不合時宜 (Bù hé shí yí)
(1) untimely; (2) premature; (3) inopportune; (4) ill-timed; (5) out of fashion; (6) behind the times
Emperor Ai of Han, Liu Xin, was the adopted son of Emperor Cheng of Han. He became emperor at the age of twenty, declaring the name of his era date as Jianping (建平, lit. “to construct peace”). Since he became emperor, Emperor Ai often fell ill. In Jianping’s second year, sixth month, Emperor Ai’s mother, the Empress Dowager, became sick and passed away. The “Huangmen Daizhao” advisor Xiahe Liang (夏賀良) presented a memorial to Emperor Ai:
[Huangmen Daizhao – 黃門待詔, which I think roughly translates to “Deliverer of Imperial Order of the Yellow Gate”. In the old time, Yellow is the color of the emperors, so this official probably was in charge of delivering the emperor’s edicts.]
“The calendar system of the Han Dynasty is already in decline, so we ought to accept Heaven’s mandate once again. Emperor Cheng [of Han] did not obey the Heaven’s mandate at that time, thus he could not bear a son. Now, Your Highness has been sick for a long time, and the world has undergone many changes, these are all warnings from Heaven above. Your Highness needs only quickly change the reign’s title, and [in doing so] you’ll be able to extend your longevity, produce a male heir, and quell all disasters. If you understand this truth yet do not follow it, all kinds of disasters will come, and the common people will suffer.”
[Nguyen: sounds like one of those chain emails where they said if you don’t do ABC you will suffer xyz.]
After Emperor Ai listened to Xiahe Liang’s words, he [too] longed for his own good health. So in Jianping’s sixth month of the second year, which was four days after the death of the Empress Dowager, he issued an edict, granting amnesty to the country, changed the second year of Jianping to the first year of Taichu (太初), changed his emperor title to “Chensheng Liu Taiping Huangdi”, and changed the hourglass’s etching of time measure from one hundred degrees to one hundred and twenty degrees.
[Note: 陳聖劉太平皇帝 – Chensheng Liu Taiping Huangdi. I’m not sure of a good translation for this title.]
After changing the name of the era date, Emperor Ai remained sick as before. Xiahe Liang and others took advantage of the opportunity to interfere in government affairs, but met opposition from other ministers at court. As Xiahe Liang’s words did not materialize, Emperor Ai sent men to investigate their doings and found out that they were just a group of swindlers, so he issued another edict in the eighth month, saying thus:
“The official Xiahe Liang suggested to change the era and reign’s title, saying that by increasing the number of scaled marks on the hourglass, one could bring forever-lasting peace to our country. I mistakenly listened to their words and hoped this would have brought peace to our land, but alas! this did not materialize. What Xiahe Liang and others said and did was contrary to our laws and against our tradition, and not appropriate for our time. For the edict issued on Jiazi (甲子) day of the sixth month, other than the general amnesty, all other items are to be abolished.”
This name change in the era date and reign’s title came to an end in less than two months. Xiahe Liang and others were sentenced to death for their heresy and slanderous words.
—– VOCABULARY —–
宜 yí – proper; should; suitable; appropriate [[nghi: hòa hợp, hòa thuận; làm cho hòa thuận, thân thiện; thích hợp; cùng hưởng; tương xứng, ngang nhau; nên; đương nhiên, chẳng lấy làm lạ]]
待 dài – to wait; to treat; to deal with; to need; going to (do sth); about to; intending to [[đãi: đợi, chờ; tiếp đãi, đối xử; phòng bị, chống cự; dựa vào, nương tựa; muốn, định; ở lại, lưu lại]]
詔 zhào – imperial order [[chiếu: bảo ban, dạy bảo, giáo đạo, cáo giới; mệnh lệnh của vua ban]]
