不屈不撓 (Bù qū bù náo)
Meaning: unyielding; indomitable
Explanation: “撓”, to bend, to yield. It describes not yielding to evil forces nor bowing out [in the face of] great difficulties.
Story: Wang Shang (王商), courtesy name Ziwei (子威), inherited his father’s title as the Marquis of Lelu (樂呂侯). He was the prime minister under Emperor Cheng of Han, [and was known as] an honest and righteous person.
[Note: the link above shows his father’s title as the Marquis of Lechang 樂昌侯, so Lelu could be a typo]
In autumn of Emperor Cheng of Han’s third year, there was a sudden rumor in the capital Chang’an that a great flood was coming, and Chang’an will [soon] be engulfed in water. In an instant all the common citizens of Chang’an panicked, with [a great number of] people fleeing for their lives, bringing along the old and the young.
When the news reached the palace, Emperor Cheng immediately convened his civil and military officials to the palace to discuss the matter and to come up with a countermeasure. Emperor Cheng’s maternal uncle, the Commander-in-Chief Wang Feng (王鳳), panicked and lost his presence of mind. He encouraged Emperor Cheng and the Empress Dowager to immediately hide onboard a ship and prepare to evacuate. Other high officials, one after another, echoed Wang Feng’s opinion. Only the prime minister Wang Shang firmly opposed the advice. He believed a great flood could not come unexpectedly, so that it must be a rumor, and at this critical [pivotal] moment the emperor must not evacuate on a whim, which would only cause more panic among the citizens. Emperor Cheng took Wang Shang’s advice, and after a while, the flood was nowhere to be seen within the city, so the rumor was extinguished without any effort, and order was then slowly restored to the city. Upon further investigation, it was confirmed that this rumor was indeed untrue. [For this,] Emperor Cheng greatly admired Wang Shang’s steadfast conviction to push back against the common crowd’s opinion. Wang Feng, on the other hand, believed this caused him to lose face, so he harbored discontents for Wang Shang.
Wang Feng had a relative called Yang Rong (楊肜), who was the Prefect of Langya Commandery. Due to him not having administered the area under his jurisdiction well, Wang Shang charged him with dereliction of duty, whereby Wang Feng personally went to Wang Shang to ask for Yang Rong’s exoneration. Wang Shang adhered to his stance and removed Yang Rong from his official position, so that Wang Feng became [even] more resentful and tried every possible way to retaliate [against him]. Thus he colluded with other colleagues to frame Wang Shang. Emperor Cheng of Hang eventually listened to the slander and dismissed Wang Shang from his post as prime minister.
[Note: the original text is 琅那太守, but I believe the correct words are 琅邪太守. Some other sources have this as 瑯那, so this is to be corrected at another time when I have something more definite.]
However, the public would have a final say on who was right and who was wrong. The author of the “Book of Han“, Ban Gu, had the following assessment for Wang Shang in his biographical section: He was a fair and honest man, who was unyielding and indomitable. Such comments are very objective and fair.
—– VOCABULARY —–
撓 náo – to scratch; to thwart; to yield [[nạo: quấy nhiễu; làm cong, làm chùng, khuất phục; gãi, cào]]
