là, đúng; kĩ lưỡng, kĩ càng]]
番 fān [[phiên]]
讚賞 zàn shǎng – to admire; to praise; to appreciate [[tán thưởng]]
讚 zàn – to praise [[tán: khen ngợi; giúp; thể văn, để tán dương công đức người và vật]]
贊 zàn – to patronize; to support; to praise [[tán: yết kiến; giúp đỡ, phụ giúp; chỉ dẫn, dẫn dắt; tiến cử, thôi tiến; bảo cho biết, giới thiệu; đồng ý; khen ngợi; xen vào, can dự]]
調 diào – to transfer; to move (troops or cadres); to investigate; to enqurie into; accent; view; argument; key (in music); mode (in music); tune; tone; melody [[điệu: sai phái, phái khiển, xếp đặt; ; đổi, dời, chuyển (chức vụ); lường tính; thanh luật trong âm nhạc, nhịp]]
禍害 huò hài – disaster; harm; scourge; bad person; to damage; to harm; to wreck
禍 huò – disaster, misfortune, calamity [[họa: tai vạ, tai nạn; tội; làm hại, gây hại]]
大族 dà zú – large and influential family; clan
族 zú – race; nationality; ethnicity; clan [[tộc: thân thuộc, dòng dõi; người cùng một họ; giống người; chỗ gân và xương kết tụ; loài, nhóm (cùng đặc tính)]]
抄 chāo – to make a copy; to plagiarize; to search and seize; to raid; to grab; to go off with; to take a shortcut; to make a turning move; to fold one’s arms [[sao: tịch thu; chép lại; đi tắt, đi rẽ; đánh, đoạt lấy]]
斬 zhǎn – to behead (as form of capital punishment); to chop [[trảm: chém, chặt, cắt; dứt hết; rất, cực, một loạt;]]
慎 shèn – careful; cautious [[thận: dè chừng, cẩn thận; coi trọng; chớ, đừng]]
搶 qiǎng – to fight over; to rush; to scramble; to grab; to rob; to snatch [[thưởng: cướp, đoạt; trầy, xước, sây sát; mài, giũa, làm cho sắc bén;]]
據 jù – according to; to act in accordance with; to depend on; to seize; to occupy [[cứ: nương tựa, dựa vào; chiếm hữu, chiếm lấy; theo, y theo; dẫn chứng, viện dẫn; bằng chứng, chứng cớ]]
查詢 chá xún – to check; to inquire; to consult (a document etc); inquiry; query [[điều tra, thẩm tra, thẩm vấn, tra hỏi]]
詢 xún – to ask about; to inquire about [[tuân: tra hỏi, hỏi ý nhiều người để quyết nên chăng; tin]]
多端 duō duān – multifarious; multifold; many and varied; multiport; multistation; multiterminal [[nhiều mối, nhiều ngả (đường)]]
端 duān – end; extremity; item; port; to hold sth level with both hands; to carry; regular [[đoan: ngay ngắn, ngay thẳng, chính trực; sự vật có hai đầu, đều gọi là “đoan”; bờ bến, biên tế; mầm mối, nguyên nhân; điều nghĩ ngợi, tâm tư; hạng mục, phương diện, khía cạnh, điều kiện; điểm]]
寧 níng – peaceful; to pacify; to visit (one’s parents etc) [[ninh: yên ổn; thăm hỏi, vấn an; thà, nên; dùng như “khởi” 豈 – há, lẽ nào lại, nào phải]]
討 tǎo – to invite; to provoke; to demand or ask for; to send armed forces to suppress; to denounce or condemn; to marry (a woman); to discuss or study [[thảo: đánh, trừng trị kẻ có tội; giết, tru sát; sửa trị, cai trị, trị lí; tìm xét, nghiên cứu; đòi, đòi lấy của cải gì của người; tìm kiếm, dò hỏi; lấy vợ; mua; mướn, thuê; bỏ đi, trừ khử]]
謙恭 qiān gōng – polite and modest
謙 qiān – modest [[khiêm: nhún nhường, nhũn nhặn;]]