增益 zēng yì – to increase; gain (electronics)
增 zēng – to increase; to expand; to add [[tăng: thêm]]
益 yì – benefit; profit; advantage; beneficial; to increase; to add; all the more [[ích: thêm lên, tăng gia; giúp; có lợi; càng]]
漏 lòu – to leak; to divulge; to leave out by mistake; waterclock or hourglass [[lậu: thấm, nhỏ, rỉ, dột; để lộ; bỏ sót; trốn tránh; dồng hồ nước; canh (thời gian)]]
刻 kè – quarter (hour); moment; to carve; to engrave; to cut; oppressive; classifier for short time intervals [[khắc: khắc, chạm trổ; ghi nhớ, ghi chặt; bóc lột; hạn định; nghiệt ngã, khe khắt; khoảng thời gian ngắn; ngay tức thì]]
朕 zhèn – I; we (imperial use); subtle [[trẫm: tiếng tự xưng (ngày xưa); điềm triệu]]
冀 jì – (literary) to hope for [[kí: hi vọng, mong cầu]]
獲 huò – to catch; to obtain; to capture [[hoạch: được, bắt được; thu được, giành được; gặt hái (mùa màng); gặp phải, tao thụ; đày tớ, nô tì (ngày xưa)]]
福 fú – good fortune; happiness; luck [[phúc: những sự tốt lành (phú, quý, thọ khảo, khang kiện, v.v.); số may, cơ hội; lợi ích; ban phúc, tạo phúc, giúp đỡ]]
嘉 jiā – excellent; auspicious; to praise; to commend [[gia: tốt, đẹp; khen]]
違 wéi – to disobey; to violate; to separate; to go against [[vi: lìa, chia lìa; cách xa; trái, làm trái; lánh, tránh đi]]
需要 xū yào – to need; to want; to demand; to require; requirement; need
符合 fú hé – in keeping with; in accordance with; tallying with; in line with; to agree with; to accord with; to conform to; to correspond with; to manage; to handle [[phù hợp, thích đáng]]
相投 xiāng tóu – agreeing with one another; congenial
欣 xīn – happy [[hân: vui mừng, hớn hở; tôn kính, quý trọng; hân thưởng, yêu thích]]
顧問 gù wèn – adviser; consultant
顧 gù – to look after; to take into consideration; to attend to [[cố: trông lại, ngoảnh lại nhìn; nhìn, ngắm, xem xét; tới thăm, bái phỏng; chú ý, trông nom, săn sóc; nhưng, song, chẳng qua, chỉ vì; mà lại, trái lại; chỉ là, mà là]]
奏 zòu – to play music; to achieve; to present a memorial to the emperor (old) [[tấu: dâng lên, tiến hiến; tâu; cử nhạc; lập nên, đạt được; tiến hành, vận dụng; văn thư do đại thần dâng lên vua]]
曆法 lì fǎ – calendar science; calendar system
曆 lì – calendar [[lịch: phương pháp tính năm tháng, thời tiết; theo vòng quay của mặt trời, mặt trăng mà tính rồi định ra năm tháng thời tiết gọi là “lịch pháp”; quyển sách ghi năm, tháng, ngà, mùa, thời tiết; niên đại]]
已經 yǐ jīng – already [[đã, rồi]]
衰落 shuāi luò – to fall; to drop; to decline; to deteriorate; to go downhill
衰 shuāi – to decline; to wane; to become weak or feeble [[suy: sút kém, lụn bại; thôi: thứ bậc]]
應當 yīng dāng – should; ought to [[nên, phải, cần thiết]]
順應 shùn yìng – to comply; to conform to; in tune with; adapting to; to adjust to
次 cì – next in sequence; second; the second (da, time etc.); secondary; vice-; sub-; infra-; inferior quality; substandard; order; sequence; classifier for enumerated events – time [[thứ: kém, thường (phẩm chất); bậc hai, phó, sau; cấp, bậc, thứ tự; quan chức, chức vị; chỗ nghỉ trọ (trên đường); chỗ, nơi; lượng từ – lần, lượt, chuyến, đợt; ở bậc dưới, đứng hạng sau]]
變異 biàn yì – variation
延年益壽 yán nián yì shòu – to make life longer; to promise longevity; (this product will) extend your life
延 yán – to prolong; to extend; to delay [[diên: dài, xa; kéo dài; lan tràn, lan rộng; kéo dài thời gian; tiến nạp, tiến cử, dẫn vào; mời vào, rước tới; dây dưa, dắt tới]]
平息 píng xī – to settle (a dispute); to quieten down; to suppress
災禍 zāi huò – disaster
盼 pàn – to hope for; to long for; to expect [[phán: mắt tròng đen tròng trắn phân minh; trông, nhìn; mong ngóng, trông chờ, hi vọng; chiếu cố, quan tâm]]
甲子 jiǎ zǐ – first year of the sixty-year cycle (where each year is numbered with one of the 10 heavenly stems 天干[tian1 gan1] and one of the 12 earthly branches 地支[di4 zhi1])