敘 xù – to narrate; to chat [[tự: thứ tự, thứ bậc; bài tựa (đặt ở đầu sách hoặc bài văn, để tóm lược điểm trọng yếu của sách hoặc bài văn), cũng như “tự” 序; theo thứ tự hoặc cấp bậc mà thưởng công; bày tỏ, trình bày, kể; tụ họp, họp mặt; xếp đặt, an bài thứ tự; tuôn ra, phát ra mối tình cảm]]
篤實 dǔ shí – loyal; sincere; sound
篤 dǔ – serious (illness); sincere; true [[đốc: trung hậu, thành thật, như “đốc thật” 篤實 một lòng thành thật; bệnh nặng, bệnh tình trầm trọng; dốc lòng, kiên trì; chuyên nhất, hết sức]]
閑 xián – to stay idle; to be unoccupied; not busy; leisure; enclosure [[nhàn: bao lơn, lan can; chuồng nuôi ngựa; chỉ phép tắc, quy phạm; hạn chế, ngăn chận, chế ngự; quen thuộc, thông thạo]]
既 jì – already; since; both … (and …) [[kí: đã, rồi; hết, xong, toàn bộ; không lâu, chốc lát; rồi, thì; đã … còn, vừa … vừa …]]
廢黜 fèi chù – to depose (a king)
黜 chù – to dismiss from office; to expel [[truất: cách chức, giáng chức, biếm; bài trừ, bài xích; ruồng đuổi, gạt bỏ]]
撓 náo – to scratch; to thwart; to yield [[nạo: quấy nhiễu; làm cong, làm chùng, khuất phục; gãi cào]]
彎曲 wān qū – to bend; to curve around; curved; crooked; to wind; to warp
彎 wān – to bend; bent; a bend; a turn (in the road etc) [[loan: giương cung; uốn cong, khom; đỗ, đậu, ngừng ở bến; cong, ngoằn ngoèo; khúc quanh, chỗ quanh co; lượng từ: dùng cho vật hình cong]]
曲 qū – bent; crooked; wrong [[khúc: chỗ uốn cong, chỗ ngoặt; sự việc không ngay thẳng, điều không đúng; ẩn tình, nỗi lòng; nơi chật hẹp, hẻo lánh; ca nhạc; uốn cong, co; cong]]
低頭 dī tóu – to bow the head; to yield; to give in
低 dī – low; beneath; to lower (one’s head); to let droop; to hang down; to incline [[đê: thấp; hèn, kém (năng lực, trình độ); rẻ, hạ (giá); nhỏ (âm thanh); cúi; buông xuống, xuống thấp; thấp; khẽ, sẽ]]
耿直 gěng zhí – honest, frank, candid
耿 gěng – bright; honest; upright [[cảnh: sáng, sáng tỏ; chính trực, không theo hùa; đau lòng, bi thương; chiếu sáng]]
作風 zuò fēng – style; style of work; way
正派 zhèng pài – upright
忽然 hū rán – suddenly; all of a sudden [[bất ngờ, bất chợt, đột ngột]]
吞沒 tūn mò – to embezzle; to swallow up; to engulf
吞 tūn – to swallow, to take [[thôn: nuốt, ngốn; tiêu diệt, chiếm đoạt; bao hàm, chứa đựng]]
刹 剎 shā – to brake [[sát: cái cột phan. § Dịch âm tiếng Phạn “sát-đa-la”, gọi tắt là “sát”. ◎Như: Người tu được một phép, dựng cái phan để nêu cho kẻ xa biết gọi là “sát can” 剎干. Cũng chỉ cây cột dựng thẳng trước một Phật điện, cho biết đây là một tự viện hay một ngôi chùa; Thế giới, đất nước, cõi (tiếng Phạn: “kṣetra”); Cái tháp Phật]]
整個 zhěng gè – whole; entire; total [[toàn thể, toàn bộ, tất cả]]
驚慌 jīng huāng – to panic; to be alarmed
慌 huāng – to get panicky; to lose one’s head; (coll.) (after 得) unbearably; terribly
扶 fú – to support with the hand; to help sb up; to support oneself by holding onto something; to help [[phù: nâng đỡ, dìu; giúp đỡ; dựa vào, nhờ vào; trị lí, cai quản; chống, dựa; hộ tống; men theo, noi theo]]
攜 xié – to carry; to take along; to bring along; to hold (hands) [[huề: mang, đem theo; dắt díu, dìu; cầm, nắm; nhấc lên; lìa ra, rời bỏ, li tán, li gián; liền, liên tiếp]]
幼 yòu – young [[ấu: trẻ em, trẻ con; yêu thương che chở; nhỏ tuổi; non, mới sinh; nông cạn, chưa thành thục]]
召集 zhào jí – to convene; to gather [[triệu tập, nhóm họp; tập hợp lại, thu thập]]
舅父 jiù fù – mother’s brother; maternal uncle
舅 jiù – maternal uncle [[cữu: cậu, anh em với mẹ gọi là “cữu”; cha chồng; chồng gọi cha vợ là “ngoại cữu” 外舅; các anh em vợ cũng gọi là “cữu”. ◎Như: “thê cữu” 妻舅.]]