展開 zhǎn kāi – to unfold; to carry out; to be in full swing; to launch [[triển khai; bắt đầu thực hiện; tiến hành]]
展 zhǎn – to spread out; to open up; to exhibit; to put into effect; to postpone; to prolong; exhibition [[triển: chuyển động; duỗi, giãn ra; mở rộng, làm cho lớn ra, khoách đại; kéo dài thời gian; thi hành, thật thi; xem xét; bày ra, trưng bày;]]
關押 guān yā – to imprison; to lock up (in jail)
押 yā – to mortgage; to pawn; to detain in custody; to escort and protect; (literary) to sign [[áp: kí tên, đóng dấu; giam giữ, bắt giữ; coi sóc vận chuyển; nắm giữ, chưởng quản; đè, chận ép; cầm, đợ, đặt cọc; đặt tiền đánh cờ bạc]]
任命 rèn mìng – to appoint and nominate; (job) appointment
混亂 hùn luàn – confusion; chaos; disorder
混 hùn – to mix; to mingle; muddled; to drift along; to muddle along; to pass for; to get along with sb; thoughtless; reckless [[hỗn: đục, ô trọc, không trong sạch; trộn; giả mạo, lừa gạt, làm gian dối; làm cẩu thả, làm bừa bãi; lộn xộn, lung tung]]
獄 yù – prison [[ngục: nhà tù, nơi giam giữ; vụ án, án kiện; tố tụng, kiện cáo]]
具 jù – tool; device; utensil; equipment; instrument; talent; ability; to possess; to have; to provide; to furnish; to state; classifier for devices, coffins, dead bodies [[cụ: có, có đủ; bày đủ, sửa soạn, thiết trí; thuật, kể; gọi là đủ số; đồ dùng; lượng từ – cái, chiếc; tài năng, tài cán; thức ăn uống, đồ ăn; đều, cả, mọi]]
以及 yǐ jí – as well as; too; and [[cũng, và]]
開脫 kāi tuō – to exculpate; to absolve; to exonerate
脫 tuō – to shed; take off; to escape; to get away from [[thoát: róc, lóc, bóc, tuột; cởi, bỏ, tháo; rơi mất, rụng; bỏ sót, thiếu sót; khỏi, thoát khỏi; bán ra; nhanh; sơ lược, giản lược, sơ xài, thô]]
罪責 zuì zé – guilt
責 zé – duty; responsibility; to reproach; to blame [[trách: phận sự phải làm; đòi hỏi, yêu cầu; đánh đòn, xử phạt; hỏi vặn, cật vấn]]
賄賂 huì lù – to bribe; a bribe [[hối lộ]]
親屬 qīn shǔ – kin; kindred; relatives [[thân thuộc]]
一律 yī lǜ – same; uniformly; all; without exception
律 lǜ – law [[luật: phép tắc, pháp lệnh; cách thức, quy tắc; kiềm chế, ước thúc; tuân theo, tuân thủ; chót vót (thế núi)]]
嚴 yán – tight (closely sealed); stern; strict; rigorous; severe; father [[nghiêm: khẩn cấp, cấp bách, gấp rút; kín, chặt, khẩn mật; khe khắt, gắt gao; hà khắc, tàn ác; cung kính, đoan trang; dữ, mạnh, mãnh liệt; sự ngay ngắn oai nghi]]
拘捕 jū bǔ – to arrest [[bắt giữ, giữ lại, dừng lại]]
拘 jū – to capture; to restrain; to constrain; to adhere rigidly to; inflexible [[câu: bắt; cố chấp, thủ cựu, câu nệ; gò bó; hạn chế, hạn định; cong]]
捕 bǔ – to catch; to seize; to capture [[bộ: tróc nã, tìm bắt; săn bắt (cầm thú); trưu tầm, sưu tầm]]
渾身 hún shēn – all over; from head to foot
渾 hún – muddy; to mix [[hồn: đục, vẩn; hồ đồ, ngớ ngẩn; khắp, cả; toàn thể, hoàn toàn; vẫn, còn; hỗn tạp]]
發抖 fā dǒu – to tremble; to shake; to shiver
抖 dǒu – to tremble; to shake out; to reveal; to make it in the world [[đẩu: run, lẩy bẩy; giũ; vạch trần, phơi ra, tỏ rõ]]