(2) the sixty-year cycle
甲 jiǎ – first of the ten heavenly stems; (used for an unspecified person or thing); first (in a list, as a party to a contract etc); letter “A” or roman “I” in list “A, B, C”, or “I, iI, III”, etc.; armor plating; shell or carapace; (of the fingers or toes) nail; bladed leather or metal armor (old); ranking system used in the Imperial examinations (old)
詔書 zhào shū – edict; written imperial order
詔 zhào – imperial order [[chiếu: bảo ban, dạy bảo, giáo đạo, cáo giới; mệnh lệnh của vua ban]]
大赦 dà shè – amnesty; general pardon
赦 shè – to pardon (a convict) [[xá: tha, tha cho kẻ có tội]]
計時 jì shí – to measure time; to time; to reckon by time
計 jì – to calculate; to compute; to count; to regard as important; to plan; ruse; meter; gauge [[kế: đếm, tính; mưu tính, trù tính; xét, liệu tưởng, so sánh; sách lược, phương pháp, mưu mô, mẹo, chước; kể ra, đại khái, so ra, tính ra, ngỡ rằng]]
漏 lòu – to leak; to divulge; to leave out by mistake; waterclock or hourglass (old) [[lậu: thấm, nhỏ, rỉ, dột; để lộ; bỏ sót; trốn tránh; đồng hồ nước; canh (thời gian); ô nhiễm, phiền não;
刻度 kè dù – marked scale; graduated scale
照樣 zhào yàng – as before; (same) as usual; in the same manner; still; nevertheless
趁機 chèn jī – to seize an opportunity; to take advantage of situation
趁 chèn – to avail oneself of; to take advantage of [[sấn: theo, đi theo; đuổi theo; tìm, kiếm; thừa dịp, lợi dụng, thừa cơ; đáp, ghé (thuyền, tàu); chuẩn bị kịp thời]]
干預 gān yù – to meddle; to intervene; intervention
干 gān – to concern; to interfere; shield stem
預 yù – to advance; in advance; beforehand; to prepare [[dự: sẵn, trước; cùng với, tham gia]]
應驗 yìng yàn – to come true; to come about as predicted; to be fulfilled
驗 yàn – to examine; to test; to check [[nghiệm: chứng cớ, bằng chứng; hiệu quả, kết quả đúng như dự đoán; triệu chứng, chứng trạng của bệnh; khảo sát, xem xét; tương hợp với dự đoán]]
調查 diào chá – investigation; inquiry; to investigate; to survey; survey; (opinion) poll
調 diào – to transfer; to move (troops or cadres); to investigate; to enquire into; accent; view; argument; key (in music); mode (music); tune; tone; melody [[điều: hợp, thích hợp; chia đều, phân phối cho đồng đều; hòa hợp, phối hợp; làm cho hòa giải, thu xếp; bỡn cợt, chọc ghẹo; thuận hòa; điệu: sai phái, phái khiển, xếp đặt; đổi, dời, chuyển (chức vụ); lường tính; âm cao thấp trong ngôn ngữ; giọng nói; tài cán, phong cách]]
查 chá – to research; to check; to investigate; to examine; to refer to; to look up (e.g. a word in a dictionary) [[tra: tra xét; tìm tòi; cái bè lớn]]
夥 huǒ – many; numerous; companion; partner; group; classifier for groups of people; to combine; together [[khỏa: nhiều; đồng bạn, người cùng làm chung việc hoặc ở trong cùng một tổ chức; bè đảng, nhóm đông người tụ tập; lượng từ: bọn, lũ, tốp, toán]]
待 dài – to wait; to treat; to deal with; to need; going to (do sth); about to; intending to [[đãi: đợi, chờ; tiếp đãi, đối xử; phòng bị, chống cự; dựa vào, nương tựa; muốn, định; ở lại, lưu lại]]
誤 wù – mistake; error; to miss; to harm; to delay; to neglect; mistakenly [[ngộ: sự sai lầm; lầm lẫn; lỡ, bỏ lỡ; mê hoặc; làm hại, làm lụy]]
希望 xī wàng – to wish for; to desire; hope [[hy vọng]]
違 wéi – to disobey; to violate; to separate; to go against [[vi: lìa, chia lìa; cách xa; trái, làm trái; lánh, tránh đi]]
結束 jié shù – termination; to finish; to end; to conclude; to close [[kết thúc]]
束 shù – to bind; bunch; bundle; classifier for bunches, bundles, beams of light etc; to control [[thúc: buộc, bó lại; lượng từ: gói, bó; thú: hạn chế]]
惑 huò – to confuse; to be puzzled [[hoặc: ngờ, hoài nghi; mê loạn, say mê, dối gạt; mê lầm]]
眾 zhòng – many; numerous; crowd; multitude [[chúng: đông, nhiều; thường, bình phàm, phổ thông; mọi người, nhiều vật, nhiều sự vật]]