失措 shī cuò – to be at a loss
措 cuò – to handle; to manage; to put in order; to arrange; to administer; to execute; to take action on; to plan [[thố: đặt để; vất bỏ, phế bỏ; bắt tay làm, thi hành; lo liệu, sửa soạn; đâm, giết]]
趕快 gǎn kuài – at once, immediately
躲 duǒ – to hide; to dodge; to avoid [[đóa: che chở, ẩn náu, cũng như “đóa” 躱; tránh né]]
撤離 chè lí – to withdraw from; to evacuate [[triệt ly]]
撤 chè – to remove; to take away; to withdraw [[triệt: bỏ đi, trừ đi, cất đi]]
紛紛 fēn fēn – one after another; in succession; one by one; continuously; diverse; in profusion; numerous and confused; pell-mell
附和 fù hè – to agree; to go along with; to echo (what sb says)
附 fù – to add; to attach; to be close to; to be attached [[phụ: bám, nương cậy, dựa; theo, tuân phục; sát gần, ghé; ưng theo, tán thành; tương hợp, phù hợp; thêm, làm tăng thêm; gửi]]
突然 tū rán – sudden; abrupt; unexpected [[đột nhiên]]
突 tū – to dash; to move forward quickly; to bulge; to protrude; to break through; to rush out; sudden [[đột: chợt, thốt nhiên; xúc phạm đến; xuyên qua, chọc thủng, phá vỡ; cao ngất, bất ngờ, nổi bật, lồi lên]]
謠傳 yáo chuán – rumor [[tin đồn, lời đồn nhảm]]
謠 yáo – popular ballad; rumor [[dao: bài hát lưu hành trong dân gian; bịa đặt, không có căn cứ]]
關鍵 guān jiàn – crucial point; crux; key; crucial; pivotal
鍵 jiàn – key (on a piano or computer keyboard); button (on a mouse or other device); chemical bond; linchin [[kiện: then cửa, dõi cửa; chốt trục bánh xe; phím (đàn, đánh chữ, …); bộ phận chủ chốt của một cơ quan hoặc sự vật]]
輕易 qīng yì – easily; lightly; rashly
納 nà – to receive; to accept; to enjoy; to bring into; to pay (tax etc); nano- (one billionth); to reinforce sole of shoes or stockings by close sewing [[nạp: thu; nộp, dâng; nhận, chấp nhận; dẫn vào; lấy vợ; mặc, xỏ, mang (áo quần, giày dép); khâu, vá]]
秩序 zhì xù – order (orderly); order (sequence); social order; the state (of society) [[trật tự, thứ tự]]
秩 zhì – order; orderliness; (classifier) ten years [[trật: thứ tự; cấp bậc, phẩm cấp, chức vị của quan lại; bổng lộc; mười năm gọi là một “trật”; ngăn nắp, có thứ tự; thường, bình thường]]
序 xù – order; sequence; preface [[tự: tường phía đông và tây nhà; chỉ trường học thời xưa; thứ tự;chỉ quan tước phẩm vị]]
慢慢 màn màn – slowly
恢復 huī fù – to reinstate; to resume; to restore; to recover; to regain; to rehabilitate [[khôi phục, phục hồi; lấy lại được, thu lại được, giành lại được]]
恢 huī – to restore; to recover; great [[khôi: mở rộng, làm cho lớn rộng; lấy lại được, hồi phục, thu phục; to lớn]]
複 fù – to repeat; to double; to overlap; complex (not simple); compound; composite; double; diplo-; duplicate; overlapping; to duplicate [[phức: áo kép; chỉ quần áo đệm bông; hang, hốc; chồng chất; rườm rà, phồn tạp; lại, nhiều lần]]
確實 què shí – indeed; really; reliable; real; true
確 què – authenticated; solid; firm; real; true [[xác: thật, đúng; bền, chắc; thật là; chắc chắn, kiên quyết]]
排 pái – a row; a line; to set in order; to arrange; to line up; to eliminate; to drain; to push open; platoon; raft; classifier for lines, rows etc [[bài: đẩy, gạt ra; tiêu trừ, trừ khử; ruồng bỏ, bài xích; khơi, tháo, khai thông; xếp đặt, thiết trí; tập diễn; hàng; lượng từ – dãy, hàng, rặng, loạt]]
不了 bù liǎo – unable to; without end [[khôn nguôi, mãi mãi]]
台 tái – platform; stage; terrace; stand; support; station [[đài: 臺 kiến trúc cao có thể nhìn ra bốn phía; chỉ chung chỗ cao rộng để biểu diễn, hoạt động; bệ, bục (để đặt đồ vật lên trên)]]
心懷 xīn huái – to harbor (thoughts); to cherish; to entertain (illusions)
親戚 qīn qi – a relative (i.e. family relation)
戚 qī – relative; parent; grief; sorrow; battle-axe; grief; sorrow [[thích: thân thuộc; cái “thích”, một loại khí giới ngày xưa, tức là “phủ” 斧 cái búa, cũng dùng để múa; buồn rầu, bi ai; thân gần; giận dữ, phẫn nộ]]
肜 róng – [[dung: tên một lễ tế thời xưa. Hôm nay đã tế, hôm sau lại tế nữa gọi là tế “dung” 肜]]
琅 láng – jade-like stone; clean and white; tinkling of pendants [[lang: ngọc tròn bóng đẹp; trắng sạch, khiết bạch]]
管轄 guǎn xiá – to administer; to have jurisdiction (over)
轄 xiá – to govern; to control; having jurisdiction over; linchpin of a wheel (archaic); noise of a barrow [[hạt: cái đinh chốt xe, cái chốt cắm ngoài đầu trục cho bánh xe không trụt ra được; cai quản, sửa trị]]
原則 yuán zé – principle; doctrine
則 zé – (conjunction used to express contrast with a previous clause) but; then; standard; norm; principle; to imitate; to follow; classifier for written items [[tắc: khuôn phép; gương mẫu; đơn vị trong văn từ – đoạn, mục, điều, tiết; noi theo, học theo; thì, liền ngay; thì là, thì; lại, nhưng lại; chỉ; nếu; dù, dù rằng]]
千方百計 qiān fāng bǎi jì – lit. thousand ways, a hundred plans (idiom); by every possible means
報復 bào fù – to make reprisals; to retaliate; revenge; retaliation [[báo thù, trả thù]]
勾結 gōu jié – to collude with; to collaborate with; to gang up with
勾 gōu – to attract; to arouse; to tick; to strike out; to delineate; to collude [[câu: móc, vật có hình cong; ngoặc đi, ngoặc bỏ đoạn mạch trong văn bài; bỏ đi, xóa đi; trích lấy, tuyển chọn; móc nối, thông đồng; vẽ, vạch mô tả, phác họa]]
同伙 tóng huǒ – colleague; co-conspirator; accomplice
誣陷 wū xiàn – to entrap; to frame; to plant false evidence against sb
誣 wū – to accuse falsely [[vu: lừa dối, không mà bảo là có; xằng bậy, hư vọng, không thật]]
陷 xiàn – pitfall; trap; to get stuck; to sink; to cave in; to frame (false charge); to capture (a city in battle); to fall (to the enemy); defect [[hãm: rơi vào, lún xuống, trụy; vùi lấp, tiêu mất, mai một; đánh lừa, đặt bẫy, đặt kế hại người; đâm thủng, đâm qua; đánh chiếm, bị đánh chiếm; hố, vực]]
讒言 chán yán – slander; slanderous report; calumny; false charge
讒 chán – to slander; to defame; to misrepresent; to speak maliciously [[sàm: gièm pha, nói xấu]]
罷免 bà miǎn – to remove sb from their post; to dismiss [[bãi miễn, miễn bỏ]]
班固 Bān Gù – Ban Gu (32-92), Eastern Han dynasty historian, wrote the Dynastic History of Western Han 漢書|汉书
班 bān – team; class; squad; work shift; ranking [[ban: ngày xưa, chia ngọc làm hai phần, cho hai bên giữ làm tín vật; bày, trải ra; ban phát, chia cho; phân biệt; ban bố; trở về; ở khắp; ngang nhau, bằng nhau; dùng dằng, luẩn quẩn không tiến lên được; ngôi, thứ, hàng]]
固 gù – hard; strong; solid; sure; assuredly; undoubtedly; of course; indeed; admittedly [[cố: bền chắc, vững vàng; hủ lậu, không biến thông, chấp nhất; làm cho vững chắc; một mực, kiên quyết, quyết; vốn có, xưa nay vẫn thế; há, lẽ nào, chẳng lẽ; hãy, thì hãy; đương nhiên, tất nhiên]]
撰寫 zhuàn xiě – to write; to compose [[soạn, thảo, viết]]
撰 zhuàn – to compose; to compile [[soạn: trứ thuật, sáng tác; ý chí, lí thú; quy luật biến hóa của trời đất, âm dương; một âm là “tuyển” – kén chọn]]
評價 píng jià – to evaluate; to assess
價 jià – price; value; (chemistry) valence [[giá: giá cả, giá tiền; giá trị (người, sự, vật)]]
僥 jiǎo – by mere luck; 僬僥 Jiāo Yáo – legendary dwarf; legendary pygmy race; archaic name of a southwestern non-Han tribe